Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA tuần 2 cđ TMN nhánh2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoạt động. Đón trẻChơiThể dục sáng. Nội dung. TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: Thời gian thực hiện: 3 tuần Tên chủ đề nhánh 2: Thời gian thực hiện: Số tuần 1 A. TỔ CHỨC CÁC Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị. * Đón trẻ: - Đón trẻ vào lớp hướng - Trẻ đến lớp biết chào cô dẫn trẻ gất đồ dùng đúng giáo, chào bố mẹ, cất đồ nơi quy định. dùng cá nhân vào đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về trẻ. - Cho trẻ chơi tự do theo ý - Trẻ được chơi tự do. thích - Trò chuyện về chủ đề. - Trẻ quan sát tranh trò chuyện về chủ điểm. * Thể dục sáng: - Trẻ tập các động tác theo - Trẻ được hít thở không khí nhạc bài “Trường chúng trong lành vào buổi sáng. cháu là trường mầm non” - Được tắm nắng và phát triển thể lực cho trẻ - Rèn luyện kỹ năng vận động và thói quen rèn luyện thân thể.. * Điểm danh:. - Biết tên mình và bạn.. - Cô đến sớm dọn vệ sinh, thông thoáng phòng học. - Tranh chủ đề. - Sân tập bằng phẳng sạch sẽ, xắc xô. - Kiểm tra sức khỏe của trẻ.. - Sổ theo dõi,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG MẦM NON Từ ngày 06/9 đến 24/9 năm 2021). Lớp mẫu giáo thân yêu của bé. Từ ngày 13/09 đến ngày 17/9/2021) HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên * Đón trẻ: - Cô vui vẻ niềm nở đón trẻ, nhắc nhở trẻ biết chào hỏi lễ phép. Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định. - Cho trẻ vào lớp chơi theo ý thích. - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non". Trò chuyện cùng trẻ: + Ai đưa con đi học? + Con học trường nào? Ở đâu? + Con học lớp mấy tuổi? + Con thấy lớp con như thế nào? - GD trẻ: * Thể dục sáng: 1. Khởi động: - Cho trẻ xếp thành hàng dọc theo tổ vừa đi vừa hát bài “Một đoàn tàu”. Sau đó cho trẻ đi thường, đi bằng gót, đi kiễng gót, chạy chậm. Sau đó cho trẻ đi về thực hiện BTPC. 2. Trọng động: Trẻ thực hiện theo cô - Tay: Tay đưa ngang gập đầu ngón tay chạm vai quay tròn cánh tay về trước về sau. - Chân: Ngồi duỗi chân, tay chống giơ hai tay lên . - Bụng: Ngồi bệt, thẳng lưng chống hông quay người sang hai bên. - Bật: Đứng thẳng, hai tay chống nhảy về phía trước, lùi sau sang phải sang trái. 3 Hồi tĩnh: - Cho trẻ vừa đi vừa kết hợp vđ nhẹ nhàng . * Điểm danh:Cô lần lượt gọi tên trẻ. Báo ăn. Hoạt động của trẻ. - Trẻ chào cô, chào bố mẹ. - Trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định. - Trẻ hát cùng cô.. - Bố, mẹ con. - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời theo ý hiểu. - Trẻ thực hiện theo hướng dẫn của cô.. - Trẻ tập cùng cô.. - Trẻ hát và đi nhẹ nhàng.. - Trẻ dạ cô khi gọi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động. Nội dung. A.TỔ CHỨC CÁC Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị. - Góc đóng vai: + Đóng vai: Chơi “cô - Biết thỏa thuận vai chơi, - Đồ dùng, đồ giáo”; cửa hàng bán sách, nhập vai và thực hiện đúng chơi. đồ chơi. hành động của vai. - Phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp và xử lý tình huống cho trẻ. - Trẻ chơi đoàn kết với các bạn. Hoạt động góc. - Góc xây dựng: + Xây trường Mầm - Trẻ biết phôi hợp cùng non.Chắp nghép đồ chơi nhau để xây dựng lớp học ngoài trời. hàng rào, vườn trường. Đồ chơi đu quay, cầu trượt. - Phát triển trí tưởng tượng sáng tạo. - Góc nghệ thuật: + Vẽ đường đến trướng, vẽ và tô màu bạn thân ở lớp. - Trẻ biết vận dụng các kỹ năng đã học để vẽ, tô màu. - Biết tạo ra sản phẩm và giữ gì.. - Góc học tập: + Xem truyện tranh, Lam - Trẻ biết cách xem tranh, sách về các bạn trong lớp làm sách, mở rộng kiến thức cho trẻ. - Bộ đồ lắp ghép.. - Trẻ biết vận dụng các kỹ năng đã học để vẽ, tô màu. - Biết tạo ra sản phẩm và giữ gì. - Tranh ảnh về trường, lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Đàm thoại về bài hát và về chủ đề: + Các con vừa hát bài hát gì? + Các bé có yêu quý trường của bé không? - Cô giáo dục trẻ yêu quý và bảo vệ trường lớp. - Cô giới thiệu các góc và nội dung chơi các góc. 2. Nội dung: 2.1.Thoả thuận chơi: - Hỏi trẻ: +Lớp mình gồm có những góc chơi nào? + Ai thích chơi ở góc phân vai? (sách, xây dựng, tạo hình) - Hôm nay con định đóng vai gì? - Bạn nào muốn chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về góc đó. - Cho trẻ nhận góc chơi. - Cô dặn dò trẻ trong khi chơi các con phải đoàn kết không tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con phải cấtđồ chơi đúng nơi quy định. 2.2. Quá trình chơi: - Cô đến từng góc gợi ý hướng dẫn trẻ chơi - Cô theo dõi trẻ chơi, nắm bắt những khả năng chơi của trẻ, giúp trẻ liên kết các góc chơi. Xử lý các tình huống xảy ra trong khi chơi. 2.3. Nhận xét sau khi chơi: - Trẻ cùng cô thăm quan các góc. - Cô cùng trẻ đi nhận xét lần lượt các góc chơi, tuyên dương những góc chơi tốt, động viên những nhóm chơi chưa tốt. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ. - Cho trẻ thu dọn đồ chơi. Hoạt động của trẻ - Trẻ hát cùng cô. - Trẻ trò chuyện cùng cô. - Trẻ trả lời - Có ạ. - Trẻ lắng nghe - Trẻ quan sát.. - Trẻ quan sát các góc chơi. - Trẻ chọn vai chơi mà mình thích để chơi. - Trẻ chơi đoàn kết cùng bạn.. - Trẻ đi thăm quan và nhận xét các góc chơi cùng cô.. - Trẻ lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.TỔ CHỨC CÁC Hoạt Nội dung động * Hoạt động có chủ đích: + Tham quan và trò chuyện về các lớp học trong trường + Dạo chơi, quan sát cây xanh trong trong sân trường.. Mục đích - Yêu cầu. Chuẩn bị. - Biết tên gọi của các khu vực trong trường. - Trẻ được tiếp xúc với thiên nhiên.. - Địa điểm sân bằng phẳng, rộng rãi, an toàn cho trẻ. - Trang phục của trẻ gọn gàng dễ vận động.. Hoạt động ngoài trời. *Trò chơi vận động: + Trò chơi Vận động: nu - Trẻ biết tên một số trò chơi - Trò chơi na nu nống, kéo co, tìm tập thể. bạn thân.… - Trẻ biết cách chơi, luật chơi.. * Chơi tự do: - Nhặt hoa lá làm đồ chơi. - Chơi với cát nước.. - Trẻ gần gũi với thiên nhiên - Rổ. - Đồ chơi cát nước.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên 1.Ổn định: - Cô cho trẻ kiểm tra trang phục, giầy dép. Kiểm tra sức khỏe trẻ. - Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi” ra sân trường. 2. Nội dung: 2.1. Hoạt động chủ đích: * Dạo chơi, thăm quan các khu vực trong sân trường: - Cô cho trẻ quan sát các lớp học, cô hỏi trẻ: + Các con thấy quang cảnh trường mình có gì? + Trường có những khu vực nào nhỉ? + Khu lớp học có những ai? Mọi người làm những công việc gì trong trường? Cô gợi ý cho trẻ trả lời. - Cô củng cố sau mỗi câu trả lời của trẻ, giáo dục trẻ. * Dạo chơi, quan sát vườn hoa trong sân. - Cho trẻ quan sát, đàm thoại cùng trẻ. - Cô củng cố sau mỗi câu trả lời của trẻ, giáo dục trẻ. 2.2. Trò chơi vận động: * Trò chơi tập thể: Tìm bạn thân, nu na nu nống. - Cô nêu tên trò chơi, hỏi trẻ cách chơi (nếu trẻ biết), cô giới thiệu lại luật chơi và cách chơi. - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô bao quát trẻ chơi. - Nhận xét sau mỗi lần chơi 2.3. Chơi tự do: * Nhặt hoa, lá làm đồ chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi. * Chơi với cát nước. - Cô cho trẻ chơi, nhắc nhở trẻ chơi an toàn. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.. Hoạt động của trẻ - Trẻ đi dép. - Trẻ hát và đi theo cô.. - Trẻ quan sát. - Lớp học, cây, đồ chơi…. - Khu bếp, khu lớp học - Có các cô giáo…. - Trẻ chú ý lắng nghe.. - Trẻ quan sát, đàm thoại cùng cô. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ chơi. - Trẻ lắng nghe.. - Trẻ chơi - Trẻ chơi đoàn kết cùng bạn. - Trẻ lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động. Nội dung * Trước khi ăn: - Cho trẻ rửa tay, rửa mặt trước khi ăn. - Chuẩn bị cơm và thức ăn cho trẻ.. Hoạt động ăn. A. TỔ CHỨC CÁC Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị. - Trẻ có thói quen vệ sinh rửa tay, rửa mặt trước khi ăn. - Trẻ nắm được các thao tác rửa tay, rửa mặt trước khi ăn.. - Khăn mặt, xà phòng. - Khăn lau tay.. * Trong khi ăn: - Chia cơm thức ăn cho trẻ. - Đảm bảo xuất ăn cho trẻ. - Cơm và thức - Giới thiệu các món ăn. - Trẻ biết thức ăn có nhiều ăn. chất dinh dưỡng, giúp cơ thể khẻ mạnh. - Tổ chức cho trẻ ăn. - Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.. *Sau khi ăn. - Cho trẻ vệ sinh cá nhân, - Trẻ có thói quen, laumiệng, - Khăn mặt, uống nước. uống nước, vệ sinh. nước uống.. Hoạt động ngủ. * Trước khi ngủ: - Kê phản ngủ cho trẻ. - Chải chiếu cho trẻ ngủ. * Trong khi ngủ: - Cô trông giấc ngủ cho trẻ.. - Trẻ biết cần phải chuẩn bị - Phản, chiếu, những đồ dùng gì trước khi gối... ngủ. - Tạo thói quen ngủ đúng - Phòng ngủ giờ, ngủ ngon giấc, sâu giấc yên tĩnh.. * Sau khi ngủ. - Chải đầu tóc, trang phục - Trẻ biết cách xếp gọn - Lược, tủ gọn gàng cho trẻ. gàng gối….vào tủ. đựng gối.... - Thu gọn phản, chiếu, gối vào tủ đồ dùng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên - Cô cho trẻ hát bài "Giờ ăn", hỏi trẻ: + Bây giờ đến giờ gì? Trước khi ăn phải làm gì? + Vì sao phải rửa tay, rửa mặt? - Cô cho trẻ nhắc lại thao tác rửa tay, rửa mặt (nếu trẻ nhớ). Cô hướng dẫn trẻ thao tác rửa tay, rửa mặt mới thực hiện trên không cùng cô. - Cô cho trẻ xếp hàng đi rửa tay, rửa mặt vào bàn ăn. Cô bao quát trẻ thực hiện. - Cô chuẩn bị đồ ăn, bắt thìa… - Cô chia cơm và thức ăn vào bát cho trẻ. - Cô giới thiệu tên món ăn trong ngày và giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong ngày. - Cô nhắc trẻ mời cô và các bạn. Cho trẻ ăn. - Trẻ ăn, cô động viên trẻ ăn hết xuất, ăn văn minh lịch sự (không nói chuyện riêng, không làm rơi thức ăn, khi ho hay hắt hơi quay ra ngoài, thức ăn rơi nhặt cho vào đĩa..) - Cho trẻ cất bát, thìa, cất ghế đúng nơi, đi lau miệng, uống nước và đi vệ sinh.. Hoạt động của trẻ - Trẻ hát cùng cô. - Giờ ăn. Rửa tay, rửa mặt - Vì tay bẩn. - Trẻ nhắc lại. - Trẻ quan sát và thực hiện cùng cô - Trẻ thực hiện rửa tay, rửa mặt. - Trẻ vào bàn ăn. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ mời cô và các bạn. - Trẻ ăn.. - Trẻ cất bát, ghế….. - Cô kê phản, rải chiếu, cho trẻ đi vệ sinh vào chỗ - Trẻ đi vệ sinh ngủ.Giảm bớt ánh sáng trong phòng ngủ. - Cho trẻ đọc bài thơ "Giờ đi ngủ". - Trẻ đọc thơ "Giờ đi ngủ" - Trẻ ngủ. Cô bao quát, chỉnh tư thế ngủ chưa - Trẻ ngủ. đúng cho trẻ, không gây tiếng động làm trẻ giật mình. - Trẻ dậy, cô chải tóc, nhắc trẻ đi vệ sinh. - Mặc thêm trang phục cho trẻ (nếu trời lạnh). - Trẻ dậy chải tóc, đi vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động. Nội dung. A. TỔ CHỨC CÁC Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị. - Vận động nhẹ ăn quà Giúp trẻ tỉnh giấc, tinh thần chiều. thoải mái sau khi ngủ. - Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất, ăn văn minh. Nhạc bài vận động. - Đồ ăn, bàn, ghế.. - Ôn các hoạt động buổi - Trẻ nhớ và ôn lại bài học sáng buổi sáng. rèn kn ghi nhớ - Củng cố lại kiến thức đã học buổi sáng Hoạt - Rèn kĩ năng hát đọc thơ động - Biểu diễn văn nghệ - Trẻ mạnh dạn, tự tin khi theo ý biểu diễn trên sân khấu thích - Trẻ biết các góc chơi, biết nhiệm vụ, nội dung chơi. - Cho trẻ học thông qua - Trẻ êu thích môn học sách: LQVCC. KPKH. - Trẻ biết giữ gìn sách vở. LQVT. - Đồ dùng, dụng cụ hoạt động của cô và trẻ.. Trả trẻ. - Nhận xét nêu gương bé - Trẻ biết các tiêu chuẩn bé ngoan cuối ngày, cuối tuần ngoan. - Biết tự nhận xét bản thân, nhận xét bạn. - Giúp trẻ có ý thức phấn đấu vươn lên. - Trả trẻ - Trẻ biết chào cô, các bạn, bố , mẹ, ông, bà.. - Bài hát, bài thơ đã học. Loa đài - Đồ dùng học tập. - Bảng bé ngoan, cờ, bé ngoan.. - Đồ dùng của trẻ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên. Hoạt động của trẻ. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều. - Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục dinh - Trẻ vận động cùng cô dưỡng cho trẻ - Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất. - Trẻ ăn quà chiều. - Giáo dục trẻ có thói quen văn minh trong ăn uống * Dẫn dắt cho trẻ nhớ lại hoạt động buổi sáng. - Cô cho trẻ ôn lại hoạt động buổi sáng. Cô chú ý - Trẻ nhắc lại hoạt động buổi hướng dẫn động viên trẻ học. sáng - Rèn những trẻ còn yếu buổi sáng chưa nắm vững - Trẻ ôn lại hoạt động buổi được bài học. sáng * Biểu diễn văn nghệ - Cho trẻ lên đọc thơ, hát, kể chuyện về chủ đề theo - Trẻ hát, đọc thơ, kể chuyện nhóm, cá nhân, tập thể. - Cô củng cố, nhận xét trẻ. * Cho trẻ học thông qua sách: LQVCC. KPKH. LQVT. - Cô giới thiệu tên sách. - Trẻ quan sát. Lắng nghe. - Cô gợi ý hướng dẫn trẻ tham gia học cùng cô - Tổ chức cho trẻ thực hiên nội dung bài học yêu - Chơi thực hiện. cầu. - Cô bao quát, động viên những bạn yếu - Kết thúc, cô nhận xét. Nhắc trẻ thu dọn đồ đồ - Trẻ lắng nghe. Thu dọn đồ dùng cất vào đúng nơi qu định. dùng đồ chơi. * Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối ngày, cuối tuần. - Cô gợi ý cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan như thế - Trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé nào? Cô cho từng trẻ tự nhận xét mình.Tổ, các bạn ngoan.Tự nhận xét mình. trong lớp nhận xét bạn. Nhận xét bạn trong lớp. - Cô nhận xét trẻ. Tuyên dương những trẻ ngoan, - Trẻ lắng nghe giỏi. Động viên nhắc nhở những trẻ chưa ngoan cần cố gắng. Cho trẻ lên cắm cờ. Phát bé ngoan - Trẻ lên cắm cờ. * Trả trẻ: Cô chỉnh đốn lại trang phục, đầu tóc cho - Trẻ chào cô chào bố mẹ, trẻ gọn gàng. Nhắc trẻ nhớ lấy đồ dùng cá nhân . lấy đồ dùng B. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ 2 ngày 13 tháng 09 năm 2021 Tên hoạt động: Thể dục: VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng. TCVĐ: “Tung bóng”. Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” I. Mục đích - yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ biết cách cầm bóng, biết cách tung bóng lên cao và bắt bóng. - Trẻ biết chơi trò chơi “Tung bóng”. 2. Kỹ năng: - Ôn luyện kỹ năng vận động,khả năng định hướng, làm theo hiệu lệnh. - Rèn luyện sự khéo léo. 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ: - 10 – 15 quả bóng. 2. Địa điểm tổ chức: - Ngoài sân trường III. Tổ chức hoạt động: HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1. Ổn định tổ chức: - Cho trẻ tập trung quanh cô thành vòng tròn và chơi trò chơi “Gieo hạt nảy mầm”. 2. Giới thiệu bài: - Chúng mình vừa gieo trồng rất nhiều cây xanh cho trường Mầm non của chúng ta thêm xanh sạch - đẹp để chuẩn bị chào đón “Hội thao”. Lớp mình đã sẵn sàng tham gia “Hội thao” chưa nào? 3. Nội dung: a. Hoạt động 1: Khởi động - Cho trẻ hát bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” kết hợp đi các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô. b. Hoạt động 2: Trọng động + Bài tập phát triển chung. - Trẻ chơi.. - Rồi ạ!. - Trẻ hát và đi theo đội hình vòng tròn kết hợp các kiểu đi. - Trẻ tập theo cô..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tay: Hai tay giơ lên cao vỗ vào nhau kết hợp kiễng chân. (4x8) -Chân: Đá từng chân về trước. (2x8) - Bụng: Hai tay giơ cao cúi xuống, tay chạm đất. -Bật: Bật nhảy tại chỗ.( 2x8) + Vận động cơ bản.