Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.87 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ, BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH, BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN I. MỨC ĐỘ 1 - NHẬN BIẾT Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 y x 2 x 2. A. 3 B. y x 3x 1. 4 2 C. y x 4 x 2.. D.. y. x 1 . x 2. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải lim y Ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc 4 trùng phương, x . Đáp án A Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. y x 2 x 3. 3 y x 3x 1. B. 4 2 C. y x 2 x 1. 3 D. y x 3 x 1.. Mức độ 1 Đáp án D. Hướng dẫn giải lim y Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba, x . Vậy đáp án là D. x 1 y x 2 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? Câu 3. Hàm số A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức độ 1 Đáp án C. Hướng dẫn giải Do hàm số đã cho là hàm phân thức nên loại đáp án B và D.. y. x 1 1 y' 0 2 x 2 x 2. nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác. định. Đáp án là C. 4 2 Câu 4. Hỏi hàm số y x 2 x 2 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải lim y . x . Do hàm số đã cho là hàm trùng phương; nên đáp án là A. Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 y y x 1 x 1 A. B. 2x 1 x y y 2x 2 1 x C. D.. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta có: đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 1 , y 0 1 . Vậy đáp án là A. Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 A. y x 3 x 2 4 2 C. y x 2 x 2. 4 2 B. y x 2 x 2 2 D. y 3 x 2. Mức độ 1 Đáp án B. Hướng dẫn giải Đồ thị đã cho không phải là đồ thị hàm số bậc ba. lim y . x . ; hàm số có một cực trị. Vậy đáp án là B. Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên R \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x 0 2 y' 0 y 4 2 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt A. 2;4 . B. 2;4 .. C. 2;4 .. D. ;4 .. Mức độ 1 Đáp án B Hướng dẫn giải PT có 3 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân biệt. Từ BBT suy ra 2 m 4 m 2;4 . Câu 8.. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x 0 1 1 y' 0 0 y 4 0. 3. 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có hai nghiệm thực phân biệt . 4 4 4 m . 0m . m . A. m 0. 3 3 3 B. C. D. m 0 hoặc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mức độ 1 Đáp án D Hướng dẫn giải PT có 2 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng d : y m tại 2 4 m 3. điểm phân biệt. Từ BBT suy ra m 0 hoặc 3 2 Xét hàm số y x 3 x 2 có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả 3 2 các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x 3x 2 m có 2 nghiệm thực phân biệt . 2 m 2. m 2 hoặc m 2. m 2 hoặc m 2. m 2 hoặc m 2.. Câu 9.. A. B. C. D.. Mức độ 1 Đáp án B Hướng dẫn giải Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y m . Từ đồ thị ta có m 2 . Câu 10. Điều kiện để hai đồ thị hàm số y f x và y g x tiếp xúc với nhau là. f x g x f ' x g ' x A. hệ có nghiệm duy nhất. y f x y g x C. hệ có nghiệm duy nhất. Mức độ 1 Đáp án B Câu 11. x0 là. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ. A. y f ' x0 x x0 f x0 . C. y f ' x0 x x0 f x0 . Mức độ 1 Đáp án A II.. f x g x f ' x g ' x B.hệ có nghiệm. y f x y g x D. hệ có nghiệm.. MỨC ĐỘ 2 - THÔNG HIỂU. B. y f ' x0 x x0 f x0 . D. y f ' x0 x x0 f x0 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 Câu 12. Đồ thị của hàm số y x 3x 2 cắt đường thẳng y 2 x 2 tại điểm có tung độ y0 bằng. A. y0 4. Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải. B. y0 0.. C. y0 2.. D. y0 2.. 