Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.11 KB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 4:. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE,ĐÃ ĐỌC.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS kể được câu chuyện đã nghe,đã đọc về ca ngợi hoà bình,chống chiến tranh.Biết trao đổi về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng nói cho HS. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu hoà bình,chống chiến tranh. II.Đồ dùng: - GV: Bảng phụ ghi hướng dẫn kể chuyện,tiêu chí đánh giá. - HS: Sưu tầm truyện ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. III.Các hoạt động: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gọi một số HS kể chuyện Tiếng 2 HS lên bảng kể. vĩ cầm ở Mỹ Lai.. Lớp nhận xét,bổ sung.. - Nhận xét. 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. -Giới thiệu,nêu yêu cầu của tiết. bài. kể chuyện.. 2.2.Hướng dẫn. -Gọi HS đọc đề bài trong. HS tìm hiểu yêu. sgk,GV ghi đề lên bảng,gạch. cầu đề bài:. chân dưới những từ ghi yêu cầu. -HS đọc đề bài.. chính của đề:Ca ngợi hoà bình,chống chiến tranh. 2.3.Hướng dẫn. - Gọi HS đọc các gợi ý trong. -HS đọc gợi ý trong. HS kể::. sgk.Nhắc nhở HS tìm những câu. sgk.Giới thiệu truyện đã. chuyện ngoài sgk.. chuẩn bị.. Yêu cầu HS gới thiệu câu chuyện đã chuẩn bị ở nhà. GV hỗ trợ :Giới thiệu một sách truyện cho HS sinh chọn . -Nhắc nhở HS nếu chuyện dài. -Học sinh kể nối tiếp trong.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chỉ kể một đoạn thể hiện ca ngợi. nhóm.Trao đổi về nội. hoà bình chống chiến. dung chuyện.. tranh,không cần kể hết toàn bộ câu chuyện,. 2.4.Tổ chức cho. -Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi Thi kể trước lớp,nhận xét. HS kể và trao. trong nhóm.. bạn kể.Bình chọn bạn kể. đổi nội dung ý. -Tổ chức cho HS thi kể ,đặt câu. hay nhất.. nghĩa của câu. hỏi cho bạn trả lời về nội dung ý. chuyện.. nghĩa câu chuyện vừa kể.Nhận xét bạn kể,bình chọn bạn kể hay và đúng. Hỗ trợ:Treo bảng phụ ghi cách kể chuyện và tiêu chí đánh giá lên bảng.. 5’. 3.Củng cố-Dặn. -Liên hệ,GD:Gìn giữ hoà. dò:. bình,chống chiến tranh. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau:Kể chuyện chứng kiến tham gia một việc thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với các nước trên thế giới.. -HS liên hệ phát biểu..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 7:. Mĩ thuật VẼ TRANG TRÍ HOẠ TIẾT ĐỐI XỨNG QUA TRỤC. I. Mục tiêu: - HS nhận biết đợc các hạo tiết đối xứng qua trục - HS biết cách vẽ và vẽ đợc các hoạ tiết đối xứng qua trục. - HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí. - HS Khá giỏi:vẽ đợc hoạ tiết cân đối , tô màu đều , phù hợp. II.Đồ dùng: - GV chuÈn bÞ: + Tranh vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục. + Bài vẽ trang trí có hoạ tiết đối xứng - HS chuÈn bÞ: + SGK, vë tËp vÏ. + Bót ch×, tÈy, thø¬c kÎ, mµu vÏ. III. Các hoạt động dạy học : TG. Nội dung. 5’ 1. Bài cũ. 30’ 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài mới. b.ND.. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Kiểm ta đồ dùng của HS Giới thiệu bài. - GV treo tranh mÉu - §Æt c©u Ho¹t ®ộng1: Quan hái: s¸t nhËn xÐt + Trªn tranh cã ho¹ tiÕt g×? + Ho¹ tiÕt n»m trong khung h×nh g×? + So s¸nh c¸c phÇn cña ho¹ tiÕt đợc chia qua các đờng trục? * GV kÕt luËn: C¸c ho¹ tiÕt nµy có cấu tạo đối xứng. Hoạ tiết đối xứng có các phần đợc chia qua các trục đối xứng bằng nhau và giống nhau ( đối xứng qua trục däc, ngang hay nhiÒu trôc) Hoạt động 2: H- GV hớng dẫn vẽ trên bảng íng dÉn vÏ + VÏ khung h×nh (trßn, tam. - HS quan s¸t mÉu, th¶o luận nhóm đôi, nhận xét + Ho¹ tiÕt hoa, l¸. +H×nh vu«ng, h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c. + C¸c phÇn cña ho¹ tiÕt qua trôc : gièng nhau vµ b»ng nhau.. + HS quan s¸t.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Hoạt động 3: Thùc hµnh. 5’. * Hoạt động 4: Nhận xét , đánh gi¸ 3. DÆn dß.. gi¸c) + Kẻ trục đối xứng. + VÏ ph¸c h×nh ho¹ tiÕt dùa vµo đờng trục. + VÏ nÐt chi tiÕt + Vẽ màu vào hoạ tiết (phần đối xøng vÏ mµu gièng nhau) - GV híng dÉn HS thùc hµnh - GV đến từng bàn quan sát, hớng dẫn, bổ sung cho các em còn lóng tóng. - GV động viên khích lệ HS làm bµi. - GV cïng hS chän mét sè bµi tiªu biÓu. - GV khen gîi nh÷ng HS cã bµi vẽ đẹp - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - ChuÈn bÞ cho bµi häc sau :. Tiết 5:. - HS vẽ hoạ tiết đối xứng qua trôc.. - HS nhËn xÐt chän ra những bài đẹp. - Su tÇm tranh, ¶nh vÒ an toµn giao th«ng.. Luyện Thể dục. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ .TRÒ CHƠI “HOÀNG ANH, HOÀNG YẾN” I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”. 2. Kỹ năng: Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, đảm bảo yêu cầu của giáo viên đề ra trong tiết học. II. Đồ dùng: GV: Còi HS:Trang phục, sức khỏe, kiến thức, kỹ năng. - Chuẩn bị vệ sinh sân bãi. III. Các hoạt động dạy học :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TG 5’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ MỞ ĐẦU: 1. Ổn định lớp. - Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo Nhận. lớp.. Phổ cáo tình hình lớp cho GV.. biến nội dung, yêu cầu tiết học.. + Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu chung của tiết học.. 2. Khởi động:. - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp, hát. + Xoay các khớp: cổ tay, cổ chân, cánh tay, hông, gối. 30’. 2/ CƠ BẢN: 1. Ôn ĐHĐN: tập - Cán sự điều khiển lớp tập luyện hợp hàng ngang, dưới sự hướng dẫn của GV. Sau dóng hàng,. số, đi đều vòng nhắc nhở sửa sai cho HS. phải, vòng trái, đổi. xxxxx x. * Yêu cầu: tập hợp hàng nhanh,. chân khi đi đều sai quay đúng hướng, đều, đẹp, đúng nhịp.. xxxxx. điểm đó chia tổ tập luyện, GV quan sát. x. khẩu lệnh. xxxxx x - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn. 2. Trò chơi:. cách chơi kết hợp với chỉ dẫn 2-. “Hoàng Anh,. 3HS làm mẫu, sau đó cho HS chơi. Hoàng Yến”. thử. GV chỉnh sửa và nhắc nhở thêm cho HS nắm vững cách chơi. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua. - GV gọi 3-4 HS lên thực hiện đi đều. HS nhận xét và GV nhận xét lại.. * Củng cố..