Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

trac nghiem tuong giao do thi va tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.87 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ, BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH, BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN I. MỨC ĐỘ 1 - NHẬN BIẾT Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 y  x  2 x  2. A. 3 B. y x  3x  1. 4 2 C. y  x  4 x  2.. D.. y. x 1 . x 2. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải lim y  Ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc 4 trùng phương, x   . Đáp án A Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. y x  2 x  3. 3 y  x  3x  1. B. 4 2 C. y x  2 x  1. 3 D. y x  3 x  1.. Mức độ 1 Đáp án D. Hướng dẫn giải lim y  Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba, x   . Vậy đáp án là D. x 1 y x  2 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? Câu 3. Hàm số A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức độ 1 Đáp án C. Hướng dẫn giải Do hàm số đã cho là hàm phân thức nên loại đáp án B và D.. y. x 1 1  y'  0 2 x 2  x  2. nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác. định. Đáp án là C. 4 2 Câu 4. Hỏi hàm số y x  2 x  2 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải lim y . x  . Do hàm số đã cho là hàm trùng phương; nên đáp án là A. Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 y y x 1 x 1 A. B. 2x 1 x y y 2x  2 1 x C. D.. Mức độ 1 Đáp án A. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta có: đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 1 , y  0   1 . Vậy đáp án là A. Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 A. y  x  3 x  2 4 2 C. y  x  2 x  2. 4 2 B. y  x  2 x  2 2 D. y 3 x  2. Mức độ 1 Đáp án B. Hướng dẫn giải Đồ thị đã cho không phải là đồ thị hàm số bậc ba. lim y  . x  . ; hàm số có một cực trị. Vậy đáp án là B. Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R \  0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x  0 2  y'  0   y  4 2   Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x  m có ba nghiệm thực phân biệt A.   2;4 . B.   2;4  .. C.   2;4 .. D.   ;4 .. Mức độ 1 Đáp án B Hướng dẫn giải PT có 3 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân biệt. Từ BBT suy ra  2  m  4  m    2;4  . Câu 8.. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x  0 1 1  y' 0 0     y   4 0. 3. 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x  m có hai nghiệm thực phân biệt . 4 4 4 m . 0m . m . A. m 0. 3 3 3 B. C. D. m 0 hoặc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mức độ 1 Đáp án D Hướng dẫn giải PT có 2 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng d : y m tại 2 4 m 3. điểm phân biệt. Từ BBT suy ra m 0 hoặc 3 2 Xét hàm số y x  3 x  2 có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả 3 2 các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x  3x  2 m có 2 nghiệm thực phân biệt .  2 m 2. m  2 hoặc m 2. m   2 hoặc m  2. m  2 hoặc m 2.. Câu 9.. A. B. C. D.. Mức độ 1 Đáp án B Hướng dẫn giải Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y m . Từ đồ thị ta có m 2 . Câu 10. Điều kiện để hai đồ thị hàm số y  f  x  và y g  x  tiếp xúc với nhau là.  f  x  g  x   f '  x  g '  x  A. hệ  có nghiệm duy nhất.  y  f  x   y g  x  C. hệ  có nghiệm duy nhất. Mức độ 1 Đáp án B Câu 11. x0 là. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ. A. y  f '  x0   x  x0   f  x0  . C. y  f '  x0   x  x0   f  x0  . Mức độ 1 Đáp án A II..  f  x  g  x   f '  x  g '  x  B.hệ  có nghiệm.  y  f  x   y g  x  D. hệ  có nghiệm.. MỨC ĐỘ 2 - THÔNG HIỂU. B. y  f '  x0   x  x0   f  x0  . D. y  f '  x0   x  x0   f  x0  ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 Câu 12. Đồ thị của hàm số y x  3x  2 cắt đường thẳng y 2 x  2 tại điểm có tung độ y0 bằng. A. y0  4. Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải. B. y0 0.. C. y0  2.. D. y0 2.. 