Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trac Nghiem Toan lop 11 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIA SƯ : NGUYỄN BÁ HIỆP SĐT:0942411783 HỌC SINH: Trắc nghiệm - lớp 11 - lần 4 Thời gian: 90 phút 𝜋. 𝑐𝑜𝑠2𝑥−1. 2. cos2 𝑥. Câu 1.Nghiệm của phương trình tan ( + 𝑥) − 3 tan2 𝑥 = 𝐴. 𝑥 = −. 𝜋 + 𝑘𝜋 4. 𝐵. 𝑥 = −. 𝜋 𝑘𝜋 + 4 2. 𝐶. 𝑥 = −. là ? 𝜋 + 𝑘2𝜋 4. 𝐷. 𝑥 =. 𝜋 + 𝑘𝜋 4. Câu 2.Nghiệm của phương trình 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + cos 2 𝑥 . (tan2 𝑥 − 1) + 2 sin3 𝑥 = 0 là ? 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘𝜋 6 6 6 6 𝐴. [ 𝐵. [ 𝐶. [ 𝐷. [ 5𝜋 5𝜋 5𝜋 5𝜋 𝑥= + 𝑘2𝜋 𝑥= + 𝑘2𝜋 𝑥= + 𝑘𝜋 𝑥= + 𝑘𝜋 6 6 6 6 Câu 3.Số nghiệm của phương trình 2 cos 2 𝑥 − 5𝑐𝑜𝑠𝑥 + 2 = 0 trên khoảng (0; 2𝜋) là 𝐴. 0. 𝐵. 1. 𝐶. 2. 𝐷. 3 𝜋. Câu 4.Số nghiệm của phương trình sin2 3𝑥 − cos 2 4𝑥 = sin2 5𝑥 − cos 2 6𝑥 trên khoảng (0; ) là 2. 𝐴. 2. 𝐵. 3. 𝐷. Đáp án khác. 𝐶. 4 𝜋. 𝜋. 3. 3. Câu 5. GTLN,GTNN của hàm số 𝑦 = sin (𝑥 + ) − √3. cos (𝑥 + ) − 1 là M và m khi đó M+m là 𝐴. −2. 𝐵. 0. 𝐷. Đáp án khác. 𝐶. 1 2. Câu 6. GTLN,GTNN của hàm số 𝑦 = sin 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2𝑥 − 3 là 𝐴. −2; −4. 𝐵. 0; −1. Câu 7. TXĐ của hàm số 𝑦 =. √1+cos5x sinx+cosx. 𝜋. 𝐴. 𝐷 = 𝑅\ {− + 𝑘𝜋|𝑘 ∈ 𝑍} 4. 𝐶. −2; −3. 𝐷. Đáp án khác. là 𝜋. 𝐵. 𝐷 = 𝑅\ { + 𝑘2𝜋|𝑘 ∈ 𝑍} 4. 𝜋. 𝐶. 𝐷 = 𝑅\ {− } 4. 𝐷. Đáp án khác. Câu 8. TXĐ của hàm số 𝑦 = sin4 𝑥 + cos 2 𝑥 là 𝐴. 𝐷 = 𝑅 +. 𝐵. 𝐷 = 𝑅\ {𝑘2𝜋|𝑘 ∈ 𝑍}. 𝐶. 𝐷 = 𝑅. 𝐷. Đáp án khác. Câu 9. Hình vẽ sau đây là của đồ thị nào. y 𝐴. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 O. x. 𝐵. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛𝑥 𝐶. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥 𝐷. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là SAI A.Hàm số y=tan x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng B.Hàm số 𝑦 = cos 2 3𝑥 + 1 tuần hoàn với chu kì là 𝑇 =. 𝜋 3. C.Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥 đồng biến trên mỗi khoảng (−𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘2𝜋) D.Hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 có tập giá trị là R Câu 11. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B, thì A và B được gọi là 2 biến cố A.Đối. B.Xung khắc. C. Độc lập. D. Không đủ dữ kiên kết luận. Câu 12. Từ các chữ số 5,6,7,8 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIA SƯ : NGUYỄN BÁ HIỆP SĐT:0942411783 HỌC SINH: Trắc nghiệm - lớp 11 - lần 4 Thời gian: 90 phút 𝐴. 12. 𝐵. 8. 𝐶. 4. 𝐷. 6. Câu 13.Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau và nhỏ hơn 432000 𝐴. 414. 𝐵. 408. 𝐶. 360. 𝐷. 720. Câu 14.Có năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế để dự một cuộc họp. Số cách sắp xếp là: A. 50. B. 100. C. 120. D. 24. Câu 15.Từ nhà bạn Hiệp đến trường THPT Tây Hồ phải đi qua 1 tiệm sửa xe với sơ đồ như sau. Hỏi bạn Hiệp có bao nhiêu cách đi từ nhà đến trường và quay trở về nhà. Nhà Hiệp. Trường THPT Tây Hồ. Tiệm xửa xe. 