3 3 Phương trình hoành độ giao điểm: x 3x 2 2 x 2 x x 0 x 0. Vậy x0 0 y0 2.0 2 2 . Đáp án là C. 4 2 2 Câu 13. Đồ thị của hàm số y x x 2 và đồ thị của hàm số y 4 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B.1. C.2. D.4. Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 1(VN ) 4 2 2 4 2 x x 2 4 x 2 x 3x 4 0 x 2 x 2 4 . Đáp án C. 2x 2 y x 1 tại điểm duy Câu 14. Biết rằng đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số nhất; ký hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .. A. y0 4. Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải. B. y0 2.. C. y0 1.. D. y0 0.. x 1 0 2x 2 x 1 2 1 x 1 x0 1 y0 0 x 1 x 1 x 1 0 x 1 Câu 15. Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành? 2x 5 2 x2 1 4 2 y . y . A. y x 1. B. y x x 1. x2 x 1 C. D. Mức độ 2 Đáp án C. Hướng dẫn giải Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 1 0 2 x 2 1 0(VN ) x 4 1 0(VN ) ; x 2 x 1 0(VN ) ; x 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2x 5. 5 2x 5 5 y ;0 2 2 2 x x . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 2 x2 x 3 y x 2 Câu 16. Gọi x0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y x . Khi đó x0 bằng A. x0 1. B. x0 0. C. x0 1. D. x0 3 0 x . Mức độ 2 Đáp án A Hướng dẫn giải Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x 3 x 2 2 x x2 x 3 x x 2 x 2 . 3 x 3 x 1 x0 1 x 2 .. 3 Câu 17. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0 là A. y 2 x 1. B. y 2 x 1. C. y 2 x 1. D. y 2 x 1. Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải y x3 2 x 1 y ' 3 x 2 2 . PTTT là: y y ' 0 . x 0 y 0 2 x 1. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :. Câu 18. x. -. y’. -1 +. y. 0. 1 -. 0. 4 -. + + +. 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m 3 có đúng một nghiệm thực. m 1 m 1 A. 1 m 3 . B. 1 m 3 . m 3 m 3 C. . D. . Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải Số nghiệm của PT là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m 3 m 34 m 1 m 30 m 3 Từ BBT ta được . Đáp án D. Câu 19. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x. –. y' y. 0 –. 0. +. 2 +. +. 0. – 3. –1. –. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m 1 có nghiệm thực lớn hơn 2. A. m 4 . B. m 4 . C. m 0 . D. 0 m 4 . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Nghiệm của phương trình f x m 1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số. y f x và đường thẳng y m 1 . Từ BBT ta được m 1 3 m 4 . Đáp án B Câu 20. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x 0 1 2 y' 0 0 y 2 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m 1 có hai nghiệm thực phân biệt . m 3 B. 1 m 3. m 1. A.. C. 1 m 3.. m 3 m 1. D. . Mức độ 2 Đáp án A Hướng dẫn giải Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số giao điểm của đồ thị hàm m 1 2 m 3 m 1 2 m 1 số y f x và đường thẳng y m 1 . Từ BBT ta được . Câu 21. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x 0 1 y' 0 y 2 . 2. 0. . 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng d : y 2m 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0. A. m 0. C. m 0. D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn. B. m 0 Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải Từ BBT ta được 2m 2 2 m 0 . Đáp án C. x 1 y x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Câu 22. Cho hàm số điểm có hoành độ x 2 là A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 2 x 1 . D. y 2 x 1 . Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải y. 2 x 1 y ( x 1) 2 ( x 1) x 1 y( 2) 2. Với x = –2 ta có: y = –3 và PTTT: y 3 2( x 2) y 2 x 1 . 3 2 Câu 23. Cho hàm số y x 3x x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Giao điểm của (C) với trục tung là: M 0;1. y x3 3 x 2 x 1 y ' 3 x 2 6 x 1 PTTT : y y ' 0 x 0 1 y x 1 y=. .. 