3 3 Phương trình hoành độ giao điểm: x  3x  2 2 x  2  x  x 0  x 0. Vậy x0 0  y0 2.0  2  2 . Đáp án là C. 4 2 2 Câu 13. Đồ thị của hàm số y x  x  2 và đồ thị của hàm số y 4 x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B.1. C.2. D.4. Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  1(VN ) 4 2 2 4 2 x  x  2 4 x  2  x  3x  4 0    x 2  x 2 4 . Đáp án C. 2x  2 y x  1 tại điểm duy Câu 14. Biết rằng đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số nhất; ký hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .. A. y0 4. Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải. B. y0 2.. C. y0  1.. D. y0 0..   x  1 0  2x  2 x  1    2  1  x 1  x0 1  y0 0  x 1  x  1     x  1 0   x  1 Câu 15. Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành? 2x  5 2 x2  1 4 2 y  . y . A. y x  1. B. y x  x  1. x2 x 1 C. D. Mức độ 2 Đáp án C. Hướng dẫn giải Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x2  1 0  2 x 2  1 0(VN ) x 4  1 0(VN ) ; x 2  x  1 0(VN ) ; x  1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2x  5. 5 2x  5 5  y   ;0  2 2 2 x x . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm  2  x2  x  3 y x 2 Câu 16. Gọi x0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y x . Khi đó x0 bằng A. x0  1. B. x0 0. C. x0 1. D. x0 3 0  x . Mức độ 2 Đáp án A Hướng dẫn giải Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  x  3 x 2  2 x x2  x  3 x    x 2 x  2 . 3 x  3  x  1  x0  1  x  2  .. 3 Câu 17. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0 là A. y  2 x  1. B. y 2 x  1. C. y 2 x  1. D. y  2 x  1. Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải y  x3  2 x  1  y '  3 x 2  2 . PTTT là: y  y '  0  .  x  0   y  0  2 x  1. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :. Câu 18. x. -. y’. -1 +. y. 0. 1 -. 0. 4 -. + + +. 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m  3 có đúng một nghiệm thực.  m  1 m  1 A.  1  m  3 . B.  1 m 3 .  m 3 m 3  C. . D.  . Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải Số nghiệm của PT là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m  3  m 34 m  1   m 30 m 3  Từ BBT ta được  . Đáp án D. Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x. –. y' y. 0 –. 0. +. 2 +. +. 0. – 3. –1. –. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x  m  1 có nghiệm thực lớn hơn 2. A. m 4 . B. m  4 . C. m 0 . D. 0  m  4 . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Nghiệm của phương trình f  x  m  1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số. y  f  x  và đường thẳng y m  1 . Từ BBT ta được m  1  3  m  4 . Đáp án B Câu 20. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \  0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x  0 1 2  y' 0     0 y   2  2  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x  m  1 có hai nghiệm thực phân biệt . m 3 B.  1  m  3.  m   1.  A.. C.  1 m 3..  m 3  m  1. D. . Mức độ 2 Đáp án A Hướng dẫn giải Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số giao điểm của đồ thị hàm m  1 2 m 3   m  1  2 m  1  số y  f  x  và đường thẳng y m  1 . Từ BBT ta được  . Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \  0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x  0 1 y'    0 y 2   . 2. 0.   . 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng d : y 2m  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0. A. m  0. C. m 0. D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn. B. m  0 Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải Từ BBT ta được 2m  2  2  m 0 . Đáp án C. x 1 y x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Câu 22. Cho hàm số điểm có hoành độ x  2 là A. y 2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y 2 x  1 . D. y  2 x  1 . Mức độ 2 Đáp án C Hướng dẫn giải y. 2 x 1 y  ( x  1) 2 ( x  1) x 1  y( 2) 2. Với x = –2 ta có: y = –3 và  PTTT: y  3 2( x  2)  y 2 x  1 . 