Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC VẦN</b>
<i><b>Bài 14 </b><b> :</b><b> </b><b> D – Đ ( tiết 2 )</b></i>
<i>I/ Mục tieâu:</i>
- Học sinh đọc và viết được d , đ , dê , đị .
- Nhận ra các tiếng có âm d ,đ. Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và
mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.
<i>II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa : Con dê, con đị , phần luyện nói .</i>
<i>III/ Hoạt động dạy và học:</i>
1/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết: n, m, nơ, me, ca nơ, bó mạ, bố mẹ, ba
má...
-Đọc bài SGK.
<i>2/ Dạy học bài mới:</i>
Hoạt động d¹y Hoạt độnghäc
<i>*Nghỉ chuyển tiết:</i>
Tiết 2:
<i>*Hoạt động 4: Luyện đọc.</i>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Dì đi đị, mẹ và bé đi bộ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
<i>*Hoạt động 5: Luyện viết.</i>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và híng dÉn cách
viết: d, đ, dê, đị..
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
<i>*Trò chơi giữa tiết: chơi trị chơi </i>
<i>*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi</i>
<i>ve, lá đa.</i>
H: Em hãy kể tên những loại bi mà em biết?
H: Cá cờ thường sống ở đâu?
H: Em đã thấy con dế bao giờ chưa?
H: Dế thường sống ở đâu?
H: Em nhìn thấy lá đa chưa?
-Nhắc lại chủ đề : Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Đọc bài trong sách giáo khoa.
Đọc cá nhân, líp
Quan sát tranh.
-Dì đi đị, mẹ và bé đi bộ.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thíc t×m
Đọc cá nhân,líp
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dịng.
Đọc cá nhân, líp.
Đọc cá nhân, líp
3/ Củng cố- DỈn dß
<b>Bài 33 : ÔI – ƠI ( tiết 2 )</b>
<i>I/ Mục tiêu:</i>
<i>- Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; ®ọc được từ, câu ứng dụng.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên 2 – 3 c©u theo chủ đề: Lễ hội.
<i>II/ Chuẩn bị:</i>
- Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ.
<i>III/ Hoạt động dạy và học:</i>
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc :nói to, nhỏ nhoi, bói cá, số hai , bài vở,
- Học sinh đọc viết :oi, ai, bé gái,nhà ngói, củ tỏi
2/Dạy học bài mới
Hoạt động d¹y Hoạt động häc
<i>*Nghỉ chuyển tiết.</i>
Tiết 2:
<i>*Hoạt động4: Luyện đọc.</i>
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:Bé trai , bé gái đi chơi
phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
<i>*Hoạt động 5: Luyện viết.</i>
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
<i>*Nghỉ giữa tiết: chơi trị chơi mũi cằm tai</i>
<i>*Hoạt động 6: Luyện nói:</i>
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
học sinh viết bảng con.
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-H: Q em có những lễ hội gì? Vào mùa
nào?
-H: Trong bức tranh cách ăn mặc của họ như
thế nào ?
<i>* Đọc bài trong SGK.</i>
* Cho học sinh tìm tiếng có vần ơi
*Hoạt động 7 : Luyện viết
- Cho học sinh viết các từ “ lễ hội” , “ bé trai” ,
“ bé gái “, “ bố mẹ “ .
*Hoạt động 8 : cho học sinh đọc lại cả bài
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ
hội, mọi người mặc đẹp...
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca,
Cá nhân, lớp.
Nhận biết tiếng có vần ơi
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
3/ Cuûng coỏ- Dặn dò
<i><b>Bi 43 : ễN TAP ( tit 2 )</b></i>
<i>I/ Muùc tieõu:</i>
-Đọc dc các vần cú kt thỳc bng u o. c c cỏc t ngữ vàứ câu ứng
dơng.
-Viết đợc: các vần và từ ngữứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyn k: Súi v Cu.
<i>II/ Chun bị:</i>
-Giáo viên: Bảng ơn phóng to, tranh minh họa từ, câu ứng dụng. Truyện kê:
Sói và Cừu.
-Học sinh: Sách, vở tập viết
<i>III/ Hoạt động dạy và học:</i>
- Đọc viết từ kho¸, tõ øng dơng
- Đọc bài câu ứng dụng.
2/ Dạy học bài mới:
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4 Luyện đọc.
-Đọc lại bài ôn, từ tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:
.-Đọc hoặc đánh vần.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5 Luyện viết:
-Lưu ý độ cao, khoảng cách.
-Thu chấm, nhận xét.
*Kể chuyện: Sói và Cừu.
-Giáo viên kể chuyện lần 1.
-Treo tranh, kể chuyện lần 2
Ý nghĩa: Con sói chủ quan và kiêu
căng nên phải đền tội. Con cừu bình
tĩnh và thơng minh nên đã thoát nạn.
-Học sinh kễ chuyện theo tranh.
* HS đọc bài trong SGK.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vở tập viết.
Theo dõi.
Quan saùt tranh.
Mỗi em kể nội dung 1 tranh. Một
em kể toàn câu chuyện.