“ Tung bóng lên cao và bắt bóng. - Cô tập mẫu lần 1. - Cô tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác: + TTCB: Đứng chân rộng bằng vai hai tay cầm bóng các ngón tay áp sát phía ngoài quả bóng. + TH: Tung bóng lên cao, mắt nhìn theo bóng và khi bóng rơi xuống ngang tầm thắt lưng thì đón bóng bằng 2 tay - Mời hai trẻ làm thử, cô quan sát sửa sai cho trẻ. - Cho cả lớp thực hiện 1-2 lần. ( Cô quan sát sửa sai động viên khuyến khích trẻ). - Cho trẻ thi đua theo tổ. * Trò chơi: “Tung bóng”. - Cô thấy lớp mình học rất ngoan và giỏi, cô thưởng cho các con 1 trò chơi. - Cô giới thiệu trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi. + Cách chơi: Trẻ chơi thành từng nhóm 5-7 trẻ, mỗi nhóm 1 quả bóng. Trẻ đứng thành vòng tròn. 1 trẻ cầm bóng tung cho bạn. Bạn bắt song lại tung cho bạn khác đối diện mình + Luật chơi: Tung, bắt bóng bằng 2 tây, ai bị rơi 2 lần liền phải ra ngoài 1 lần chơi. - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. - Cô động viên khuyến khích trẻ. - Nhận xét quá trình trẻ chơi. c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng. 4.Củng cố. - Trẻ quan sát. -Trẻ quan sát và nghe.. -Trẻ làm thử. - Cả lớp thực hiện.. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ lắng nghe.. - Trẻ chơi.. - Trẻ đi nhẹ nhàng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hôm nay các con được học gì?. - Tung bóng lên cao và bắt bóng. -Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe vì vậy -Trẻ nghe các con phải chịu khó tập thể dục. 5. Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe. - Cho trẻ chuyển hoạt động - Trẻ chuyển hoạt động. * Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ 3 ngày 14 tháng 09 năm 2021.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên hoạt động: Văn học: Truyện : “Đôi bạn tốt”. Hoạt động bổ trợ: Hát “Trường chúng cháu là trường mâm non” I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ nhớ được tên chuyện: Đôi bạn tốt - Trẻ biết được trong truyện có các nhân vật: Vịt mẹ, Vịt con, Gà Mẹ, Gà con; Con Cáo. - Trẻ hiêủ nội dung câu chuyện: kể về Vịt con và Gà con cùng chơi với nhau. Vịt con đã cứu Gà con không bị con Cáo ăn thịt. 2. Kỹ năng: - Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, giúp trẻ trả lời rõ ràng, đầy đủ câu theo yêu cầu của cô. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện. - Qua câu chuyện trẻ biết cùng chơi với bạn, biết giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng của cô và trẻ: - Một số tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ. -Tranh dạy trẻ đọc thơ. 2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học. III. Tổ chức hoạt động: HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1. Ổn định tổ chức: - Cô cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường - Trẻ hát mâm non” + Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát ? - Trò chuyện cùng cô. + GD trẻ yêu thương đoàn kết với bạn, vâng lời cô - Trẻ lắng nghe. giáo 2. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô có một bài thơ rất hay nói về đôi bạn - Trẻ lắng nghe. tốt đấy. Muốn biết bài thơ đó hay ntn thì các con cùng lắng nghe cô đọc bài thơ “Đôi bạn tốt nhé! 3. Nội dung: a. Hoạt động 1: Cô kể chuyện trẻ nghe. + Lần 1: Kể chuyện diển cảm. - Trẻ lắng nghe. + Lần 2: Kể kèm tranh minh hoạ. - Trẻ quan sát, lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giảng nội dung: Cô vừa kể cho các con nghe câu -Trẻ lắng nghe. chuyện “Đôi bạn tốt”. Nội dung câu chuyện: kể về Vịt con và Gà con cùng chơi với nhau. Vịt con đã cứu Gà con không bị con Cáo ăn thịt. + Lần 3: Cô kể qua Sdile -Trẻ quan sát, lắng nghe. b. Hoạt động 2. Đàm thoại về nội dung câu chuyện. + Cô vừa kể xong truyện gì? - Đôi bạn tốt + Trong truyện có những nhân vật nào? - Trẻ kể. + Thím vịt đem con sang gữi nhà của ai? - Trẻ trả lời. + Gà và vịt con đã đi đâu? - Ra bờ ao. + Vì sao vịt con không bới đất