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5’. 3/ KẾT THÚC:. - Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo. 1- Hồi tĩnh.. nhịp và hát.. 2- Nhận xét.. - Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả tiết học.. TUẦN 6: Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014 Tiết 1:. Chào cờ ………………………... Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích 2. Kĩ năng: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ: .GD tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập - Bảng con, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 5’. 2.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - GV YC 1 HS lên bảng. - HS1: 9cm2 =…mm2;. làm.. 135dm2=…m2..dm2. - Một số HS đọc bảng đơn. - HS2: 9cm2 =…mm2;. vị đo diện tích.. 135dm2=…m2..dm2. - GV nhận xét .. - HS2: Đọc thuộc bảng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 30’. 3.Bài mới:. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu. đơn vị đo diện tích.. 3.1.Giới thiệu bài:. tiết học.. - Lớp nhận xét,bố sung.. 3.2.Tổ chức,. - Tổ chức cho học sinh lần. hướng dẫn cho HS lượt làm các bài tập. - HS theo dõi.. làm bài tập:. tr28,29sgk.. Bài 1: a. Hướng. -Yêu cầu HS làm số. - HS lần lượt làm các bài. dẫn mẫu như sgk.. 8m227dm2 vào bảng. tập trong sgk. con.Nhận xét,chữa bài. 27. 8m227dm2=8m2 + 100 27. b)Yêu cầu HS làmvở. dm2 =8 100. m2. - Gọi 2 HS lên bảng làm,Nhận xét,chữa bài:. Bài 2: Bài 3 :. Bài 4:. - Tổ chức cho HS chọn ý đúng viết vào bảng con. -Yêu cầu HS dùng bút chì. 65. 4dm265cm2 =4 100 95. dm2. nhất.Gọi HS lên bảng chữa. - HS điền vào sgk,chữa bài. bài.. trên bảng.. -Yêu cầu HS làm bài vào. - HS làm vở,1 HS làm. vở,một HS làm bảng nhóm. bảng nhóm,chữa bài,thống. 40 x 40 =1600 (cm2) Diện tích của căn phòng là: 1600 x 150 =240 000 (cm2) =24 (m2). dò. quả.. điền vào sgk cột thứ. Diện tích một viên gạch là:. 3’. - Nhận xét,thống nhất kết. ; 95cm2= 100. Giải:. 4.Củng cố, dặn. - HS làm bảng con.. Đáp số: 24 m2 - Nhận xét tiết học. nhất kết quả.. dm2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4:. Lịch sử QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC. I.Mục tiêu: Giúp HS : 1.Kiến thức : Biết: với lòng yêu nước thương dân sâu sắc,ngày 15/6/1911 Nguyễn Tất Thành(Bác Hồ) ra đi tìm đường cứu nước. 2.Kĩ năng : Bước đầu biết vì sao Bác lại quyết định ra đi tìm đường cứu nước mới;không tán thành với con đường cứu nước của các nhà yêu nươc trước đó. 3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng kính yêu sâu sắc, đối với Bác. II.Đồ dùng dạy học : - Ảnh về bến cảng Nhà Rồng.Bản đồ hành chính VN. III.Các hoạt động dạy học : TG 5’. Nộ dung 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên -YC 2HS lên bảng trả lời.. Hoạt động của học sinh - HS1:Giới thiệu sơ lược về cuộc đời,hoạt động của Phan Bội Châu? - HS2: Kể một số hoạt động chính của phong trào Đông Du?. 30’. 2.Bài mới:. - GV nhận xét .. - Lớp nhận xét bổ sung. *Hoạt động 1: - Giới thiệu bài: *Hoạt động 2: - Tìm hiểu về gia. - HS theo dõi. Giới thiệu bài,nêu yêu cầu. - HS thảo đọc sgk, thảo. đình ,quê hương của tiết học.. luận nhóm.đại diện nhóm. Nguyễn Tất. - Bằng hoạt động thảo. báo cáo.Nhận xét,bổ sung.. Thành,Vì Sao NTT. luận nhóm với các thông. ra nước ngoài tìm. tin trong sgk và tưu liệu. đường cứu nước. sưu tầm. - Gọi đại diện nhóm trình. *Hoạt động3: - Tìm hiểu mục đích ra đi tìm đường. bày kết quả thảo luận.GV. - HS đọc sgk thảo luận. nhận xét ,bổ sung.. nhóm.Đại diện nhóm trình.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> cứu nước và những. *Chốt ý. bày kết quả thảo. biểu hiện thể hiện. - Bằng thảo luận nhóm.gọi luận.Nhận xét bổ sung... quyết tâm nước. đại diện nhóm trình bày. ngoài của NTT. kết quả thảo luận.. - HS quan sát ảnh chụp. - GVnhận xét,bổ sung.. Bến Nhà Rồng,ảnh chụp. *Kết Luận:. tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-. Ngày 5/6/1911tại bến cảng rê-vin. Nhà Rồng Bác rời tổ quốc xin làm phụ bếp trên một 3.Củng cố dặn dò: 5’. chiếc tàu buôn của Pháp ra nước ngoài tìm con đường - HS nhắc lại KL trong sgk cứu nước cứu dân. - Hệ thống bài,liên hệ giáo dục. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 5:. Đạo đức CÓ CHÍ THÌ NÊN(Tiết 2). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nêu được một số tấm gương tiêu biểu có ý chí vượt khó noi theo những gương có ý chí vượt khó. 2. Kĩ năng: Bước đầu xác định được những khó khăn trong cuộc sống của bản thân và lập kế hoạch vượt khó của bản thân. 3. Thái độ: Có ý thức vượt khó,có tinh thần tương thân tương ái. II.Đồ dùng dạy học : - Các truyện nói về tấm gương có ý chí vượt - Phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy học : TG 5’. Nội dung 1. Bài cũ:. 30’. Hoạt động của giáo viên -YC HS nhắc lại ghi nhớ tiết. Hoạt động của học sinh - HS nhắc lại ghi nhớ của. trước.. bbài .. - Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà - - HS chuẩn bị 2. Bài mới::. của. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. của học sinh - Giới thiệu,nêu. Y yêu cầu. - - HS theo dõi.. *Hoạt động 2: Thực hiện yêu B -Bằng hoạt động thảo luận. - HS nêu một số tấm. cầu bài tập 3. gương vượt khó đã sưu. n. trtrong Sgk. nhóm. -Đại diện từng nhóm trình. bbày k kết quả . - GV Nhận xét,bổ sung.. tầm. - Thảo luận thống nhất ý kiến.. + - Nêu ví dụ cho HS hiểu. *Hoạt động 3: Tổ cchức cho HS phân. được các hoàn cảnh khó. - HS phát hiện những bạn. khăn:. có hoàn cảnh khó khăn và. - Khó khăn về bản thân:sức. lập kế hoạch giúp đỡ.. kkhoẻ yếu,bị khuyết tật.Khó khăn về gia đình:nhà.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> títich. nnghèo,thiếu sự. những khó khănC chăm sóc của bố mẹ cuả bản thân. Khó khăn khác:đường đi. theo mẫu trong. học ,thiên tai,lũ lụt …. PHT.. - Gợi ý cho HS phát hiện. - HS ghi lại những khó. những bạn có khó khăn trong. khăn của bản thân,và đưa. lớp,trong trtrường,và có kế. ra biện pháp khắc phục.. hoạch để giúp bạn vượt qua. Một số trình bày trước. khó khăn.. lớp.. Gọi một số trình bày trước. - Nhận xét thảo luân đưa. lớ p. ra biện pháp giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn nhất.. Kết luận: 3’. 