Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

HDH tuan 4 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ hai em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. - Điền dấu ( >, <, = ) thích So sánh các số hợp vào chỗ trống: tự nhiên.. Bài 2. Xếp thứ tự các số tự nhiên.. Bài 3.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Đứng tại chỗ nêu lại cách làm. - Nhận xét. 989 < 999 85 197 > 85 192 2002 > 999 85 192 > 85 187 4289 = 4200 + 89. a)Viết các số 7683; 7836; -2 HS lên bảng. Cả lớp làm vở 7863; 7638 theo thứ tự từ bé BT. đến lớn. a) Thứ tự từ bé đến lớn là: 7638; 7683; 7836; 7638. b) Viết các số 36 579; 37 569; 35 769; 37 659 theo b) Thứ tự từ lớn đến bé là: thứ tự từ lớn đến bé. 37 59; 37 569; 36 579; 35 769. a)Khoanh vào số bé nhất: 9218; 2981; 2819; 2891. b) Khoanh vào số lớn nhất: 58 243; 82 435; 58 234;. -HS trả lời miệng. a)Khoanh vào 2819. b) Khoanh vào 84 325.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 84 325. 5’. Bài 4.. Cho bảng số liệu sau: HS Chiều cao Lan 1m 35cm Liên 1m 4dm Hùng 1m 47cm Cường 141cm. -1 HS lên bảng làm bài, sau đó giải thích cách làm. -Viết tên các bạn HS theo thứ tự: a) Từ cao đến thấp là: Hùng, Cường, Liên, Lan. b) Từ thấp đến cao là: Lan, Liên, Cường, Hùng.. b. BT phát triển. Bài 5.. Cho các chữ số 5; 7; 8. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a)Các số đó là: 578; 587; 758; 785; 857; 875. b) Ta thấy các c/s 5; 7; 8 xuất hiện ở hàng trăm, chục, đv 2 lần. Vậy tổng của các số trên là: ( 7 + 8 + 5) x 2x 100 + ( 7 + 8 + 5) x 2x 10 + ( 7 + 8 + 5) x 2. = 20 x 200 + 20 x 20 + 20 x 2 = 20 x ( 200 + 20 + 2) = 20 x 222 = 4440. a)Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. b) Tính tổng các số vừa viết được.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Bảng đơn vị đo khối lượng ( chuyển đổi đơn vị đo khối lượng ). 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Nối vật với cân nặng thích Bài 1. hợp. Bài 2.. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a)1 yến = 10kg 7 yến = 70kg 10kg = 1 yến 2 yến 5kg = 25kg 2 yến = 20kg 7 yến 2kg = 72kg 1 tạ = 10 yến b) 1 tạ = 10 yến 3 tấn = 30 tạ 10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến 1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Nối con gà với 2kg. - Nối hộp sữa với 397g. - Nối con bò với 3 tạ.. c) 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ 10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ 1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg 1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 100kg = 1 tạ 5 tạ 8kg = 508 kg Bài 3.. Điền dấu ( <, =, >) thích hợp vào chỗ trống:. 5 tấn 5000kg. > 35 tạ 50kg 3550kg. 650kg < 6 tạ 30 yến 900kg 2 tấn 70kg < 2700kg 2070kg 5 tấn > 30 tạ 3 tấn 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg 12 yến 200kg x 3 = 6 tạ 600kg 600 kg Bài 4.. 5’. Con voi cân nặng 2 tấn 9 tạ. BG Con bò nhẹ hơn con voi 27 Đổi 2 tấn 9 tạ = 29 tạ tạ. Hỏi cả hai con voi và con Con bò cân nặng số tạ là: bò cân nặng bao nhiêu tạ? 29 – 27 = 2 ( tạ) Cả 2 con voi và bò cân nặng số tạ là: 29 + 2 = 31 ( tạ) ĐS: 31 tạ 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * HS đọc hiểu và trả lời tốt các câu hỏi trong bài Hoa mai vàng. - HS biết phân biệt để viết đúng chính tả r, d, gi. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Bài 1. Đọchiểu.. Bài 2:. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sang.. Hoạt động của HS + HS nêu.. -Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: Khoanh tròn vào các chữ cái trước ý trả lời đúng: 1.Tác giả tả hoa mai theo trình tự nào? 2. Tác giả miêu tả những đặc điểm nào của hoa mai? 3. Em thích hình ảnh nào trong bài đọc? Vì sao? 4. Em thích hoa đào hay hoa mai? Vì s. -1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.. Điền gi/ d hoặc r vào chỗ trống - …ạy dỗ. - ….ung rinh . - …ực rỡ. - …ây mơ …ễ má. - …ấy trắng mực đen. - …eo gió gặp bão.. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 1.Khoanh vào c. 2. Khoanh vào b. 3.Học sinh trả lời theo ý mình. 4. Học sinh trả lời theo ý mình.. - Dạy dỗ. - Rung rinh . - Rực rỡ. - Dây mơ rễ má. - Giấy trắng mực đen. - Gieo gió gặp bão..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - …ối tít rối mù. - ….anh lam thắng cảnh Bài 3:. - Rối tít rối mù. - Danh lam thắng cảnh. Tìm những từ ngữ có chứa - Rong: rong biển, rong chơi, tiếng rong, dong và đặt câu với rong rêu,….. mỗi từ vừa tìm được -Dong: lá dong, dong dỏng, thong dong,….. Đặt câu - Em rất thích ăn rong biển. - Lá dong để gói bánh chưng.. Bài 4. Điền vào chỗ trống tiếng có vần ân/ âng. 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - vâng dạ - ân nhân - nâng đỡ. - tiễn chân - bâng khuâng - bận bịu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Số tròn chục, tròn trăm. - So sánh các số đo khối lượng. - Viết số tự nhiên từ các chữ số cho trước. .2. Kĩ năng: - HS làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Viết số thích hợp vào chỗ a. BT củng cố. trống: Bài 1. a)Số tròn trăm lớn nhất có tám chữ số là……….. b) Số liền sau của số lớn nhất có chín chữ số là số….. c) Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là số………… d) Số liền sau của số lớn nhất có bảy chữ số là số….. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. a) 99 999 900.. Bài 2. So sánh số đo khối lượng.. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 2 HS lên bảng làm bài. a) 5 tạ > 50kg 500kg b) 6 tấn = 6000kg 6 tấn c) 4 yến > 30kg 3 yến. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ trống: e) 2kg 50g > 250g 2050g g) 4000g = 4 kg 4kg h) 2kg 5g < 2500g 2005g. b) 1 000 000 000. c) 999 990. d) 10 000 000..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. BT phát triển. Bài 3. Lập số từ các chữ số cho trước.. i)308g < 3kg 8g 3008g. d) 50 tạ > 4 tấn 5 tấn. Cho 4 chữ số 2; 3; 4; 6. a)Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được viết từ bốn chữ số trên? Đó là những số nào? b) Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được viết từ bốn chữ số trên? Hãy viết tất cả các số đó.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS lên chữa bài. a) Có 24 số, đó là: 234 324 423 623 236 326 426 624 243 342 432 632 246 346 436 634 263 362 426 624 264 364 462 642 b) Có 24 số: 2346 3246 2364 3264 2436 3426 2463 3462 2634 3624 2643 3642. 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. 4236 4263 4326 4362 4623 4632. 6234 6243 6324 6342 6423 6432.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Tìm số TBC của nhiều số. - Giải toán có lời văn liên quan đến tìm số TBC. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán TBC. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Giải toán có lời văn.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu.. Tuấn và Tú làm được 76 bông hoa giấy, Thành và Thái làm được 84 bông hoa giấy . Hỏi TB mỗi bạn làm được mấy bông hoa giấy?. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. BG TB mỗi bạn làm được số bông hoa giấy là: ( 76 + 84) : 4 = 40 ( bông) ĐS: 40 bông. Bài 2. Lớp 4A góp được 33 quyển Giải toán có lời vở, lớp 4B góp được 28 văn. quyển vở, lớp 4C góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi TB mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở?. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên chữa bài. BG Lớp 4C góp được số quyển vở là: 28 + 7 = 35 ( quyển) TB mỗi lớp góp được số quyển vở là: ( 33 + 28 + 35) : 3 = 32( quyển).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐS: 32 quyển b. BT phát triển. Bài 3.. 