2x - 3 x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại. Câu 24. Cho hàm số điểm có tung độ bằng 7 là A. y 5 x 17 . B. y 5 x 17 . Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải y'=. 5. ( x +1). Ta có:. 2. y0 = 7 Û. D. y x 1.. 2 x0 - 3 = 7 Û x0 =- 2 x0 +1. C. y 5 x 17 .. D. y 5 x 17 ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> k = y ' ( - 2) = 5. Phương trình tiếp tuyến có dạng Vậy phương trình tiếp tuyến là:. y = k ( x - x0 ) + y0 y = 5 ( x + 2) + 7. hay y = 5 x +17. 3 Câu 25. Cho hàm số y x 3 x 2 có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là A. y 9 x 14 và y 9 x 18 . B. y 9 x 14 và y 9 x 18 . C. y 9 x 14 và y 9 x 18 . D. y 9 x 14 và y 9 x 18 . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải 2 + y ' 3 x 3. x 2 y 2 4 y '( x0 ) 9 3x 2 3 12 x 2 y 2 0 + + Với M(2;4) thì PTTT : y 9 x 2 4 9 x 14 + Với N(-2;0) thì PTTT : y 9 x 2 0 9 x 18 . 3 Câu 26. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 A. y | x | 3 | x | 2. y x3 3x 2 . B. 3 y x 3x 2. C. D.. Hình 1.. Hình 2.. y x 1 x2 x 2 .. . . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Cách 1. Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau: + Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox + Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C)ở dưới Ox. y x3 3x 2 + Đồ thị thu được nằm hoàn toàn trên Ox. Đây là đồ thị hàm số . Đáp án B..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cách 2. Đồ thị ở hình 2 nằm ở phía trên trục hoành y 0 . Đáp án B. III.. MỨC ĐỘ 3 - VẬN DỤNG THẤP 2 x y x 2 có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng d : y 7 x 10 Câu 27. Cho hàm số cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài AB là 55 2 55 7 2 55 7 55 . . . . B. 2 D. 2 A. 7 C. 7 Mức độ 3 Đáp án A Hướng dẫn giải * PT hoành độ giao điểm : 2 x 7 x 10 x2. 2 x 7 x 10 x 2 7 x 2 25 x 18 0 x 2 x 2 . x 1 y 3 18 x y 8 7 . 18 A 1;3 , B ; 8 7 * Vậy d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt:. AB . xB . 2. x A yB y A . 2. 2. 18 2 55 2 1 8 3 7 7 . x x 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực Câu 28. Cho hàm số sao cho đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt. y. A. 1 m 4. m 0 B. m 2. m 0 C. m 4. m 1 D. m 4. Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải x x m Phương trình x 1 có hai nghiệm phân biệt.. x x 1 x m x 2 mx m 0 x 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1. m 2 4m 0 1 0 . m 4 m 0 .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 29. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số 2x 4 y x 1 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là 5 5 B. 2 C.1 A. 2 D. 2 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải Xét PT hoành độ giao điểm : x 1 6 x 1 x 1 2x 4 x 1 2 2 x 1 2 x 4 x 1 x 2 x 5 0 x 1 6. 1 xI 1 6 1 2. . . 6 1. .. Câu 30. Tìm m để đường thẳng y mx 2m 4 cắt đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x 6 tại ba điểm phân biệt. A. m 3 B. m 3 C. m 0 D. m 0 Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải x3 6 x 2 9 x 6 mx 2m 4 x3 6 x 2 9 x 2 m( x 2) ( x 2)( x 2 4 x 1) m( x 2) 0 ( x 2)( x 2 4 x 1 m) (1) x 2 g ( x) x 2 4 x 1 m 0 (2) PT (1) co 3 nghiêm phân biêt khi va chi khi PT (2) co hai nghiêm phân biêt khac 2.. ' m 3 0 m3 g(2) m 3 0. Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 4 y x 2 x 2 m 3 cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt.. A. 4 m 3 B. 3 m 4 C. 4 m 3 D. 3 m 4 Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải x 4 2 x 2 m 3 0 x 4 2 x 2 3 m 4 2 Đồ thị hàm số y x 2 x m 3 cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt đồ thị hàm số. y x 4 2 x 2 3 cắt đường thẳng d : y m tại 4 điểm phân biệt yCT m yCD 4 m 3 3 m 4 ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 32.