𝐴. 81. 𝐵. 18. 𝐶. 9. 𝐷. 6. Câu 16.Một nhóm học sinh có 9 học sinh nam và 6 nữ.Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực thư viện.Hỏi xác suất trong 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 𝐴.. 𝐶92 . 𝐶63 + 𝐶93 . 𝐶62 5 𝐶15. 𝐵. 1 −. 𝐶95 + 𝐶65 5 𝐶15. 𝐶.. 𝐶95 + 𝐶65 5 𝐶15. 𝐷.. 𝐶95 . 𝐶65 5 𝐶15. Câu 17.Hai thí sinh A,B tham dự 1 buổi thi vấn đáp.Cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau , được đựng trong 10 phòng bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định câu hỏi thi của mình.Biết rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho các thi sinh là như nhau, tính xác suất để 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau 𝐴.. 1 120. 𝐵.. 1 20. 𝐶.. 3 50. 𝐷.. 1 10. Câu 18. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất để số trên vé không có chữ số 1 hoặc không có chữ số 5 𝐴. 0,1232. 𝐵. 0,6733. 𝐶. 0,9322. 𝐷. 0,8533. Câu 19. Máy bay Boing 747 có 4 động cơ. Xác suất để mỗi động cơ gặp sự cố khi bay là 0,1. Máy bay thực hiện chuyến bay an toàn nếu có nhiều nhất 1 trong số 4 động cơ gặp sự cố. Tính xác suất để máy bay thực hiện chuyến bay an toàn 𝐴. 0,9477. 𝐵. 0,4779. 𝐶. 0,9774. 𝐷. 0,7749. Câu 20. Gieo 2 đồng xu A,B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để khi gieo 2 đồng xu 2 lần thì 2 lần cả 2 đồng xu đều ngửa 𝐴.. 1 64. 𝐵.. 1 32. 𝐶. 1. 1 8. 𝐷.. 1 4. 10. Câu 21. Tìm hệ số của 𝑥 6 trong khai triển ( + 𝑥 3 ) 𝑥. 𝐴. 252. 𝐵. 525. 𝐶. 120. 𝐷. 210. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIA SƯ : NGUYỄN BÁ HIỆP SĐT:0942411783 HỌC SINH: Trắc nghiệm - lớp 11 - lần 4 Thời gian: 90 phút 𝑥. 3 12. 3. 𝑥. Câu 22. Tìm số hạng của 𝑥 4 trong khai triển ( − ) 𝐴. 27𝑥 4. 𝐵.. 34 4 𝑥 9. 55 4 𝑥 9. 𝐶.. 𝐷. −81𝑥 4. 5 2𝑛+1 1 3 Câu 23. Tìm n biết 𝐶2𝑛+1 + 𝐶2𝑛+1 +𝐶2𝑛+1 + ⋯ + 𝐶2𝑛+1 = 1024. 𝐴. 6. 𝐵. 5. 𝐶. 4. Câu 24. Rút gọn tổng sau : 𝐶𝑛0 + 𝐴.. 3𝑛+1 − 2𝑛+1 𝑛+1. 𝐵.. 22 −1 2. 𝐶𝑛1 +. 23 −1 3. 𝐷. 3 24 −1. 𝐶𝑛2 +. 3𝑛+1 − 2𝑛+1 𝑛. 4. 𝐶.. 𝐶𝑛3 + ⋯ +. 2𝑛+1 −1 𝑛+1. 3𝑛 − 2𝑛 𝑛+1. 𝐶𝑛𝑛. 𝐷.. 4𝑛+1 − 2𝑛+1 𝑛+1. Câu 25. Chọn đẳng thức đúng 𝐴. 𝐶𝑛𝑘 =. 𝑛! (𝑛 − 𝑘)!. 𝐵. 𝐴𝑘𝑛 =. 𝑛! (𝑛 𝑘! − 𝑘)!. 𝐶. 𝐴𝑛𝑛 = 𝑛!. 𝐷. 𝐶𝑛𝑛 = 𝑛!. Câu 26. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số 𝑈𝑛 = 3𝑛 − 2𝑛 𝐴. 656. 𝐵. 665. 𝐶. 234. 𝐷. 113. Câu 27. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng 𝐴. 𝑈𝑛 = (−1)𝑛+2 . 𝜋 𝑛. 𝐵. 𝑈𝑛 =. 1 3𝑛 + 2. 𝐶. 𝑈𝑛 =. 𝜋 2𝑛 𝐷. 𝑈𝑛 = ( ) 2. 2(3𝑛 + 1) 4𝑛 + 1. Câu 28. Dãy số nào sau đây bị chặn 𝐴. 𝑈𝑛 = sin(n2 ). 𝐶. 𝑈𝑛 = 𝑛4. 𝐵. 𝑈𝑛 = √𝑛2 + 1. 𝐷. 𝑈𝑛 = 6𝑛 − 2𝑛. Câu 29. 𝑆 = 1.2 + 2.5 + ⋯ + 𝑛(3𝑛 − 1) . Tổng S có thể là 𝐴. 𝑆 = n2 (𝑛 + 2). 𝐵. 𝑆 = n2 (𝑛2 + 2). 𝐶. 𝑆 = n2 (𝑛 − 2). 𝐷. 𝑆 = n2 (𝑛 + 1). Câu 30. Cho dãy số 𝑈𝑛 = 5.4𝑛−1 + 3 . Dãy số 𝑈𝑛 được viết theo hệ thức truy hồi là 𝐴. 𝑈𝑛+1 = 4𝑈𝑛 + 9 ; 𝑈1 = 8 𝐵. 𝑈𝑛+1 = 2𝑈𝑛 + 7; 𝑈1 = 8 𝐶. 𝑈𝑛+1 = 𝑈𝑛 + 15; 𝑈1 = 8 𝐷. 𝑈𝑛+1 = 4𝑈𝑛 − 9; 𝑈1 = 8 Câu 31. Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng 𝐴. 𝑈𝑛 =. 3𝑛 + 1 2. 𝐵. 𝑈𝑛 =. 3𝑛2 + 1 2. 𝐶. 𝑈𝑛 =. (−1)𝑛 2. 𝐷. 𝑈𝑛 = (𝑛 + 1)2. Câu 32. Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số nhân 𝐴. 𝑈𝑛 = 3𝑛 − 2𝑛. 𝐵. 𝑈𝑛 = 32𝑛. 𝐶. 𝑈𝑛 = 3𝑛 + 1. 𝐷. 𝑈𝑛 = 4. 𝑛!. Câu 33. Cho cấp số cộng với 𝑈1 = 1 𝑣à 𝑈2 = 6 . Tìm công sai 𝐴. 𝑑 = 5. 𝐵. 𝑑 = −5. 𝐶. 𝑑 = 6. 𝐷. 𝑑 = 0. Câu 34. Cho cấp số cộng với 𝑈2 = 3 𝑣à 𝑈4 = 7 . Tìm số hạng đầu tiên của dãy 𝐴. 1. 𝐵. 4. 𝐶. 3. 𝐷. 2. Câu 35. Cho cấp số cộng với 𝑈3 + 𝑈5 = 28 𝑣à 𝑈5 + 𝑈7 = 140 . Tìm công thức tổng quát của cấp số đó 𝐴. 𝑈𝑛 = 28𝑛 − 98. 𝐵. 𝑈𝑛 = 22𝑛 − 98. 𝐶. 𝑈𝑛 = 26𝑛 − 98. 𝐷. 𝑈𝑛 = 28𝑛 + 98. Câu 36. Cho cấp số nhân với 𝑈1 = 1 𝑣à 𝑈2 = 4 . Tìm công bội 𝐴. 𝑞 = 5. 𝐵. 𝑞 = −5. 𝐶. 𝑞 = 4. 𝐷. 𝑑 = 1. Câu 37. Cho cấp số nhân với 𝑈4 = 6 𝑣à 𝑈7 = 243. 𝑈2 . Tìm số hạng đầu tiên của dãy 𝐴.. 2 7. 𝐵.. 2 9. 𝐶.. 3 4. 𝐷. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIA SƯ : NGUYỄN BÁ HIỆP SĐT:0942411783 HỌC SINH: Trắc nghiệm - lớp 11 - lần 4 Thời gian: 90 phút Câu 38. Cho cấp số nhân với 𝑈20 = 8𝑈17 𝑣à 𝑈3 + 𝑈5 = 272 . Tìm công thức tổng quát của cấp số đó 𝐴. 𝑈𝑛 =. 34 𝑛 .3 5. 𝐵. 𝑈𝑛 =. 17 𝑛 .2 5. 𝐶. 𝑈𝑛 =. 34 𝑛−1 .2 10. 𝐷. 𝑈𝑛 =. 34 𝑛 .2 5. Câu 39. Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các gia sư được tuyển dụng, trung tâm H đề xuất 4 phương án trả lương để người lao động tự lựa chọn cụ thể như sau Phương án 1: người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ 2, mức lương sẽ tăng 3 triệu đồng mỗi năm Phương án 2: người lao động sẽ được nhận 7 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên và kể từ quý thứ 2, mức lương sẽ tăng 500 nghìn đồng mỗi quý Phương án 3: người lao động sẽ được nhận 2 triệu đồng cho tháng làm việc đầu tiên và kể từ tháng thứ 2, mức lương sẽ tăng 50 nghìn đồng mỗi năm Phương án 4: người lao động sẽ được nhận 1 khoản là 200 triệu sau 4 năm làm việc Hỏi nếu người lao động dự định làm trong 4 năm thì phương án nào mang lại nhiều tiền cho người đó nhất ? A.Phương án 1. B.Phương án 2. C.Phương án 3. D.Phương án 4. Câu 40. Tương truyền vào một ngày nọ, có một nhà toán học đến gặp một nhà tỷ phú và đề nghị được bán tiền cho ông ta theo thể thức sau. Liên tục trong 30 ngày, mỗi ngày nhà toán học bán cho nhà tỷ phú 10 triệu đồng với giá 1 đồng ở ngày đầu tiên và kể từ ngày thứ 2 , mỗi ngày nhà tỷ phú phải mua với giá gấp đôi ngày hôm trước. Hỏi nhà toán học đã lừa được nhà tỷ phú bao tiền 𝐴. 237 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔. 𝐵. 213 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔. 𝐶. 337 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔. 𝐷. 12 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔. Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song. Cách tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD) là A.Đường thẳng đi qua S và song song với AC B.