Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Date of planning: 10.12. 2016 Period 53. FINAL WRITTEN TEST TERM 1(45’) I. OBJECTIVES * Nhằm kiểm tra kiến thức ngôn ngữ của học sinh từ Unit 1 đến Unit 8 song chủ yếu vẫn là Unit 7 & 8 thông qua các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, language focus. Từ đó gi¸o viªn cã thÓ ®iÒu chØnh ph¬ng ph¸p d¹y häc cña m×nh sao cho phï hîp nhÊt vµ hớngdẫn học sinh cách học để đạt hiệu quả tốt nhất. Cụ thể: + Phonetics: học sinh nhận biết đợc các chữ giống nhau nhng cóc ách phát âm khác nhau (th, s, u…) + Listening: học sinh cần xác định đợc thông tin đúng sai về nghề, tuổi, danhtừ, + Reading: học sinh hiểu đợc một số thông tin về gia đình của LINDA. + Grammarand vocabulary: học sinh cần nhận biết và phân biệt đợc: Thì hiện tại đơn với động từ thờng, thì hiện tại tiếp diễn. C©u hái vÒ sè lîng. Câu hỏi đoán với động từ tobe và trả lời xác nhận hoặc không xác nhận. Cấu trúc there be, giới từ, từ để hỏi C©u tr¶ lêi vÒ ph¬ng tiÖn ®i l¹i. §éngtõkhuyÕtthiÕutrongc¸cbiÓnb¸ogiaoth«ng. + Writing: học sinh viết đợc một đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câu nói về bản thân mình: tên, tuổi, lớp, nghềnghiệp, nơi ở, gia đình, … II. Teaching aids: worksheets III. matrix Chủ đề NhËnbiÕt Th«nghiÓu VËndông Tæng tn tl tn tl tn tl I. Phonetics 4 items 4 items 1pt 1pt II. Listening 8 items 8 items 2pts 2pts III. Reading 5 items 5 items 2,5 pts 2,5pts IV. Grammar 10 items 10 items 2,5pts 2,5pts and vocabulary V. Writing 6 6 items 2 pts 2 pts Tæng 14items 13 items 6 items 33items 3,5pts 4,1 pts 2,5 pts 10 ts iv. Content of the test:. PGD &ĐT Huyện Thanh Oai Trường THCS Mỹ Hưng. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIẾNG ANH 6. Full name: .......................................... Class: 6...... teacher’s comment Mark.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PART 1: PHONETICS(1 point) Choose the word whose underlined part pronounced others by circling A,B,C or D 1 A. buys B. eats C. rides . 2 A. that B. mother C. this . 3 A. pull B. fun C. cut . 4 A. teacher B. people C. street .. differently from that of the D. stays D. think D. shut D. sister. PART 2: LISTENING (2 points) Listen to a girl talking about her family and write T (for TRUE) and F (for FALSE) next to the statements below 1. Her father is an architect. 2. Her father is 40 years old. 3. Her mother is 40 years old. 4. Her mother is a teacher. 5. Her brother is eighteen years old. 6. Her brother is a pupil. 7. There is a bookcase in her living room. 8. There are 100 note- books in the bookcase. PART 3: READING (2.5 points) Read the passage and answer the following questions Linda’s family lives in a small house in the country. It’s beautiful. There are many flowers in front of her house. Behind the house, there is a well. To the right of the house, there is a rice paddy and to the left, there are tall trees. It’s very quiet here and Linda loves her house very much. Linda’s father is a worker. He works in a big factory. Every day he travels to work by motorbike. He works in the factory from Monday to Friday. He doesn’t work on Saturday and Sunday. 1. Where does Linda live? ………………………………………………………………… 2. What are there in front of her house? ………………………………………………………………… 3. What does Linda’s father do? …………………………………………………………………. 4. How does he travel to work? …………………………………………………………………. 5. When does he work in the factory?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………. PART 4: GRAMMAR AND VOCABULARY (2.5 points) Choose the best options to complete these sentences 1. My brother and I ……………..television every evening a. watches b. watching c. watch 2. Quangandthe farmer areloading the truck……………vegetables. a. at b. with c. to 3. Lan’sbrother …………… volleyball now. a. is play b. are playing c. is playing 4.………….…is he doing? He’s riding a bike. a. When b. What c. Where 5. This sign says “Stop”. You………….go straight ahead. a. mustn’t b. can c. must 6.Is the garden beautiful? a. Yes, it isn’t b. Yes, it is c. No, it is 7…………there a lake in your garden? a. is b. do c. have 8. My parents go to work……….motorbike. a. by b. with c. to 9. He……………..travel by plane, he travels by train. a. isn’t b. doesn’t c. don’t 10. How many…………….are there in your classroom? a. chair b. table c. chairs PART 5: WRITING (2 points) Write a passage about yourself (from 6 to 8 sentences). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. The end.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2016-2017 PART 1: PHONETICS (1 point=> 0.25 points/ correct answer) 1. B 2. D 3.A 4. D PART 2: LISTENING (2 points => 0.25 points/ correct answer) 1. F. 2. F. 3.T. 4. T. 5. F. 6. T. 7. T. 8. F. Tapescript: This is my family. This is my father. His name is Thomas. He’s an engineer. He’s 42 years old. This is my mother. Her name is Celine. She is 40 years old. She is a teacher at my school. I have a brother. He’s Henry. He’s eight years old. He’s a pupil. In this picture we are in the living room. There’s a bookcase in this room. There are about 100 books in the bookcase. PART 3: READING (2.5 points=> 0.5 points/ correct answer) 1. She lives in a house in the country. 2. There are many flowers in front of her house. 3. Her father/ he is a worker. 4. He travels to work by motorbike. 5. He works in the factory from Monday to Friday. PART 4: GRAMMAR AND VOCABULARY (2.5 points=> 0.25 points/ correct answer) 1. C. 2. B. 3. C. 4. B. 5. A. 6. B. 7. A. PART 5: WRITING (2 points) Write a passage about yourself (from 6 to 8 sentences). Học sinh viết đúng ý, chính tả, ngữ pháp đạt điểm tối đa. The end. 8. A. 9. B. 10. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>