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3. y x 3 x 2 9 x m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số. cộng. A. m 11 Mức độ 3 Đáp án A Hướng dẫn giải. Thay. B. m 2. m 11 ta được phương trình. Ta có :. C. m 1. D. m 12. x 1 2 3 x3 3x 2 9 x 11 0 x 1 x 1 2 3 . 1 2 3 1 1 1 2 3 2. 3. Ba nghiệm này tạo thành 1 cấp số cộng. 3 2 Câu 33. Đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số y x 2 x x 2 tại điểm M 1;0 . Tính giá trị biểu thức ab. A. ab 36 B. ab 6 C. ab 36 D. ab 6 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải y x3 2 x 2 x 2 y ' 3x 2 4 x 1 . PTTT của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0 là:. y y ' 1 . x 1 0 6 x 6 ax b a.b 36 x 1 y x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và Câu 34. Cho hàm số song song với đường thẳng x 2 y 2 0 là 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 A. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 D. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 B. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 D.. 2 x 1 y ( x 1) ( x 1)2 x 1 x 1 1 x 2 y 2 0 y 1 k k 2 2 TT có hệ số góc 2. d: có hệ số góc 1 2 1 y( x0 ) 2 2 2 ( x0 ; y0 ) ( x 1). y. Gọi. là toạ độ của tiếp điểm. Ta có. 0. x0 1 x 3 0.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 1 y x 2 2. + Với PTTT: 1 7 y x x0 3 y0 2 2 2. + Với PTTT:. x0 1 y0 0. 4 2 Câu 35. Cho hàm số y x x 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và vuông góc với đường thẳng x 2 y 3 0 là A. y 2 x 1. B. y 2 x 1. C. y 2 x 1. D. y 2 x 1. Mức độ 3 Đáp án C. Hướng dẫn giải. Đường thẳng x 2 y 3 0 có hệ số góc ( x 0 ; y0 ). kd . Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: y 2( x 1) 3 y 2 x 1 . PTTT:. 1 2 Tiếp tuyến có hệ số góc k 2 .. y( x0 ) 2. . 4 x03 2 x0 2. . x0 1 y0 3. 3 2 Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 vuông góc với đường thẳng x 3 y 0 có phương trình là A. y 3 x 2 B. y 3 x 2 C. y 3x 4 D. y 3x 4 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải x x 3 y 0 y 3 . Tiếp tuyến phải tìm có hệ số góc là y ' x 3 3x 2 6 x 3 3x 2 6 x 3 0 x 1 . PTTT là: y 3 x 1 1 3 x 4 . x 1 y x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và Câu 37. Cho hàm số song song với đường thẳng : 2 x y 1 0 là A. 2 x y 1 0. B. 2 x y 1 0. C. 2 x y 0. D. 2 x y 1 0.. Mức độ 3 Đáp án D Hướng dẫn giải. : 2 x y 1 0 y 2 x 1;. y. x 1 2 y' x 1 x 1 2. x 2 PTTT : y 2 x 1 3 2 x 1 2 y ' 2 x 1 1 x 0 PTTT : y 2 x 0 1 2 x 1 2 x y 1 0 3 2 Câu 38. Cho hàm số y x 3 x 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y 3 x, có phương trình là.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. y 3 x 2. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải y ' 3x 2 6 x. B. y 3x 5.. C. y 3 x 4.. D. y 3x 3.. 2 2 y ' 3 3 x 6 x 3 3 x 6 x 3 0 x 1 Tiếp tuyến có hệ số góc là: PTTT là: y y ' 1 x 1 y 1 y 3 x 1 2 y 3 x 5 . 3 Câu 39. Các tiếp tuyến của đường cong (C ) : y x 4 đi qua điểm A 2;4 có phương trình là y 2 x 1 y 4 x 1 y x 1 y 3 x 2 . . . y 12 x y 9 x 3 y 3x 2 y 12 x 20 . A. B. C. D. Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải Thay điểm A 2;4 vào phương trình các đường thẳng, ta có đáp án D. 3 Câu 40. Cho điểm A x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số (C ) : y x 3x 1 . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm B khác A. Khi đó hoành độ điểm B là A. 2x0 B. 2x0 C. x0 D. x0. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải 2 3 Tiếp tuyến của (C) tại A là: : y (3x0 3)( x x0 ) x0 3 x0 1 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và là: x3 3x 1 (3x02 3)( x x0 ) x03 3x0 1. x x0 x A ( x x0 ) 2 ( x 2 x0 ) 0 . x 2 x0 xB 3 2 Câu 41. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 2 x 5 có một tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là 1 7 5 2 . . . . 3 3 3 3 A. B. C. D. Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải 2. 1 5 5 y x x 2 x 5 y ' 3x 2 x 2 3 x y 'min 5 x 1 3 3 3 3 3. 3. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 Câu 42. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 12 x 4 có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 12. B.12. C. 0. D. 20. Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải y x3 12 x 4 y ' 3x 2 12 12 y 'max 12 x 0 . Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng y x m là 3 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 1 . A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải x3 x 1 x m x 0 2 m 1 2 x 1 1 YCBT hệ sau có nghiệm: Đáp án C.. D. m 0 .. IV. MỨC ĐỘ 4 - VẬN DỤNG CAO Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng y 2 x m 3x 1 y x 4 tại 2 điểm phân biệt A, B thoả mãn độ dài AB nhỏ nhất. cắt đồ thị hàm số 1 1 m m B. m 1 C. m 1 2 2 A. D. Mức độ 4 Đáp án A Hướng dẫn giải P hươn g t r ình ho à n h độ g i a o điể m là:. x 4(*) x 4 3x 1 x 2m 2 x 4 x x 2m 7 8m 1 0(**) 3 x 1 x 4 x 2m (**) có 2 nghiệm x1; x2 A x1; x1 2m ; B x2 ; x2 2m 2. AB 2 x1 x2 2. x1 x2 2.. 2. a. 2m 7 2 4 8m 1 4m 2 4m 53 2m 1 2 52 0, m R 1 ABmin min 52 2 13 m 2 ĐK: .
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 y x 3mx 2 6mx 8 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. A. m 1.. B. m 0.. 4 m . 3 C.. D. m 2.. Mức độ 4 Đáp án D Hướng dẫn giải B là trung điểm của đoạn AC thì 2 xB x A xC . 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm là: x 3mx 6mx 8 0 (*) Cách 1: Lần lượt thử với các giá trị của m trong đáp án, giải PT bậc ba, tìm 3 nghiệm x1; x2 ; x3 thỏa mãn: 2x2 x1 x3 . Cách 2: 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm x 3mx 6mx 8 0 phải có 3 nghiệm thực phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn: 2x2 x1 x3 .. Áp dụng viet ta có: x1 x2 x3 3m 3x2 3m x2 m m 1 f m 0 2m3 6m 2 8 0 m 2 Thử lại với m = 1 thì đồ thị hàm số cắt Ox tại 1 điểm x 4 2 3 x3 6 x 2 12 x 8 0 x 2 x 4 2 3 Với m = - 2 thay vào phương trình (*) ta được: x A 4 2 3 xB 2 2 xB x A xC xC 4 2 3 Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình 8cos4 x 9cos 2 x m 0 với x [0; ] có 4 nghiệm thực phân biệt. 81 81 81 m . 0m . m . D. 0 m 1. 32 32 32 A. B. C. Mức độ 4 Đáp án B Hướng dẫn giải 4 2 Xét phương trình 8cos x 9cos x m 0 với x [0; ] (1) Đặt. t cos x , phương trình (1) trở thành: 8t 4 . 9t 2 m 0 (2).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vì x [0; ] nên t [ 1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. 4 2 Phương trình (2) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) y 8t 9t với t [ 1;1] và đường thẳng d : y m .. y 8t 4 9t 2 với t [ 1;1] Lập bảng biến thiên của. . 81 81 m 1 1 m 32 32 thì phương. Dựa vào bảng biến thiên ta có kết luận sau: trình đã cho có 4 nghiệm. 2x 3 y x 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt các Câu 47. Cho hàm số tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Khi đó diện tích của tam giác IAB là A. 18 B.36 C.9 D.3 Mức độ 4 Đáp án A Hướng dẫn giải 2x 3 9 9 y 2 y ' x 3 x 3 x 3 2 9 M 3 a;2 (C ), a 0 a Xét . Tiếp tuyến của (C) tại M là: 9 18 27 : y 2 x 2 2 a a a (C) có tiệm cận đứng x 3 và tiệm cận ngang y 2 . 18 A 2a 3;2 , B 3;2 a Suy ra I 3;2 ; 1 1 18 SIAB IA.IB 2a . 18 2 2 a IAB vuông tại I nên (đvdt). Đáp án A..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>