tìm giun được? - Vì chân vịt có màng. + Gà đã nói gì với vịt con? - Trẻ trả lời + Khi vịt buồn quá bỏ đi thì bạn gà đã gặp chuyện - Trẻ kể. gì? +Vịt con đã làm gì để giúp bạn? -Trẻ trả lời. - Từ đó Gà con và Vịt con như thế nào với nhau? - Là bạn tốt ạ. - Qua câu chuyện con thích nhân vật nào? Vì sao? -Trẻ trả lời. => Giáo dục trẻ biết yêu thương, giúp đỡ và đoàn - Trẻ lắng nghe. kết với nhau. c. Hoạt động 3. Dạy trẻ kể truyện. - Cô dẫn dắt và gợi mở cho trẻ kể truyện -Trẻ kể. - Động viên khuyến khích trẻ kể. 4. Củng cố: - Các con vừa được nghe câu chuyện gì? - Đôi bạn tốt - Giáo dục trẻ biết yêu thương, giúp đỡ và đoàn kết - Trẻ lắng nghe. với nhau. 5. Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe. - Chuyển hoạt động. - Trẻ chuyển hoạt động. * Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2021 Tên hoạt động:KPXH: Tìm hiểu về lớp học của bé..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động bổ trợ: Bài hát “ Em đi mẫu giáo”. I. Mục đích – yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên trường lớp đang học. - Biết về công việc của cô giáo và các bạn. - Trẻ biết được đồ dùng đồ chơ ở trong lớp, và một số hoạt động trong lớp. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định. - Rèn luyện khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc. 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp, quý trọng bạn bè. - Lễ phép với các cô, các bác trong trường, bảo vệ đồ dùng đồ chơi. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ: - Một số tranh ảnh của trường, của lớp. - Bút màu của trẻ. 2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học. III. Tổ chức hoạt động: HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1. Ôn định tổ chức: - Cô cho trẻ hát bài “Em đi mẫu giáo”. - Trẻ hát + Các con vừa hát bài hát nói về điều gì ? - Bạn nhỏ đi học. - Hàng ngày đến trường các con được làm gì? - Được học và chơi. - Các con có yêu quý cô giáo của mình không? - Có ạ. + GD: Các con phải ngoan ngoãn, lễ phép nghe lời - Trẻ lắng nghe. cô giáo, chơi đoàn kết với các bạn. 2. Giới thiệu bài: - Để hiểu rõ về lớp học thân yêu của chúng ta, - Trẻ lắng nghe. hôm nay cô và các con hãy cùng nhau đi tìm hiểu nhé. 3. Nội dung: a. Hoạt động 1: Quan sát tranh và đàm thoại. - Cho trẻ quan sát lớp học của trẻ. - Trẻ quan sát tranh. + Trong lớp mình có những ai? - Cô giáo và các bạn. + Cô giáo đang làm gì? - Đang dạy học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Các bạn đang làm gì. + Tên lớp của các con là lớp nào? + Trong lớp có những đồ dùng đồ chơi gì? + Có những góc chơi nào?. + Hàng ngày các con ở lớp làm những công việc gì? - Cho trẻ xem tranh, ảnh một số hoạt động của lớp học. b. Hoạt động 2: Quan sát các bạn trong lớp và nhận xét. - Cô cho trẻ nói tên các bạn trong lớp của trẻ. - Hình dáng trang phục của các bạn. - Nói về sở thích của mình. c.Hoạt động 3: Trò chơi “ Nhận diện các hoạt động trong lớp”. - Hôm nay cô thấy lớp mình học rất ngoan và giỏi cô sẽ thưởng cho lớp mình 1 trò chơi Trò chơi của cô có tên là. “ Nhận diện các hoạt động trong lớp”. - Cách chơi: Cô chia lớp mình thành 3 tổ, khi cô đưa hình ảnh ra tổ nào có câu trả lời trước thì nắc xắc xô dành quyền trả lời nếu đúng ghi điểm, nếu sai quyền trả lời thuộc về 2 đội còn lại. - Luật chơi: Đội nào được nhiều điểm dành chiến thắng - Cô tổ chức tro trẻ chơi 2-3 lần. - Sau mỗi lần chơi cô đều nhận sét, tuyên dương 4. Củng cố: - Các con vừađược tim hiểu về những gì?. - Được chơi trò chơi gì?. - Đang ngồi học bài. - Lớp 4 tuổi A. - Trẻ kể. - Trẻ kể. - Trẻ kể theo trí nhớ của trẻ - Quan sát.. - Trẻ nói tên các bạn trong lớp. - Nói về sở thích của mình.. - Trẻ lắng nghe.. - Trẻ chơi2-3 lần. - Trẻ lắng nghe... - Tim hiểu về lớp học cuả bé. - Nhận diện các hoạt động trong lớp”. - GD: Chăm ngoan, nghe lời thầy cô giáo, đoàn kết - Trẻ lắng nghe. bạn bè. 5. Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên dương. - Trẻ lắng nghe. - Cho trẻ chuyển hoạt động - Trẻ chuyển hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... Thứ 5 ngày 16 tháng 09 năm 2021 Tên hoạt động: Toán: Ôn đếm đến 2, nhận biết chữ số 2..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động bổ trợ: + Bài hát: “Tập đếm”. I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: -Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết số 2. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng diễn đạt rõ ràng, mạch lạc. 3. Giáo dục: - Trẻ có ý thức học tập, biết thực hiện các yêu cầu của cô, tích cực tham gia vào các hoạt động. II. Chuẩn bị 1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ: - Rổ đựng, bút chì, que tính, quyển vở. 2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học. III. Tổ chức hoạt động Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức: - Cho trẻ hát và vận động bài hát “Tập đếm”. - Trẻ hát và vận động. - Đàm thoại với trẻ về bài hát. - Đàm thoại cùng cô. - Vừa các con được hát bài gì? - Bài hát “Tập đếm” - Trong bài hát có nhắc đến số mấy? - 1,2,4,5. - GD: Trẻ chăm ngoan học giỏi để trở thành - Lắng nghe. người có ích cho xã hội. 2. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ dạy các con ôn đếm đến 2, - Vâng ạ! nhận biết chữ số 2 nhé! 3. Nội dung: a. Hoạt động 1: Ôn số lượng 2. - Cho trẻ quan sát tranh mẫu có vẽ quyển vở. - Trẻ quan sát. + Có mấy quyển vở? - Có 1 quyển vở + Cô cùng trẻ đếm số quyển vở và cho trẻ gắn - Trẻ đếm và gắn thẻ số. thẻ số tương ứng. - Cô củng cố số lượng 1. b. Hoạt động 2. Ôn đếm đến 2, nhận biết số 2. - Cô phát cho mỗi trẻ một rổ đồ. -Trẻ nhận rổ. - Ai có thể lên kể tên những đồ chơi cô đã chuẩn bị cho giờ học hôm nay. + Hãy đếm xem có mấy bút chì. - Trẻ đếm + 2bút chì tương ứng với chữ số mấy? - Số 2 ạ! + Ai có thể gắn thẻ số 2 lên nhóm 2bút chì. + Bạn gắn thẻ số 2 đúng chưa? Khen bạn nào. - Đồ dùng hôm nay có những gì? - Trẻ kể tên.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Có mấy que tính? - Có 2 que tính + Chúng mình cùng đếm nào. - Trẻ đếm + 2 que tính tương ứng với số mấy? - Số 2 ạ! + Ai gắn giúp cô thẻ số 2 vào nhóm 2 que tính - Chúng mình thật giỏi, cô thưởng cho chúng mình một tràng vỗ tay thậtto - Cô giơ thẻ số giới thiệu và cho trẻ đọc to: Số - Trẻ đọc cùng cô. 2. - Số 2 được tạo thành từ những nét nào? - Cô củng cố và cho trẻ nhắc lại. - Trẻ lắng nghe - Cho trẻ tìm thẻ số giống cô và đọc. - Trẻ tìm và đọc số 2 c. Hoạt động 3. Trò chơi. * Trò chơi 1: “Về đúng nhà”. - Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ một thể - Trẻ lắng nghe. số.Trẻ vừa đi vừa hát bài”Trời nắng trời mưa” khi nghe hiệu lệnh “tìm nhà” thì nhanh chân chạy về nhà có gắn số tướng ứng với số của trẻ cầm trên tay. - Luật chơi: Trẻ nào về nhà nhầm thì phải nhảy lò cò. - Cô tổ chức cho trẻ chơi - Trẻ chơi trò chơi - Cô quan sát, động viên trẻ. 4. Củng cố: - Các con vừa được học gì? - Đếm đến 2 và nhận biết số 2. - Được chơi gì? - Về đúng nhà. - Giáo dục trẻ. Trẻ chăm ngoan học giỏi để trở - Trẻ lắng nghe. thành người có ích cho xã hội. 5. Kết thúc: - Cô nhận xét, tuyên tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe. - Chuyển hoạt động - Trẻ chuyển hoạt động * Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2021 Tên hoạt động:Tạo hình:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Xé dán trường, lớp. Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non”. I. Mục đích – yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ biết xé từng nhát một, lượn theo tưởng tượng, để tạo thành những ngôi nhà (phòng học), tường bao, cây xanh. - Biết sử dụng màu sắc của giấy màu cho bức tranh thêm sinh động. 