3 2 Câu 23. Cho hàm số y x  3x  x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là A. y  x  1. B. y x  1. C. y x  1. Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Giao điểm của (C) với trục tung là: M  0;1. y x3  3 x 2  x  1  y ' 3 x 2  6 x  1 PTTT : y  y '  0   x  0   1  y x  1 y=. .. 2x - 3 x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại. Câu 24. Cho hàm số điểm có tung độ bằng 7 là A. y  5 x  17 . B. y  5 x  17 . Mức độ 2 Đáp án D Hướng dẫn giải y'=. 5. ( x +1). Ta có:. 2. y0 = 7 Û. D. y  x  1.. 2 x0 - 3 = 7 Û x0 =- 2 x0 +1. C. y 5 x  17 .. D. y 5 x  17 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> k = y ' ( - 2) = 5. Phương trình tiếp tuyến có dạng Vậy phương trình tiếp tuyến là:. y = k ( x - x0 ) + y0 y = 5 ( x + 2) + 7. hay y = 5 x +17. 3 Câu 25. Cho hàm số y x  3 x  2 có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là A. y 9 x  14 và y 9 x  18 . B. y 9 x  14 và y 9 x  18 . C. y 9 x  14 và y 9 x  18 . D. y 9 x  14 và y 9 x  18 . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải 2 + y ' 3 x  3.  x 2  y  2  4 y '( x0 ) 9  3x 2  3 12    x  2  y   2  0 + + Với M(2;4) thì PTTT : y 9  x  2   4 9 x  14 + Với N(-2;0) thì PTTT : y 9  x  2   0 9 x  18 . 3 Câu 26. Cho hàm số y x  3x  2 có đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 A. y | x |  3 | x | 2. y  x3  3x  2 . B. 3 y  x  3x  2. C. D.. Hình 1.. Hình 2.. y  x  1 x2  x  2 .. . . Mức độ 2 Đáp án B Hướng dẫn giải Cách 1. Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau: + Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox + Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C)ở dưới Ox. y  x3  3x  2 + Đồ thị thu được nằm hoàn toàn trên Ox. Đây là đồ thị hàm số . Đáp án B..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cách 2. Đồ thị ở hình 2 nằm ở phía trên trục hoành  y 0 . Đáp án B. III.. MỨC ĐỘ 3 - VẬN DỤNG THẤP 2 x y x  2 có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng d : y 7 x  10 Câu 27. Cho hàm số cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài AB là 55 2 55 7 2 55 7 55 . . . . B. 2 D. 2 A. 7 C. 7 Mức độ 3 Đáp án A Hướng dẫn giải * PT hoành độ giao điểm : 2 x 7 x  10  x2. 2  x  7 x  10   x  2  7 x 2  25 x  18 0    x  2 x  2  .  x  1  y 3  18  x   y  8 7 .  18  A   1;3 , B   ;  8   7  * Vậy d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt:. AB .  xB . 2. x A    yB  y A . 2. 2.  18  2 55 2    1    8  3   7  7 . x x  1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực Câu 28. Cho hàm số sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt. y. A. 1  m  4. m 0  B.  m  2. m 0  C.  m  4.  m 1  D.  m  4. Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải x  x  m Phương trình x  1 có hai nghiệm phân biệt..  x  x  1   x  m    x 2  mx  m 0  x 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1.  m 2  4m  0    1  0  . m  4 m 0 .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 29. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  1 và đồ thị hàm số 2x  4 y x  1 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là 5 5  B. 2 C.1 A. 2 D. 2 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải Xét PT hoành độ giao điểm :  x 1  6  x 1  x 1 2x  4 x  1       2 2 x 1 2 x  4  x  1 x  2 x  5  0    x 1  6. 1  xI  1  6  1  2. . . 6 1. .. Câu 30. Tìm m để đường thẳng y mx  2m  4 cắt đồ thị hàm số y x3  6 x 2  9 x  6 tại ba điểm phân biệt. A. m  3 B. m   3 C. m  0 D. m 0 Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải x3  6 x 2  9 x  6 mx  2m  4  x3  6 x 2  9 x  2 m( x  2)  ( x  2)( x 2  4 x  1)  m( x  2) 0  ( x  2)( x 2  4 x  1  m) (1)  x 2   g ( x) x 2  4 x  1  m 0 (2) PT (1) co 3 nghiêm phân biêt khi va chi khi PT (2) co hai nghiêm phân biêt khac 2..  ' m  3  0   m3 g(2)  m  3 0. Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 4 y x  2 x 2  m  3 cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt.. A.  4  m   3 B. 3  m  4 C.  4 m  3 D. 3  m 4 Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải x 4  2 x 2  m  3 0  x 4  2 x 2  3  m 4 2 Đồ thị hàm số y x  2 x  m  3 cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  đồ thị hàm số. y x 4  2 x 2  3 cắt đường thẳng d : y  m tại 4 điểm phân biệt  yCT   m  yCD   4   m   3  3  m  4 ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 32.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3. y x  3 x 2  9 x  m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số. cộng. A. m 11 Mức độ 3 Đáp án A Hướng dẫn giải. Thay. B. m 2. m 11 ta được phương trình. Ta có :. C. m 1. D. m 12.  x 1  2 3  x3  3x 2  9 x  11 0   x 1  x 1  2 3 .  1  2 3    1  1   1  2 3  2. 3. Ba nghiệm này tạo thành 1 cấp số cộng. 3 2 Câu 33. Đường thẳng y ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số y x  2 x  x  2 tại điểm M  1;0  . Tính giá trị biểu thức ab. A. ab  36 B. ab  6 C. ab 36 D. ab 6 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải y x3  2 x 2  x  2  y ' 3x 2  4 x  1 . PTTT của đồ thị hàm số tại điểm M  1;0  là:. y  y '  1 . x  1  0 6 x  6 ax  b  a.b 36 x 1 y x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và Câu 34. Cho hàm số song song với đường thẳng x  2 y  2 0 là 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 A. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 D. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 B. 1 1 1 7 y x y x . 2 2 và 2 2 D.. 2 x 1 y  ( x  1) ( x  1)2 x 1  x 1 1 x  2 y  2 0  y   1 k k 2 2  TT có hệ số góc 2. d: có hệ số góc 1 2 1 y( x0 )    2 2 2 ( x0 ; y0 ) ( x  1). y. Gọi. là toạ độ của tiếp điểm. Ta có. 0.  x0 1  x  3  0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 1 y x 2 2. + Với  PTTT: 1 7 y x x0  3  y0 2 2 2. + Với  PTTT:. x0 1  y0 0. 4 2 Câu 35. Cho hàm số y x  x  3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và vuông góc với đường thẳng x  2 y  3 0 là A. y 2 x  1. B. y  2 x  1. C. y 2 x  1. D. y  2 x  1. Mức độ 3 Đáp án C. Hướng dẫn giải. Đường thẳng x  2 y  3 0 có hệ số góc ( x 0 ; y0 ). kd . Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: y  2( x  1)  3  y 2 x  1 .  PTTT:. 1 2  Tiếp tuyến có hệ số góc k 2 .. y( x0 ) 2. . 4 x03  2 x0 2. . x0 1  y0 3. 3 2 Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  1 vuông góc với đường thẳng x  3 y 0 có phương trình là A. y  3 x  2 B. y  3 x  2 C. y 3x  4 D. y 3x  4 Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải x x  3 y 0  y  3 . Tiếp tuyến phải tìm có hệ số góc là y '  x   3  3x 2  6 x  3  3x 2  6 x  3 0  x 1 . PTTT là: y 3  x  1  1 3 x  4 . x 1 y x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và Câu 37. Cho hàm số song song với đường thẳng  : 2 x  y  1 0 là A. 2 x  y  1 0. B. 2 x  y  1 0. C. 2 x  y 0. D. 2 x  y  1 0.. Mức độ 3 Đáp án D Hướng dẫn giải.  : 2 x  y  1 0  y 2 x  1;. y. x 1 2  y' x 1  x  1 2.  x 2  PTTT : y 2  x  1  3 2 x  1   2 y '  2   x  1 1    x 0  PTTT : y 2  x  0   1 2 x  1  2 x  y  1 0 3 2 Câu 38. Cho hàm số y x  3 x  4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y  3 x, có phương trình là.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. y  3 x  2. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải y ' 3x 2  6 x. B. y  3x  5.. C. y  3 x  4.. D. y  3x  3.. 2 2 y '  3  3 x  6 x  3  3 x  6 x  3 0  x 1 Tiếp tuyến có hệ số góc là: PTTT là: y  y '  1  x  1  y  1  y  3  x  1  2  y  3 x  5 . 3 Câu 39. Các tiếp tuyến của đường cong (C ) : y x  4 đi qua điểm A  2;4  có phương trình là  y 2 x  1  y 4 x  1  y x  1  y 3 x  2 . . .  y 12 x  y 9 x  3  y 3x  2  y 12 x  20 .    A. B. C. D.  Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải Thay điểm A  2;4  vào phương trình các đường thẳng, ta có đáp án D. 3 Câu 40. Cho điểm A  x0 ; y0  thuộc đồ thị hàm số (C ) : y x  3x  1 . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm B khác A. Khi đó hoành độ điểm B là A. 2x0 B.  2x0 C. x0 D.  x0. Mức độ 3 Đáp án B Hướng dẫn giải 2 3 Tiếp tuyến của (C) tại A là:  : y (3x0  3)( x  x0 )  x0  3 x0  1 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và  là: x3  3x  1 (3x02  3)( x  x0 )  x03  3x0  1.  