Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dai so 7 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2013 – 2014 Họ và tên :…………………………… MÔN : TOÁN . LỚP 7 Lớp : …………… Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê của giáo viên. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 3 2,13  5 A. 0 B. C. 2 D. 3.   0,35 .. Câu 2: Kết quả phép tính A. 0,1 B. – 1 m Câu 3: Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3. 2 7 bằng :. C. – 10. D. – 100 D. m . C. m = 3 hoặc m = – 3.  3,8 0, 26  x 0,39 . Kết quả x bằng : Câu 4: Cho tỉ lệ thức A. – 5,7. B. 5,7. Câu 5: Cho m 9 thì m bằng : A. 9 B. 3 2008. C. – 6. D. – 3. C. 81. D. 27. 1004. ( 25 ) :( 254 ) là: C. 1 (254 ). Câu 6: Kết quả của phép tính A.. 2 5. 1004. (). 1004. B.. II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tính  5  3 2 .   9  10 5  a) Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :.  11 5 .x  0, 25  6 a) 12. 1 64  b) 2. b). D.. 5 2. 2. (). 4  12012 25.  x  1 5  32. Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM 35điểm) Câu Đáp án. 1 B. 2 A. 3 D. 4 A. 5 C. 6 C. II/ TỰ LUẬN (7điểm) Đề 1 Bài 1 (2đ). 5 a) Tính đúng 90. b) Tính đúng Bài 2 (2đ). 1 2 23 .8  1  2 5 5. 7 x 11 a) Tìm được b) Ta có.  x  1 5   2  5. 1,0 1,0 1,0 1,0.  x  1  2  x  1 Bài 3 (2đ). Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được. x y z   3 4 5 và x + y + z = 13,2 x y z x + y + z 13, 2     1,1 3 4 5 3  4  5 12. Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm Bài 4 (1đ). 0,5 0,5 0,5 0,5. 18. a). 290  25  3218 18. 0,25. Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536. 0,25. 536  52  2518. 9. b). 227  23  89 9. 318  32  99. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×