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng xé dải, xé từng nhát, xếp và dán tạo thành bức tranh - Rèn kĩ năng quan sát, nghi nhớ có chủ định. - Rèn kĩ năng đàm thoại. - Kỹ năng ngồi. 3. Thái độ: - Cô giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp, biết thể hiện tình cảm với ngôi trường qua bài xé dán của mình. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ: - Một số tranh ảnh của trường của lớp. - Tranh mẫu của cô. - Tranh của trẻ, giấy màu, keo dán, giấy A4. 2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học. III. Tổ chức hoạt động: HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1. Ôn định tổ chức: - Cho trẻ hát “Trường chúng cháu là trường mầm - Trẻ hát. non” - Bài hát nói về điều gì? - Trường mầm non. - Đàm thoại với trẻ về bài hát. - Đàm thoại. + Giáo dục: Ngoan ngoãn, lễ phép, kính trọng - Lắng nghe. nghe lời cô giáo, chơi đoàn kết với bạn bè. 2. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô và các con cùng nhau xé dán về - Vâng ạ! trường mâm non của chúng mình nhé! 3. Nội dung: a. Hoạt động1: Quan sát tranh và đàm thoại. * Quan sát 1: Tranh xé dán trường nông thôn. - Hỏi trẻ cô có gì đây? - Bức tranh. - Bức tranh nói về gì? - Trường học. - Bức tranh xé dán về ngôi trường mẫu giáo thân - Các bạn, có đu quay, cầu trượt, yêu các con xem ngôi trường có những gì? lớp học.... - Mái nhà được xé bằng hình gì? - Tam giác..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Thân nhà được xé bằng hình gì? - Cửa chính của lớp và cửa sổ xé bằng hình gì? - Còn tường bao thì sao? - Bức tranh này thế nào? + Ngôi trường có mái ngói màu gì? + Tường và nhà có màu gì? + Đu quay, cầu trượt cô tô màu gì? - Cô đặt câu hỏi gợi mở giúp trẻ nói lên nội dung trong bức tranh và màu sắc trong tranh. * Quan sát 2: Tranh xé dán trường thành phố. - Cô cũng cho trẻ quan sát và nêu nhận xét như tranh trên. * Quan sát 3: Tranh xé dán trường miền núi. - Cô cũng cho trẻ quan sát và nêu nhận xét như tranh trên. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ cách xé, dán. - Lần 1: Cô làm cho trẻ quan sát. - Lần 2: Cô vừa làm vừa phân tích. - Lần 3: Cô vừa làm vừa gợi ý trẻ trả lời. + Con xé dán ngôi trường của mình như thế nào? + Con xé phần nào trước và xé như thế nào? - Gợi ý cách xếp hình trước khi dán, cách trọn màu nền giấy - Cô hỏi trẻ về cách xé và cách dán…. c. Hoạt động 3: Qúa trình trẻ thực hiện. - Cô đi từng bàn quan sát trẻ xé dán, nhắc trẻ cách ngồi, tư thế ngồi, phết keo dán. - Cô đặt câu hỏi gợi mở giúp trẻ xé dán. - Trước khoảng 3-5 phút nhắc trẻ sắp hết giờ. d.Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm. - Cô mời trẻ treo tranh. - Cô động viên khen trẻ. - Cho trẻ quan sát tranh và nói lên nhận xét của mình. + Con thích bức tranh nào? Vì sao con lại thích. - Cô chọn những bài xé dán đẹp, gọn gàng nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố: - Cho trẻ nhắc lại tên bài học. - Giáo dục trẻ: yêu trường lớp chăm ngoan, nghe lời thầy cô giáo, đoàn kết bạn bè. 5. Kết thúc:. - Hình vuông. - Hình CN. - Hình CN. - Đẹp. - Màu đỏ. - Màu vàng... - Trẻ trả lời. - Trẻ quan sát và nhận xét. - Trẻ quan sát và nhận xét. - Trẻ quan sát cô làm mẫu. - Trẻ quan sát và lắng nghe. - Trẻ quan sát và trả lời. - Trẻ đưa ra nhận xét. - Trẻ đưa ý tưởng.. - Trẻ thực hiện.. - Trẻ lên treo tranh. - Trẻ nhận xét. - Trẻ trả lời.. - Trẻ nhăc lại tên bài vừa học - Trẻ lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe. - Chuyển hoạt động. * Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TỔ CHUYÊN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Hống Phong, ngày........tháng ......năm 2021 NGƯỜI DUYỆT TTCM. Nguyễn Thị Thúy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×