3.3. Củng cố dặn ddò:. - Củng cố,hệ thống bài. H - HS nhắc lại ghi nhớ. - Dặn HS thực hành tttheo cáctrtrong tấm gương vượt kkhó. - Nhận xét tiết học. …………………………. Tiết 6:. Mĩ thuật Đ/C Tùng dạy. ……………………………. s Sgk..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2:. Toán HÉC TA. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS Biết tên gọi,kí hiệu,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta;quan hệ giữa héc ta và mét vuông. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích(trong mối quan hệ với héc ta) 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng : - GV:Bảng nhóm.Phiếu học tập - HS:bảng con. III. Các hoạt động dạy- học : TG Nội dung 2’ 1. Ổn định: 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. 2.Bài cũ : Kiểm. +Gọi 2 HS lên bảng làm 2 số. -2 HS lên bảng làm.Lớp. tra bài ở nhà của. còn lại của bài tập 1a tiết. nhận xét bổ sung.. toàn lớp. trước. -Nhận xét. 30’. 2.Bài mới: *Hoạt động 1:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết. - Giới thiệu bài:. học. *Hoạt động2. Giới thiệu đơn vị. - Cho HS đọc đơn vị héc. - HS đọc viết đơn vị đo. ta.Viết kí hiệu của héc ta vào. héc ta.. héc ta (sgk).. bảng con.Đọc mối quan hệ của héc ta (sgk). *Hoạt động 3: - HS làm vở,bảng. - Tổ chức cho HS. nhóm,bảng con.. làm các bài tập Bài 1(tr29 sgk):. a)Tổ chức cho HS làm 2 dòng đầu vào vở.1HS làm trên bảng nhóm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án đúng: 4ha = 40000 m2 ;20ha 1. =200000 m2 ; 2 ha = 1. 5000m2; 100 ha=10 m2. - HS tìm hiểu yêu cầu bài.Ghi kết quả vào báng con,giải thích cách làm.. b)Tổ chức cho HS làm vào bảng con 2 số đầu.Gọi HS lên bảng làm.Nhận xét,chữa bài. Đáp án đúng: 60000 m2 =6hm2 ; 800000 m2 = 80hm2 Bài 2(tr 30 sgk):. -Y/C HS suy nghĩ ghi nhanh kết quả ra bảng con. Nhận xét chữa bài.. 3’. Đáp án đúng: 222km2 4. Củng cố - dặn. - Hệ thống bài. dò:. - Hướng dẫn HS về nhà làm các ý còn lại bài 1,bài 3,4 trong sgk - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 3:. Chính tả (Nhớ-Viết) Ê-MI-LI,CON…. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nhớ- viết đúng,trình bày đúng hai khổ thơ cuối bài Ê-mi-li,con… 2.Kĩ năng: Tìm được các tiếng chứa “ưa,ươ”Nắm được cách ghi dấu thanh các tiếng có chứa “ưa,ươ”Tìm được tiếng có chứa tiếng chứa “ưa,ươ” thích hợp điền vào câu thành nhữ,tục ngữ. 3.Thái độ: Cảm phục hành động dũng cảm của chú Mo-ri,xơn. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ - Bảng con III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ: :. Hoạt động của giáo viên -YC HS viết bảng con các. 30’. từ:ngoại quốc,mảng nắng. Hoạt động của học sinh - HS viết bảng con.. 2.Bài mới: Giới thiệu bài,. -Nêu yêu cầu của tiết học.. *Hoạt động1:. - GV đọc bài viết với giọng. - HS mở sgk tr55. Hướng dẫn HS. rõ ràng,phát âm chính. - HS theo dõi bài viết. viết bài chính tả:. xác.Gọi HS đọc thuộc hai khổ trong sgk thơ cuối.. +Một số HS đọc thuộc bài. - Nêu câu hỏi tìm hiểu nội. viết... dung bài:. Thảo luận nội dung bài. +Em có suy nghĩ gì về hành. viết.. động của chú Mo-ri-xơn? - Hướng dẫn HS viết đúng. - HS luyện viết từ tiếng. danh từ riêng,tên riêng nước. khó vào bảng con. ngoài( Ê-mi-li;Oa-sinhtơn);Từ dễ lẫn(sắp;sáng loà;sự thật...) *Hoạt động 2:. -Tổ chức cho HS nhớ-viết bài - HS nhớ- viết bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Tổ chức choHS. vào vở,soát sửa lỗi.. - Đổi vở soát sửa lỗi.. làm bài tập chính - Chấm,NX, chữa lỗi HS sai tả trang 55,56. nhiều.. sgk.. Bài 2 (tr 55sgk):Cho HS làm. - HS lần lượt làm các bài. cá nhân vào vở BT,. tập:. Đáp án đúng:. - HS làm bài 2 vào vở. + Các tiếng chứa. HS gạch tiếng có chứa. ưa:lưa,thưa,mưa,giữa;. ưa,ươ trên bảng phụ;nhận. +Các tiếng chứa. xét cách ghi dấu thanh ở. ươ:nước,tươi, tưởng,ngược. các tiếng đó.. Bài 3(tr 56 sgk):Cho HS thảo. - HS thảo luận nhóm,viết. luận nhóm đôi, Nhận xét. câu trả lời vào bảng. bảng con,chữa trên bảng lớp.. con.Đọc lại bài đúng.. Đáp án đúng:lần lượt các từ. - HS lần lượt ghi các đáp. cần điền là:. án vào bảng con.. +ước,mười,nước,lửa 4’ 3. Củng cố dặn dò:. - Gọi HS đọc lại các câu. - HS nhắc lại quy tắc đánh. thành ngữ,tục ngữ đã điền.. dấu thanh đã học.. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 4:. Thể dục Đ/C Thương dạy …………………………..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 5:. Khoa học DÙNG THUỐC AN TOÀN. I.Mục tiêu: 1. HS nhận thức đựơc sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. 2. Xác định được khi nào nên dùng thuốc. 3. Nêu những điểm cần thiết khi dùng thuốc và khi mua thuốc. * GDKNS: Kỹ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng. II. Đồ dùng: - Hình trang 24,25 sgk. - Sưu tầm vỏ đựng một số loại thuốc,bản hướng dẫn sử dụng một số loại thuốc. III.Các hoạt động dạy- học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Nêu tác hại của thuốc lá,bia. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng trả lời.. rượu?Thái độ của bản thân đối. -Lớp nhận xét bổ sung.. với các chất đó? - Nêu tác hại của ma tuý và thái độ của bản thân với ma tuý? -GV nhận xét . 30’. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. Giới thiệu bài+ ghi bảng. Hoạt động2:. -Khai thác vốn hiểu biết của HS. Thực hiện yêu. về tên một số loại thuốc và. cầu bài học. trường hợp dùng các loại thuốc. HS trao đổi cặp,phát biểu.. bằng hoạt động đó.Bằng trao đổi nhóm đôi.Gọi cá nhân theo. một số HS kể,Gv nhận xét,bổ. yêu cầu bài tập. sung chốt ý giới thiệu bài.. -HS làm việc cá. - Gọi một số HS đọc kết quả.Lớp nhân;Thảo luận nhóm nhận xét,bổ sung.Chốt lời giải đúng:. 1-d; 2-c; 3-a; 4-b. thống nhất kết quả..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Gọi một số HS giới thiệu những vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng đã sưu tầm. Kết luận:Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết;Dùng theo sự chỉ định của bác sĩ.Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin ghi trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo.. HS ghi lựa chọn trên bảng. Hoạt động3:. - GV đọc các câu hỏi trong. con.Thảo luận thống nhất. Trò chơi Ai. trang25 sgk,HS ghi nhanh lựa. kết quả.. nhanh,ai. chọn của mình vào bảng con.. đúng:. +Yêu cầu HS trả lời nhanh một số câu hỏi thực hành trang 24. GV nhận xét,tuyên dương những. 