Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(2;-1;1) và vuông góc với mp(P): 2x – z + 1 = 0 x 2 2t y 1 z 1 t A. d: . Câu 2: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d qua hai điểm A(-1,2,0), B(1,-1,2) x 1 y 2 z 3 2 A. 2. Câu 3: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1,-1,0) và song song với đường x 2 y 3 z 1 9 2 thẳng d’: 4 x 1 y 1 z 9 2 A. 4. Câu 4: Viết pt đường thẳng d nằm trong mp( ) : y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng. A.. x 2 y 4 z 1 2 0 d1 : x = 1- t ; y = t ; z = 4t và d2 : 1 x 1 y z 4 2 1. Câu 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(0,1,1) và vuông góc với. x 1 y2 z 1 1 d1 : 3 x y 1 z 1 2 A. 1 1. x 1 y 1 t z t và cắt d2 : . Câu 6: x t : y 2t z 1 t Cho mp(): x+y+z-1 = 0 và đường thẳng .Viết phương trình đường thẳng d,. nằm trong mp()và vuông góc với đường thẳng và cắt x 3t y 2t z 1 t A. . Câu 7:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x y z 3 1 Lập phương trình đường thẳng qua A(3;2;1) và vuông góc với đường thẳng d 2 4 :. và cắt với đường thẳng đó . x 3 y 2 z 1 10 22 A. 9. Câu 8: x 1 y2 z 3 3 1 trên mp(Oxz) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d: 2 x 1 2t y 0 z 3 t A. . Câu 9: 9 7 z y 5 5 1 5 3 và mp(P): 3x - 2y + 3z - 1 = 0. x. Cho đường thẳng d : d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P).Véc-tơ nào sau đây không phải là véc-tơ chỉ phương của d’ ? A. (5;-51;-39) B. (10;-102;-78) C. (-5;51;39) D. (5;51;39) Câu 10: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-1,2) trên mp( ) : 2x-y+2z+12 = 0 A.. M '(. 29 10 20 , , ) 9 9 9. Câu 11: Tìm điểm M’ đối xứng của điểm M(1,-1,2) qua mp( ) : x+y+z –1 = 0 1 5 2 M '( , , ) 3 3 3 A.. Câu 12: Tìm hình chiếu điểm M(2,-1,1) trên đường thẳng d: x = 1+ 2t , y = -1 – t , z = 2t 17 13 8 H( , , ) 9 9 9 A.. Câu 13: Tìm điểm M’ đối xứng với M(1,-1,0) qua đường thẳng d: x = t , y =-1 + t , z =- 2t A.. M '(. 1 1 , , 1) 2 2. Câu 14:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm điểm P’ là điểm đối xứng của P(-3;1;-1) qua đường thẳng A. P’(5;-7;3). 13 3 x 4 4 t y t 5 t z 2 2. Câu 15: x 6 4t y 2 t z 1 2t Hình chiếu của điểm A(1;1;1) trên đường thẳng d: là:. A. (2;-3;1). B. (2;-3;-1). C. (2;3;1). D. (-2;3;1). Câu 16: Tìm điểm đối xứng của A(1;-1;1) qua mặt phẳng (P): x - 2y – 3z + 14 = 0 A. (-1;3;7) B. (1;-3;7) C. (2;-3;-2) D. (2;-1;-1) Câu 17: Tính khoảng cách từ điểm M(2;2;1) đến mặt phẳng ( P) : 2 x y - 3z 3 0 6. A. 14 Câu 18: Tính khoảng cách từ điểm M(2;2;1) đến mặt phẳng (P) : x – 2y – 2z + 10 =0 A. 2 Câu 19: x 0 y t z 2 t Cho đường thẳng d : .Viết phương trình đường vuông góc chung của d và Ox. x 1 x 0 x 0 x 0 y t y 2t y 2 t y t z t z t z t z t A. B. C. D. . Câu 20: x 0 y t z 2 t. Cho đường thẳng d : A. x + 5y +2z – 12 = 0. . Và d’ :. x 1 y t z t. .Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng là :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 21: x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 1 1 ; d2 : 1 2 1 Cho hai đường thẳng có phương trình : d1: 2. và điểm A(1;2;3) .Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1, và cắt d2 là: x 1 y 2 z 3 3 5 A. 1. Câu 22: x 3 y 3 z 3 2 ; mặt phẳng (P): x + y – z + 3 = 0 Cho đường thẳng d có phương trình : 1. và điểm A(1;2;-1) .Phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và song song với mp(P) là: x 1 y 2 z 1 2 1 A. 1. Câu 23: Cho ba điểm A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3) .Khoảng cách từ điểm O lên mặt phẳng (ABC). A. 3 Câu 24: x 1 y 3 z 3 2 ; mặt phẳng (P): x -2y + 2z – 1 = 0 Cho đường thẳng d có phương trình : 2. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mp(P) là : A. 2x + 2y + z – 8 = 0 Câu 25: Cho A(2;0;0) B(0;2;0) C(0;0;2) D(2;2;2) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: B.. 3. Câu 26: Cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1), và mặt phẳng (P) : x + y + z – 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của (P) cách đều hai điểm A,B có phương trình là: x t y 7 3t z 2t A. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>