Đường thẳng đi qua S và song song với BD C.Đường thẳng đi qua S và O với O là giao điểm của AC và BD D.Một cách làm khác Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, gọi D,E,F lần lượt là các điểm trên SA,SB,AC, sao cho DE và AB không song song với nhau. Cách tìm giao điểm I của BC và (DEF) là A.Kéo dài DF cắt BC tại I B.Kéo dài EF cắt BC tại I C.Kéo dài DE cắt AB tại O; nối OF cắt BC tại I D.Từ F dựng đường thẳng song song DE cắt BC tại I Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M, N , I là ba điểm lấy trên AD , CD , SO, Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI) là hình gì B.Tứ giác. A.Tam giác. C.Ngũ giác. D.Lục giác. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (đáy lớn AB). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AD và BC , K là điểm trên cạnh SB sao cho 3SK = 2SB.Mặt phẳng (IJK) cắt SA tại H. Tìm tỷ số 𝐴.. 2 7. 𝐵.. 2 3. 𝐶.. 1. 𝐷.. 2. 4. 1 2. 𝑆𝐻 𝑆𝐴.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIA SƯ : NGUYỄN BÁ HIỆP SĐT:0942411783 HỌC SINH: Trắc nghiệm - lớp 11 - lần 4 Thời gian: 90 phút Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính độ dài đoạn AG theo a 𝐴.. 𝑎√6 3. 𝐵.. 𝑎√2 3. 𝐶.. 𝑎√3 3. 𝐷. 𝑎. Câu 46. Cho tứ diện ABCD có I,J,M lần lượt là trung điểm của AB,CD,IJ. Mặt phẳng (P) qua M và song song AB,CD. Hỏi thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng (P) là hình gì B.Tứ giác. A.Tam giác. C.Ngũ giác. D.Lục giác. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm O là giao điểm của AC và BD.Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB;SD tại E và F. Cách dựng E,F là A.Từ M dựng đường thẳng song song với BD cắt SB và SD tại E và F B.Từ A dựng đường thẳng song song với BD cắt SB và SD tại E và F C.Từ trung điểm I của AM dựng đường thẳng song song với BD cắt SB và SD tại E và F D.Từ trọng tâm của tam giác SAC dựng đường thẳng song song với BD cắt SB và SD tại E và F Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng. A.Chỉ có hình 4 B.Hình 1 và hình 4 C.Hình 2 D.Cả 4 hình đều đúng. Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có hình vẽ như sau. Cách tìm giao điểm I của SC và mp(AMN) là A.Gọi G là giao điểm SO và MN, kéo dài AG cắt SC tại I B. Nối AN cắt SC tại I C. Kéo dài AM cắt SC tại I D. Kéo dài MN cắt BD tại G, nối NG cắt SC tại I. Câu 50. Mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, với bài kiểm tra này các em dự đoán mình được bao điểm A.Dưới 5 đ. B. Từ 5đ đến 6 đ. C. Từ 6,2 đển 8đ. D. Từ 8đ trở lên. Đáp án 1.A. 6.C. 11.C. 16.B. 21.D. 26.B. 31.A. 36.C. 41.C. 46.B. 2.A. 7.A. 12.A. 17.A. 22.C. 27.D. 32.B. 37.B. 42.C. 47.D. 3.C. 8.C. 13.A. 18.D. 23.B. 28.A. 33.A. 38.D. 43.C. 48.A. 4.C. 9.B. 14.D. 19.A. 24.A. 29.D. 34.A. 39.D. 44.B. 49.A. 5.A. 10.D. 15.A. 20.A. 25.C. 30.D. 35.A. 40.A. 45.A. 50. Chịu. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×