5’. 3. Củng cố,. HS trả lời nhanhvà đúng.. dặn dò:. - Hệ thống bài - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 3:. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ-HỢP TÁC. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS hiểu nghĩa các từ có tiếng hữu,tiếng hợp;biết sắp xếp từ vào các nhóm thích hợp. 2.Kĩ năng: Đặt câu với 1 từ,1 thành ngữ. 3.Thái độ: Giáo dục tính đoàn kết hợp tác nhóm trong học tập. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Bảng phụ - HS: Từ điển TV,bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. 30’. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ về từ. Hoạt động của học sinh - Một số HS nhắc lại ghi. đồng âm.. nhớ về từ đồng âm.Đặt. - Gọi HS đọc câu đặt theo yêu. câu theo yêu cầu bài tập. cầu BT 2 tiết trước.. 2 tiết trước.. -Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. - HS theo dõi.. -Yêu cầu HS đọc yêu cầu,nội. - HS thi tìm từ vào bảng. dung bài tập.Tổ chức cho HS. nhóm.. 2. Bài mới: .*Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1:. thi tìm từ theo nhóm vào bảng nhóm.Nhận xét bài trên bảng nhóm,bổ sung. Hỗ trợ: a)+hữu nghị: +chiến hữu: +bằng hữu:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> b)+hữu ích:có ích, +hữu hiệu:có hiệu quả. +hữu tình:có tình cảm Bài 2: Bài 3:. -Tổ chức cho HS làm bảng. - HS làm bảng nhóm.. nhóm.Nhận xét,bổ sung:. a)hợp tác,hợp lực,hợp. -Cho HS đặt một câu với một. nhất. từ vào vở.một số HS viết câu. b)hợp tình,hợp thới,phù. của mình vào bảng nhóm.Nhận hợp,hợp lệ,hợp pháp… xét ,bổ sung.Khen ngợi HS đặt. Bài 4:. câu đúng và hay.. - HS đặt câu vào vở,4. - Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu với. HS viết vào bảng. một thành ngữ vào vở BT.Đại. nhóm.Lớp nhận xét.. diện 3 tổ viết câu vào bảng. VD:1.+Bác ấy là chiến. nhóm.Nhận xét,tuyên dương. hữu của ba em.. HS đặt câu hay.. +Phong cảnh nơi đay thật hữu tình.. 5’. 3.Củng cố - dặn dò:. - Hệ thống bài - Nhận xét tiết học. .................................... Tiết 4:. Mĩ thuật Đ/C Tùng dạy ......................................
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 6:. Khoa học PHÒNG BỆNH SỐT RÉT. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết nguyên nhân gây bệnh sốt rét. 2. Kĩ năng: Biết cách phòng tránh bệnh sốt rét. *GDKNS: Kỹ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt các tác nhân gây bệnh và phòng trnhs bệnh sốt rét. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng: -Hình trang 26,27 sgk -Phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy - học: TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Nêu những điểm cần chú ý. -2 HS lên bảng trả lời.lớp. khi phải dùng thuốc?. nhận xét bổ sung.. - Nêu tác hại của việc dùng. -HS liên hệ phát biểu.. thuốc không đúng? - GV nhận xét . 30’. 2.Bài mới:. Hoạt động 1:. - Nêu yêu cầu bài học.. Giới thiệu bài:. -Y/C HS hoạt động nhóm 2 và. HS thảo luận nhóm,Trình. Hoạt động2:. trả lời câu hỏi:. bày kết quả trước. Thực hiện yêu. Nêu những nguyên nhân gây. lớp,Nhận xét,bổ. cầu 1.. bệnh sốt rét mà em biết?. sung,thống nhất ý kiến.. +Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,các nhóm khác nhận xét bổ sung.GV nhận xét chốt ý: Kết Luận:Một số nguyên nhân chính gây bệnh sốt rét :Môi trường ẩm thấp tạo điều kiện.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> cho muỗi có chỗ sinh sản;Nằm ngủ không mắc màn,xử lý rác thỉa không đúng quy định… Hoạt động3:. - Y/C HS thảo luận nhóm 4. -HS thảo luận nhóm.Trình. Thực hiện yêu. ghi kết qủa thảo luận vào phiếu bày kết quả thảo luận.. cầu 2. học tập.Gọi đại diện nhóm trình bày.Các nhóm khác nhận xét bổ sung... -HS liên hệ phát biểu.. Kết Luận:Mục Bạn cần biết. HS nhắc lại mục Bạn cần. sgk.. biết trong sgk.. LGGDMT: Em cần làm gì đẻ giữ vệ sinh môi trường sạch sẽ không cho muỗi có nơi ẩn nấp,sinh sản? Gọi HS trả lời,Gv chốt ý: 5’. 3. Củng cố,. - Hệ thống bài.. dặn dò:. - Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP.. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết tên gọi,kí hiệu và mối qun hệ của các đơn vị đodiện tích đã học. 2. Kĩ năng:Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,giải các bài toán có liên quan đến diện tích. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - Bảng phụ - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy- học : TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 4’. 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 4. - 1HS lên bảng.làm bài.. tiết trước.. - Lớp nhận xét bổ sung.. - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS - GV nhận xét 30’. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. *Hoạt động2.. - Lần lượt tổ chức cho HS làm. Luyện tập. các bài tập trong sgk tr30:. Bài 1:. - Cho HS làm một số của ý. - HS làm ý a,ý b vào bnảg. a,một số của ý b vào bảng. con và vở,chữa bài,thống. con,nhận xét chữa bài.Các số. nhất ý đúng.. còn lại cho HS làm vào vở.Gọi HS chữa bài trên bảng. Bài 2:. - HS làm bài vào vở. - Cho HS dùng bút chì điền dấu - Chữa bài trên bảng lớp. vào sgk.Gọi một HS lên bảng.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> chữa bài trên bảng lớp: Đáp án:. 2m29dm2 >29dm2 ;. 790 ha =79km2; 8dm25cm2 < 810 cm2 5. 4cm25mm2 = 4 100 cm2 Bài 3: Hướng. Tổ chức cho HS làm vào vở.1. - HS đọc đề bài.Khai thác. dẫn khai thác đề. HS làm bảng nhóm.Chấm. đề toán.. toán.. vở,chữa bài trên bảng nhóm.. - HS làm bài vào vở.. Bài giải:. - NX bài trên bảng nhóm.. Diện tích căn phòng là: 2. 6 x 4 = 24( m ).. - Chữa bài thống nhất kết quả.. Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phong đó là: 280000 x 24 = 6720000(đồng) Đáp số: 6720000 đồng. 3’ 4. Củng cố- dặn. - Hệ thống bài. - Nhắc lại bảng đơn vị đo. dò:. - Dặn HS về nhà làm ý c bài. diện tích.. tập 1,bài tập4 sgk tr30 . - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Bước đầu kể được một câu chuỵên (đựơc chứng kiến hoặc tham gia )về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình,phim ảnh. 2Kĩ năng: .Rèn kĩ năng nói cho HS. 3.Thái độ: Hiểu truyền thống yêu chuộng hoà bình,hợp tác,hữu nghị của nhân dân ta. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi tiêu chí đánh giá. - Tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước khác. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS kể câu chuyện theo. Hoạt động của học sinh - 2HS lên bảng kể lại. yêu cầu tiết trước.. chuyện.. - GV nhận xét.. - Lớp nhận xét bổ sung.. 2.Bài mới: 30’. 2.1.Giới thiệu bài:. - HS chuẩn bị. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết. .. học.. - HS theo dõi.. 2.2. Hướng dẫn - Gọi HS đọc đề bài trong sgk HS Tìm hiểu. tr57.GV gạch chân dưới các. yêu cầu của đề. từ:đã chứng kiến,đã làm,tình. bài:. hữu nghị.. - HS đọc đề bài trong sgk.. -Hướng dẫn HS tìm truyện,,kể chuyện theo các gợi ý tr56,57 sgk.. - HS đọc các gợi ý trong. + Gọi một số HS giới thiệu. sgk.giới thiệu truyện đã. câu chuyện mình sẽ kể. chuẩn bị.. + Yêu cầu HS lập dàn ý cho câu chuyện định kể.GV kiểm.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> tra,khên những HS có dàn ý. .. tốt. *GV hỗ trợ :gợi ý HS có thể kể những chuyện đẫ thấy trên. - HS tập kể trao đổi trong. truyền hình,phim ảnh,có nội. nhóm.. dung như yêu cầu cảu đề bài.. HS kể trước lớp.. +Gọi một HS giỏi kể trước. - Đặt câu hỏi trao đổi về nội. lớp.GV nhận xét đánh giá.. dung ý nghĩa câu chuyện.. -Tổ chức cho HS tập kể ,trao. - Nhận xét bạn kể theo tiêu. đổi trong nhóm.. chí đánh giá chung.. -Tổ chức cho HS thi kể trước 2.3.Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội. lớp.Đặt câu hỏi trao đổi về nội dung câu chuyện bạn. - Bình chọn bạn kể hay. kể.Nhận xét bạn kể.. dung ý nghĩa của câu 3’. chuyện. 3. Củng cố, dặn dò:. - Củng cố,liên hệ giáo dục.. - Nêu cảm nghĩ của mình về. - Nhận xét tiết học. truyền thống hữu nghị của. - VN chuẩn bị bài sau:Cây cỏ nhân dân ta. nước Nam..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Tập đọc TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT-XÍT.. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc trôi chảy toàn bài,đọc đúng các tên riêng nước ngoài trong bài. 2. Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa bài:Ca ngợi cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Phátxít Đức hống hách một bài học sâu sắc. 3. Thái độ:Giáo dục:yêu hoà bình,ghét chiến tranh. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài học - Bảng phụ ghi đoạn văn cuối. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc bài “Sự sụp. Hoạt động của học sinh -3 HS lên bảng,đọc,trả lời. đổ của chế độ A-pác-. câu hỏi.. thai”Trả lời câu hỏi 1,2 3. - Lớp NX,bổ sung.. sgk tr55. 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Luyện đọc:. -NX,đánh giá. - Giới thiệu bằng tranh minh - HS quan sát tranh,NX. hoạ. - Gọi HS khá đọc bài.NX.. - 1HS khá đọc toàn bài.. - Chia bài thành 3 đoạn,gọi. - HS luyện đọc nối tiếp 3. HS đọc nối tiếp đoạn kết. đoạn .. hợp giải nghĩa từ khó (chú. - Luyện đọc tiếng từ và câu. giải sgk).. khó.. *Lưu ý HS đọc đúng một số Đọc chú giải trong sgk. tên riêng nước ngoài:Sile,Vin-hem Ten,Mét-xina,I-ta-li-a,Oóc-lê-ăng. -GV đọc mẫu toàn bài giọng - HS nghe,cảm nhận. kể tự nhiên,thể hiện đúng.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2.3.Tìm hiểu bài: tính cách của từng nhân vật. - HS đọc thầm thảo luận trả -Tổ chức cho học sinh đọc. lời câu hỏi trong sgk,NX bổ. thầm thảo luận và trả lời các sung,thống nhất ý đúng. câu hỏi 1,2,3 trong sgk tr59. 2.4.Luyện đọc. - Hướng dẫn giọng đọc toàn. diễn cảm:. bài.Treo bảng phụ chép đoạn Nhận thấy vẻ ngạc nhiên….đến hết hướng dẫn đọc diễn cảm - Tổ chức cho HS luyện đọc - Học sinh luyện đọc trong diễn cảm đoạn văn trong. nhóm.Thi đoc diễn cảm. nhóm,thi đọc diễn cảm. trước lớp.. trước lớp.NX bạn đọc.. - Nhận xét bạn đọc.. GV - NX đánh giá. 5’. 3.Củng cố-dặn dò:. - Liên hệ GD: Qua câu. - HS liên hệ phát biểu ,nêu ý. chuyện muốn nói lên điều. nghĩa câu chuyện.. gì? - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:HS biết tính diện tích các hình đã học 2.Kĩ năng: Giải các bài toán liên quan đến diện tích. 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 5’. 2.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. +YC HS lên bảng bài tập 3 tiết - 1HS lên bảng.Lớp nhận trước.. xét bổ sung.. +Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. - GV nhận xét. 30’. 3.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Nêu yêu cầu tiết học.. - HS theo dõi.. - Gọi HS đọc yêu cầu bài.. - HS lần lượt làm các bài. Nhận xét chữa bài.. tập trong sgk.. *Hoạt động2. -Tổ chức cho HS làm các bài tập Bài 1:. Bài giải: Diện tích nền căn phòng là: 9 x6 = 54 (m2) Đổi 54 m2 = 540000(cm2) Diện tích một viên gạch là: 30 x 30 =900(cm2). - Cho HS làm bài vào vở.một số HS làm bảng nhóm. - HS làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Số viên gạch dùng để lát kín nền căn phòng đó là: 540000 : 90 = 600(viên) Đáp số:600 viên. Bài 2: Hướng dẫn -Tổ chức cho HS làm vở.Một. - HS làm bài vài vở.Nhận. - HS khai thác đề. xét chữa bài trên bảng lớp.. toán.. HS làm bảng lớp.GV chấm vở,nhận xét,chữa bài trên bảng lớp.. Bài giải: a)Chiều rộng của thửa ruộng là:80 : 2 =40(m) Diện tích của thửa ruộng là:80 x 40 =3200(m2) b)3200m2 gấp 100m2 số lần là:3200 : 100 =32(lần) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 50 X 32=1600(kg) 1600kg = 16 tạ. 3’. 4. Củng cố dặn dò:. - Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3,4 trong sgk. - Nhận xét tiết học.. Đáp số:a)3200m2; b)16 tạ. - HS lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 3:. Tập làm văn LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức: Biết viết một là đơn đúng quy định về thể thức,đủ nội dung cần thiết,trình bày lý do,nguyện vọng rõ ràng 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng trình bày đơn từ. 3.Thái độ:Lên án tội ác chiến tranh,cảm thông,chia sẻ với những nạn nhân chiến tranh. II. Đồ dùng: + Bảng phụ,vở bài tập Tiếng Việt. + Tranh ảnh về thảm hoạ chất độc da cam. III. Các hoạt động dạy - học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc đoạn văn đã. Hoạt động của học sinh - Một số HS đọc lại đoạn. viết lại của tiết tập làm văn. văn đã viết lại tiết trước.. tiết trước. - GV nhận xét,bổ sung. 30’. 