5. ’. TBC của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và một số là số lớn nhất có bốn chữ số. Tìm số kia.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm 2. - HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Số lớn nhất có 4 c/s khác nhau là 9876. Vậy TBC của 4 số là 9876. Tổng của 4 số đó là: 9876 x 4 = 39 504 Số lớn nhất có 4 c/s là 9999. Số còn lại là: 39 504 – 9999 = 29505 ĐS: 29 505.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ ghép và từ láy. 2. Kĩ năng: - HS biết phân biệt từ ghép, từ láy. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Hãy sắp xếp các từ phức Bài 1. sau thành hai loại ( từ ghép Phân biệt từ và từ láy): sừng sững, láy, từ ghép. chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí. Bài 2. a)Đánh dấu x vào ô trống trước các từ láy. - ngay ngắn, thẳng thắn, ngay thẳng, thẳng tuột, thẳng tắp. b)Đánh dấu x vào ô trống trước các từ ghép. - chân thành, thật thà, chân thật, thật sự, chân tình, thật tình. Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. + Từ ghép: chung quanh, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí. + Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp. - Cả lớp làm vào vở. a) Đánh dấu x vào trước các từ: ngay ngắn, thẳng thắn, b) Đánh dấu x vào trước các từ: chân thành, chân thật, thật sự, chân tình, thật tình.. - HS trả lời miệng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trước câu trả lời đúng: Từ láy “ xanh xao” dùng để miêu tả màu sắc của đối tượng: a.da người. b. lá cây còn non. c. lá cây đã già. d. trời Bài 4. Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng vương vấn, tươi tắn vào 2 cột: từ ghép và từ láy. Bài 5. Gọi 1 HS đọc bài. 1- Khoanh tròn vào chữ cái trước nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép.. - Khoanh vào a: da người.. + Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng. + Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn. - 1 HS đọc bài. 1) Khoanh vào b.. 2) Khoanh vào c. 2- Khoanh tròn vào chữ cái trước nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ láy. Bài 6. Gọi 1 HS đọc bài. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài rồi báo cáo kết quả.. 5’. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - 1 HS đọc. - Cả lớp tự làm bài. HS tìm từ láy trong đoạn văn trước, sau đó xếp vào nhóm thích hợp. - HS trả lời miệng. a) Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở âm đầu: sẵn sàng, khập khiễng. b) Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần: loạng choạng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Đọc, viết các số có nhiều chữ số. - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Đọc các số sau: Đọc số. 146 798; 78 367 400; 231 405 167; 170 080 408 Bài 2. Viết số.. Viết các số sau: a)Sáu triệu không trăm năm mươi bảy nghìn sáu trăm mười tám. b) Bốn mươi bảy triệu không nghìn không trăm năm mươi chín. c) Một trăm tám mươi tư triệu bảy trăm chín mươi sáu nghìn hai trăm tám mươi chín. d) Ba trăm triệu không trăm hai mươi nghìn năm trăm.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó đứng tại chỗ nêu miệng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 HS lần lượt lên bảng làm bài. a) 6 057 618. b) 47 000 059. c) 184 796 289. d) 300 020 500..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. Biểu thức có chứa một chữ.. b. BT phát triển. Bài 4.. 5’. Tính giá trị của biểu thức: a)2 x m + 500 với m = 25, m= 250, m = 2500. b) 3 x n + 444 với n = 10, n = 100, n = 1000.. Từ bốn chữ số 3; 0; 7; 5, hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số đó gồm đủ cả bốn chữ số đã cho.