x x0 x A  ( x  x0 ) 2 ( x  2 x0 ) 0   .  x  2 x0 xB 3 2 Câu 41. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  x  2 x  5 có một tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là 1 7 5 2 . . . . 3 3 3 3 A. B. C. D. Mức độ 3 Đáp án C Hướng dẫn giải 2. 1 5 5  y x  x  2 x  5  y ' 3x  2 x  2 3  x      y 'min 5  x 1 3 3 3  3 3. 3. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 Câu 42. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  12 x  4 có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A.  12. B.12. C. 0. D.  20. Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải y  x3  12 x  4  y '  3x 2  12  12  y 'max  12  x 0 . Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng y x  m là 3 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  x  1 . A. m  1 . B. m  4 . C. m 1 . Mức độ 3 Đáp án Hướng dẫn giải  x3  x  1 x  m  x 0   2 m 1 2 x  1  1  YCBT  hệ sau có nghiệm:  Đáp án C.. D. m 0 .. IV. MỨC ĐỘ 4 - VẬN DỤNG CAO Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng y 2 x  m 3x  1 y x  4 tại 2 điểm phân biệt A, B thoả mãn độ dài AB nhỏ nhất. cắt đồ thị hàm số 1 1 m  m B. m 1 C. m  1 2 2 A. D. Mức độ 4 Đáp án A Hướng dẫn giải P hươn g t r ình ho à n h độ g i a o điể m là:.  x 4(*)  x 4 3x  1  x  2m    2 x 4  x  x  2m  7   8m  1 0(**)  3 x  1  x  4   x  2m  (**) có 2 nghiệm x1; x2  A  x1; x1  2m  ; B  x2 ; x2  2m  2.  AB  2  x1  x2   2. x1  x2  2..   2.  a.   2m  7  2  4  8m  1 4m 2  4m  53  2m  1 2  52  0, m  R   1  ABmin   min  52 2 13  m  2 ĐK: .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 y x  3mx 2  6mx  8 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. A. m 1.. B. m 0.. 4 m  . 3 C.. D. m  2.. Mức độ 4 Đáp án D Hướng dẫn giải B là trung điểm của đoạn AC thì 2 xB x A  xC . 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm là: x  3mx  6mx  8 0 (*) Cách 1: Lần lượt thử với các giá trị của m trong đáp án, giải PT bậc ba, tìm 3 nghiệm x1; x2 ; x3 thỏa mãn: 2x2 x1  x3 . Cách 2: 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm x  3mx  6mx  8 0 phải có 3 nghiệm thực phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn: 2x2 x1  x3 .. Áp dụng viet ta có: x1  x2  x3 3m  3x2 3m  x2 m  m 1  f  m  0  2m3  6m 2  8 0    m  2 Thử lại với m = 1 thì đồ thị hàm số cắt Ox tại 1 điểm  x  4  2 3  x3  6 x 2  12 x  8 0   x 2  x  4  2 3  Với m = - 2 thay vào phương trình (*) ta được:  x A  4  2 3    xB 2  2 xB x A  xC   xC  4  2 3 Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình 8cos4 x  9cos 2 x  m 0 với x  [0; ] có 4 nghiệm thực phân biệt. 81 81 81 m . 0m . m . D. 0  m  1. 32 32 32 A. B. C. Mức độ 4 Đáp án B Hướng dẫn giải 4 2 Xét phương trình 8cos x  9cos x  m 0 với x  [0; ] (1) Đặt. t cos x , phương trình (1) trở thành: 8t 4 . 9t 2  m 0 (2).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vì x  [0; ] nên t  [ 1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. 4 2 Phương trình (2) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) y 8t  9t với t  [ 1;1] và đường thẳng d : y  m .. y 8t 4  9t 2 với t  [ 1;1] Lập bảng biến thiên của. . 81 81   m  1  1 m  32 32 thì phương. Dựa vào bảng biến thiên ta có kết luận sau: trình đã cho có 4 nghiệm. 2x  3 y x  3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt các Câu 47. Cho hàm số tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Khi đó diện tích của tam giác IAB là A. 18 B.36 C.9 D.3 Mức độ 4 Đáp án A Hướng dẫn giải 2x  3 9 9 y 2   y '  x 3 x 3  x  3 2 9  M  3  a;2    (C ),  a 0  a Xét  . Tiếp tuyến của (C) tại M là: 9 18 27  : y  2 x  2   2 a a a (C) có tiệm cận đứng x 3 và tiệm cận ngang y 2 . 18   A  2a  3;2  , B  3;2   a  Suy ra I  3;2  ; 1 1 18 SIAB  IA.IB  2a . 18 2 2 a IAB vuông tại I nên (đvdt). Đáp án A..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×