2.Bài mới: *Hoạt động 1:. - Giới thiệu nêu yêu cầu tiết. Giới thiệu bài. học.. - HS theo dõi. *Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm Bài tập trang59,60sgk. Bài 1:. - HS đọc thầm bài Thần. - HS đọc thầm thông tin. chết mang bảy sắc cầu. trong sgk,thảo luận trả lời. vồng,trả lời các câu hỏi. câu hỏi.. trong sgk.Nhận xét,bổ sung. - Thống nhất ý kiến. Hỗ trợ:Cho HS quan sát một số hình ảnh về thảm hoạ chất độc da cam,liên hệ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> giáo dục HS lên án tội ác chiến tranh,cảm thông,chia. - HS đọc yêu cầu của bài.. sẻ với những nạn nhân chất. - HS viết đơn vào vở bài. độc da cam.. tập,.Một. -Hướng dẫn HS tìm hiểu Bài 2:. yêu cầu bài tập 2.Tổ chức. - HS viết bài trên bảng. cho HS viết vào vở,1 HS. nhóm.. khá viết vào bảng phụ.. - Nhận xét chữa bài.. Lưu ý: HS những điểm cần chú ý về thể thức viết đơn. - Gọi HS nối tiếp đọc đơn,lớp nhận xét bổ sung.Nhận xét chữa bài trên bảng phụ. Lưu ý: HS trình bày đúng quy định.Chú ý viết đúng chính tả phần quốc hiệu,tiêu ngữ;Tên đơn viết bằng chữ in hoa. 5’ 3. Củng cố - dặn dò:. - Hệ thống bài. - HS nhắc lại cách trình. - Nhận xét tiết học.. bày một lá đơn..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ bẩy ngày 17 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết cách so sánh các phân số,tính giá trị biểu thức với phân số. 2.Kĩ năng: Giải toán dạng: Tìm 2 số khi biết hiệuvà tỉ của 2 số. 3.Thái độ:GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 5’. 2.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh -Hát. - YC 2 HS lên bảng làm bài 3, 4. - 2HS lên bảng làm. tiết trước.. - Lớp nhận xét,chữa bài.. - GV Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.Nhận xét bài trên bảng. 30’. 3.Bài mới: *Hoạt động 1:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. - HS theo dõi.. *Hoạt động2:. a)Tổ chức cho HS sắp xếp các. - HS làm bảng. Tổ chức cho HS. phân số vào bảng con.Nhận xét. con,vở.Chữa bài.. làm các bài tập. ,gọi một số HS nhắc lại cách so. trang 31,32sgk:. sánh phân số cùng mẫu số.. Giới thiệu bài:. Bài 1:. 18. 28. 31. Lời giải : 35 ; 35 ; 35 ; 32 35. b)Cho HS làm vào vở.Gọi 1 HS lên bảng làm.Gv nhận xét,chữa - HS làm vở.. bài. Bài 2:. 1. 2. 3. 5. Lời giải: 12 ; 3 ; 4 ; 6. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Tổ chức cho HS làm ý a,ý d vào vở 2HS làm bảng lớp.Nhận xét,chữa bài. Đáp án đúng: 3. 2. 5. 9+8+5. a) 4 + 3 + 12 = 12. Bài 4:. =. 22 11 15 3 3 = ;d) : x = 12 6 16 8 4 15 x 8 x 3 15 = 16 x 3 x 4 8. - Y/C HS làm bài vào vở.1HS làm bài vào bảng nhóm.Chấm vở,chữa bài. Giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 =3 (phần) 3’. Tuổi của con là: 30 : 3 =10 (tuổi) 4. Củng cố dặn dò:. Tuổi của bố là:10 X 4 = 40 (tuổi). Đáp số: 10 tuổi và 40 tuổi. - Hệ thống bài - Dặn HS về nhà làm các ý còn lại của bài 2,bài 3. - HS làm bài vào vở.Chữa bài trên bảng nhóm..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015 Tiết 1:. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức: Nhận biết cách quan sát khi tả cảnh. 2.Kĩ năng: Lập được dàn ý bài văn tả cảnh sông nước. 3.Thái độ: GD yêu cảnh vật thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước. - Bảng phụ,bảng nhóm,vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5p 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Kiểm tra phần quan sát cảnh. Hoạt động của học sinh - HS trình bày kết quả. sông nước ở nhà của HS.GV. chuẩn bị ở nhà.. nhận xét. 30p 2Bài mới: *Hoạt động 1:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu của tiết. Giới thiệu bài:. học.. - HS theo dõi.. *Hoạt động2: Tổ chức hướng dẫn HS làm các bt Bài 1:. -Chia lớp thành 6 nhóm.3nhóm đọc và trả lời câu hỏi đoạn văn a. - HS đọc thầm các đoạn. Chốt ý(ghi bảng):. văn.Thảo luận trả lới câu. a)+Đoạn văn tả sự thay đổi màu. hỏi. sắ của mặt biển theo sắc của mây - Đại diện nhóm trả trời.. lời;cácnhóm khác nhận. +Tác giả đã quan sátn bầu trời và xét,bổ sung mặt biển vào những thời điểm khác nhau..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> +Tác giả liên tưởng biển như con người,cũng biết buồn vui,lúc tẻ nhạt,lạnh lùng,lúc sôi nổi hả hê,lúc đăm chiêu gắt gỏng. Bài 2:. -Tổ chức cho HS dựa vào kết. - HS viết dàn ý vào vở.. quả quan sát được viết dàn bài. - HS đọc dàn ý,chữa,bố. vào vở,một HS viết dàn ý vào. sung dàn ý trên bảng. bảng nhóm.GV chấm vở,nhận. nhóm.. xét bổ sung bài bài trên bảng nhóm.Tuyên dương những HS 3’ 3. Củng cố - dặn dò:. có dàn ý đúng và đầy đủ.. - HS nhắc lại dàn ý. - Hệ thống bài.. chung cảu bài văn tả. - Dặn HS về nhà viết lại dàn ý. cảnh.. vào vở. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 4:. Địa lí ĐẤT VÀ RỪNG. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức: Biết các loại đất,rừng chính của nước ta ;Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa,đất phe-ra-lít;rừng rậm nhiệt đới,rừng ngập mặn 2.Kĩ năng: Biết vai trò của đất ,rừng đối với đời sống con người. 3.Thái độ: Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất,rừng một cách hợp lý. II. Đồ dùng: - Bản đồ địa lý tự nhiênViệt Nam; - Tranh ảnh ,tư liệu về nạn phá rừng;Trồng rừng… III. Các hoạt động dạy- học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ : 30’. Hoạt động của giáo viên - YC 2 HS lên bảng trả lời.. Hoạt động của học sinh - HS1:Nêu đặc điểm. - GV nhận xét... chính của vùng biển. 2.Bài mới:. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu. nước ta?. *Hoạt động 1:. tiết học.. - HS2:Nêu vai trò của. Giới thiệu bài:. biển đối với đời sống của. *Hoạt động2: Tìm. - Bằng thảo luận nhóm với. người dân?. hiểu về các loại đất. sgk và BĐĐLVN. GV chỉ. Lớp nhận xét bổ sung.. chính ,đặc điểm của. trên BĐ vùng bố của 2 loại. các loại đất ở nước. đất chính.. - Gọi đại diện nhóm trình. ta. Kết luận:Nước ta có2 loại. bày trứơc lớp.Nhận xét. đất chính là đất phe-ra-tít ở. bổ sung.. đồi núi và đất phù sa ở đồng bằng. LGGD MT:+ Ở địa phương - HS theo dõi. em sử dụng đất như thế. - HS đọc sgk.thảo. nào?Nêu những biện pháp. luận,trả lời.. bảo vệ và sử dụng đất? KL:. - Liên hệ phát biểu..