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng làm bài. a) – Nếu m = 25 thì 2 x m + 500 = 2 x 25 + 500 = 550 - Nếu m = 250 thì 2 x m + 500 = 2 x 250 + 500 = 1000 Nếu m = 2500 thì 2 x m + 500 = 2 x 2500 + 500 = 5500 - Phần b, HS làm tương tự. - Từ bốn chữ số trên, ta viết được các số có bốn c/ s khác nhau là: 3057 5037 7035 3075 5073 7053 3507 5307 7305 3570 5370 7350 3705 5703 7503 3750 5730 7530.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Số tự nhiên. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ ba em có những môn + HS nêu. học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa - HS giơ tay theo từng môn. hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp a. BT củng cố. vào chỗ chấm. Bài 1. 128 300 492 …… 128 301 492 46 018 051…. 46 017 051 8 354 076…..8 000 000 + 300 000 + 50 000 + 4000 + 70 + 6. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. - Thứ tự các dấu cần điền: < > =. Bài 2.. Xếp các số 387 695; 375 869; 367 958; 375 698; 386 759 theo thứ tự từ bé đến lớn.. - Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 367 958; 375 698; 375 869; 386 759; 387 695.. Bài 3.. Viết số, biết số đó gồm: a)3 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục và 6 đơn vị. b) 2 trăm triệu, 2 nghìn, 2 chục và 2 đơn vị. c) 4 chục triệu, 6 triệu , 5 chục nghìn, 7 nghìn 3 trăm và 6 đơn vị.. a)3 800 036. b) 200 002 022. c) 46 057 306..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5’. d) 5 trăm triệu, 3 chục triệu, 6 trăm nghìn, 7 nghìn và 5 chục.. d) 530 607 050.. Bài 4.. Tìm số tự nhiên x, biết: 2011 < 5 x x < 2020. - Các số lớn hơn 2011 và bé hơn 2020 là: 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019. Trong các số trên có số 2015 chia hết cho 5. Vậy x = 2015 : 5 = 403.. Bài 5.. Để viết tất cả các số tự nhiên lien tiếp từ 0 đến 2011 phải dung tất cả bao nhiêu chữ số?. - Có 10 số có 1 chữ số ( từ 0 đến 9). - Có 90 số có 2 c/s ( từ 10 đến 99). - Có 900 số có 3 c/s ( từ 100 đến 999). - Các số có 4 c/s là: ( 2011 – 1000) +1 = 1012 ( số) Viết các số tự nhiên lien tiếp từ 0 đến 2011 cần số c/s là: 10 x 1 + 90 x 2 + 900 x 3 + 2012 x 4 = 6938 ( chữ số). 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ đơn và từ phức. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sang.. 2. Hoạt động 2 - Dùng dấu gạch chéo tách hai BT củng cố. câu sau thành từ rồi xếp chúng Bài 1. vào hai nhóm: Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên.. Bài 2:. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. -1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. Mùa xuân/ mong ước /đã /đến/. Đầu tiên/, từ /trong /vườn/, mùi/ hoa hồng/, hoa huệ/ sực nức/ bốc lên/. - Từ đơn: đã, đến, từ, trong, vườn, mùi. - Từ phức: mùa xuân, mong ước, đầu tiên, hoa hồng, hoa huệ, sực nức, bốc lên.. Khoanh tròn chữ cái trước câu có bộ phận in đậm là một từ phức: - Khoanh vào b, d. a)Bún chả ngon. Bún ở hàng bác Hòa ngon hơn. b) Em thích ăn bún chả, không thích ăn phở đâu. c) Em thích ăn cánh gà nướng. d) Chị Hòa đứng sau cánh gà để xem diễn kịch..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. ’. Bài 3:. Thành ngữ nào sau đây không nói về tinh thần đoàn kết? a)Đồng sức đồng lòng. b) Đồng sàng dị mộng. c) Đồng tâm hiệp lực. d) Đồng cam cộng khổ. e) Đồng tâm nhất trí.. Bài 4.. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch. Chú Chín tỉnh giấc. …ăng sao đi ….ốn hết. Ngoài ….ời tối đen như mực khiến ….ú không nhìn thấy gì cả. Bất ….ợt ….ú thấy lành lạnh “ ….ắc là gió mùa đông bắc sắp ….àn về rồi. Không biết mai có ….ở bà đi ….ợ được không? …..án thật!”.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Chú Chín tỉnh giấc. Trăng sao đi trốn hết. Ngoài trời tối đen như mực khiến chú không nhìn thấy gì cả. Bất chợt chú thấy lành lạnh “ Chắc là gió mùa đông bắc sắp tràn về rồi. Không biết mai có chở bà đi chợ được không? Chán thật!”..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×