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> *Hoạt động3: Tìm. - Gọi đại diện nhóm trình. hiểu về rừng ở nước bày kết quả thảo luận .GV ta bằng thảo luận. nhận xét. nhóm với các hình. Kết luận: Nước ta có 2 loại. trong sgk và lược. rừng chính là rừng rậm. đồ.. - HS thảo luận nhóm,trình bày kết quả thảo luận.. nhiệt đới ở vùng dồi núi và rừng ngập mặn ở ven biển. bằng thảo luận cả lớp.GV nhận xét,bổ sung. KL: Rừng có vai trò rất. - HS thảo luận trả. *Hoạt động4:. quan trọng nhưng hiện nay. lời,liên hệ phát biểu.. Tìm hiểu vềvai trò. rừng đang bị tàn phá.Tình. - Nhắc lại KL trong sgk.. của rừng đối với đời trạng mất rừng đang là mối sống con người. đe doạ lớn tới môi trường sống của con ngườiVì vậy việc trồng rừng và bảo vệ rừng là nhiệm vụ cấp bách của tất cả mọi người. 5’. 3. Củng cố- dặn dò:. - Dặn HS thực hành BV đất trồng,BV rừng. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết 3:. Tập đọc NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT.. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. 2.Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện:khen ngợi sự thông minh,tình gắn bó đáng quý của cá heo với con người. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ loài cá heo II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ chủ điểm.tranh minh hoạ bài học. - Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gọi HS đọc tác phẩm của - HS chuẩn bị theo yc. Si-le và tên phát xít.Trả lời. 30’ 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu chủ. các câu hỏi trong sgk. Giới thiệu bài qua tranh minh hoạ. - HS quan sát tranh,NX.. - Gọi HS khá đọc bài.NX.. - 1HS khá đọc toàn bài.. - Chia bài thành 4đoạn.Tổ. - HS luyện đọc nối tiếp. chức cho HS đọc nối tiếp. đoạn.. đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện phát âm tiếng. khó (chú giải sgk).. phiên âm nước ngoài. *Lưu ý HS đọc đúng các. - Đọc chú giải trong sgk.. điểm: Con người với thiên nhiên; 2.2.Luyện đọc:. tiếng phiên âm nước ngoài (A-ri-ôn;Xi-xin);Những tiếng dễ lẫn(boong tàu,nghệ sĩ) - GV đọc mẫu toàn bài 2.3.Tìm hiểu bài:. giọng kể sôi nổi,hồi hộp.. - HS nghe,cảm nhận..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tổ chức cho học sinh đọc. - HS đọc thầm thảo luận. thầm thảo luận và trả lời các trả lời câu hỏi trong sgk. câu hỏi 1,2,3 trong sgk.. - HS thảo luận ,phát biểu. Hỗ trợ HS câu hỏi 3: Cá. câu 3 theo ý hiểu của bản. heo đáng quý vì biết thưởng thân. thức tiếng hát của người nghệ sĩ;cứu người nghệ sĩ khi ông nhảy xuống biển.Cá heo là người bạn tốt của 2.4.Luyện đọc diễn cảm:. người. - Hướng dẫn giọng đọc toàn - HS luyện đọc trong bài.Treo bảng phụ chép. nhóm;thi đọc trước. đoạn 2 hướng dẫn đọc.. lớp;nhận xét bạn đọc.. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc. 3.Củng cố- dặn 5’. dò:. -NX đánh giá. - Dặn HS luyện đọc ở nhà,chuẩn bị bài Tiếng đàn ba-la-lai –ca trên sông Đà..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.. I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Đồ dùng dạy học : - Nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học:. TG 2’. Nội dung 1.Ổn định:. 3’. 2.Kiểm tra:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Cho HS nhắc lại những kiến - HS nêu. thức về từ đồng âm. Cho ví. 30’. 3. Bài mới:. dụ?. a.Giới thiệu. - Giáo viên nhận xét.. b. Luyện tập. Ghi đầu bài.. Bài tập1:. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. -Tìm từ đồng âm trong mỗi. - HS lên lần lượt chữa từng. câu câu sau và cho biết nghĩa. bài. của mỗi từ. a.Bác(1) bác(2) trứng.. + bác(1) : dùng để xưng hô. bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều. b.Tôi(1) tôi(2) vôi.. cho sền sệt. + tôi(1) : dùng để xưng hô. tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng. + giá(1) : đỗ xanh ngâm. d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên giá(2) bếp.. mọc mầm dùng để ăn. giá(2) : giá đóng trên.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá. a) Hoa phượng đỏ rực cả Bài tập 2:. -Đặt câu để phân biệt từ đồng một góc trường. âm : đỏ, lợi, mai, đánh. a. Đỏ:. Số tôi dạo này rất đỏ. b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi.. b. Lợi:. Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi cho mình. c) Ngày mai, lớp em học môn thể dục.. c. Mai:. Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp. - Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá. Bài tập 3:. Đố em biết câu sau có viết có. con ngựa bằng đá.. đúng ngữ pháp không?. - đá(1) là động từ, đá(2) là. Con ngựa đá con ngựa đá.. danh từ. - HS lắng nghe và thực. 5’. 4. Củng cố,. - Giáo viên hệ thống bài.. dặn dò:. - Về nhà chuẩn bị bài sau. hiện, chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tiết 8:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. Giới thiệu Ghi đầu bài.. Ghi đầu bài. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. 3. Củng cố:Cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. học sinh làm bài tập nâng cao Bài 1: Điền số thích hợp vào Lời giải : chỗ chấm : Điền số vào chỗ trống ……. 2. 2. a) 5m 38dm = … m. 2. b) 23m2 9dm2 = …m2 c) 72dm2 = … m2 d) 5dm2 6 cm2 = … dm2. 38 a) 5 100 m2 9 b) 23 100 m2 72. c) 100 m2 6 d) 5 100 dm2. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào Lời giải: chỗ chấm:. a) 3m2 5cm2 = 305 cm2. a) 3m2 5cm2 ….. 305 cm2. b)6dam215m2<6dam2. b) 6dam2 15m2…… 6dam2 150dm2 150dm2 Bài 3: (HSKG) Một thửa ruộng hình chữ nhật Bài giải: có chiều dài là 36dam, chiều. Chiều rộng của hình chữ.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2 nhật là : rộng bằng 3 chiều dài. Hỏi 2. thửa ruộng có diện tích là bao nhiêu m2.. 36 3 = 24 (dam). Diện tích của thửa ruộng đó là : 36. 24 = 864 (dam2) = 86400 m2. 5’. Đáp số : 86400 m2. 4. Dặn dò - Nhận xét giờ học.. - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tiết 2 :. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.. I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm chắc về từ đồng nghĩa và đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm được. 2. Kĩ năng : Viết được đoạn văn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa. 3. Thái độ :Giúp HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu Ghi đầu bài.. 30’. Giới thiệu Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung Bài tập1: Tìm từ - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - 1 HS đọc. đồng nghĩa với. - Y/C HS làm bài vào vở. - Từ đồng nghĩa với từ Hoà. từ : Hoà bình. - Gọi học sinh đọc bài làm. bình là:bình yên, thanh. Bài tập 2: Đặt. - Y/C học sinh đặt câu. bình, thái bình.. câu với mỗi từ. - GV nhận xét và KL đáp án. - Bình yên: Ai cũng mong. tìm được ở. đúng. muốn có được cuộc sống. bài tập 1.. bình yên. - Thanh bình: Cuộc sống nơi đây thật thanh bình. - Thái bình: Tôi cầu cho muôn nơi thái bình. Bài tập 3: Hãy. Gợi ý:. viết một đoạn. Quê em nằm bên con sông Đáy - HS làm bài.. văn ngắn từ 5 - 7 hiền hoà. Chiều chiều đi học về, câu miêu tả cảnh chúng em cùng nhau ra bờ sông.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> thanh bình của. chơi thả diều. Cánh đồng lúa. quê em.. rộng mênh mông, thẳng cánh cò bay. Đàn cò trắng rập rờn bay lượn. Bên bờ sông, đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Nằm trên bờ sông mượt mà cỏ xanh thật dễ chịu, nhìn những con diều giấy đủ màu sắc, đủ hình dáng và thầm nghĩ có phải cánh diều đang mang những giấc mơ của. 5’. chúng em bay lên cao, cao mãi.. - HS đọc đoạn văn. - Cho một số em đọc đoạn văn.. - HS lắng nghe và thực hiện,. 4. Củng cố, dặn. - Giáo viên hệ thống bài.. chuẩn bị bài sau. dò:. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tiết 5 :. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu Ghi đầu bài.. 30’. Giới thiệu Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung 3. Củng cố:Cho. a. Hoàn thiện môn Toán. học sinh làm bài. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. tập nâng cao Bài tập1: Tìm từ - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - 1 HS đọc. đồng nghĩa với. - Y/C HS làm bài vào vở. - Từ đồng nghĩa với từ Hoà. từ : Hoà bình. - Gọi học sinh đọc bài làm. bình là:bình yên, thanh. Bài tập 2: Đặt. - Y/C học sinh đặt câu. bình, thái bình.. câu với mỗi từ. - GV nhận xét và KL đáp án. - Bình yên: Ai cũng mong. tìm được ở. đúng. muốn có được cuộc sống. bài tập 1.. bình yên. - Thanh bình: Cuộc sống nơi đây thật thanh bình. - Thái bình: Tôi cầu cho. Bài tập 3: Hãy. Gợi ý:. viết một đoạn. Quê em nằm bên con sông Đáy - HS làm bài.. văn ngắn từ 5 - 7 hiền hoà. Chiều chiều đi học về, câu miêu tả cảnh chúng em cùng nhau ra bờ sông. muôn nơi thái bình.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> thanh bình của. chơi thả diều. Cánh đồng lúa. quê em.. rộng mênh mông, thẳng cánh cò bay. Đàn cò trắng rập rờn bay lượn. Bên bờ sông, đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Nằm trên bờ sông mượt mà cỏ xanh thật dễ chịu, nhìn những con diều giấy đủ màu sắc, đủ hình dáng và thầm nghĩ có phải cánh diều đang mang những giấc mơ của. 5’. chúng em bay lên cao, cao mãi.. - HS đọc đoạn văn. - Cho một số em đọc đoạn văn.. - HS lắng nghe và thực hiện,. 4. Củng cố, dặn. - Giáo viên hệ thống bài.. chuẩn bị bài sau. dò:. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tiết 6:. Nếp sống thanh lịch văn minh THAM GIA GIAO THÔNG ( Dạy theo tài liệu in sẵn) ........................................ Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố về các đơn vị đo diện tích. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Đồ dùng dạy học : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: a.Giới thiệu :. – Ghi đầu bài.. b. Nội dung :. - HS hoàn thiện môn Toán +. Cho HS làm bài. Tiếng Việt. tập nâng cao.. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ. - HS làm các bài tập. chấm :. - HS lên lần lượt chữa từng. a) 6cm2 = ….mm2 30km2 = …hm2 b) 200mm2 = …cm2 4000dm2 = ….m2 c) 260cm2 = …dm2 …..cm2 1086m2 =…dam2….m2. - HS làm vở ô li.. bài Lời giải : a) 6cm2 = 600mm2 30km2 = 3 000hm2 b) 200mm2 = 2cm2 4000dm2 = 40m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 1086m2 = 10dam2 86m2. Bài 2: Điền dấu > ; < ; = a) 71dam2 25m2 ….. 7125m2. Lời giải:.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> a.71dam2 25m2 = 7125m2 (7125m2) b) 801cm2 …….8dm2 10cm2. b.801cm2 < 8dm2 10cm2. c) 12km2 60hm2 …….1206hm2. (810cm2) c.12km2 60hm2 > 1206hm2 (1260hm2). Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 800 mảnh gỗ. Bài giải: Diện tích một mảnh gỗ là : 80. 20 = 1600 (cm2). hình chữ nhật có chiều dài 80cm, Căn phòng đó có diện tích chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng. là:. đó có diện tích là bao nhiêu m2 ?. 1600. 800=1 280 000. (cm2) = 128m2 5’. 3.Củng cố dặn. - Nhận xét giờ học.. dò.. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.. Đáp số : 128m2 - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tiết 5 :. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm vở ô li. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. - HS làm vở ô li. 3. Củng cố:. -Cho học sinh làm bài tập nâng cao.. Bài 1:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - HS lên lần lượt chữa từng a) 16ha = ….dam2. bài. 35000dm2 = …m2. Lời giải :. 8m2 = …..dam2. a) 16ha = 1600dam2. b) 2000dam2 = …ha. 35000dm2 = 350m2. 45dm2 = ….m2. 8m2 = 100 dam2. 8. 324hm2 = …dam2 2. 2. c) 260m = …dam …..m 2. 2. 2058dm =…m ….dm. 2. 2. b) 2000dam2 = 20ha 45. 45dm2 = 100 m2 324hm2 = 32400dam2 d) 260m2 = 2dam2 60m2. Bài 2. Điền dấu > ; < ; =. e) 2058dm2 = 20m2 58dm2. a) 7m2 28cm2 ….. 7028cm2. Bài giải:. b) 8001dm2 …….8m2 100dm2. Khoanh vào C.. c) 2ha 40dam2 …….204dam2.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Bài 3 : Chọn phương án đúng : a) 54km2 < 540ha b) 72ha > 800 000m2 5’. 3.Dặn dò.. c) 5m2 8dm2 =. 5. 8 m2 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.. - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tiết 2:. Hoạt động tập thể Dạy an toàn giao thông : BÀI 6. ( Dạy theo tài liệu in sẵn). ................................
<span class='text_page_counter'>(54)</span>