Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8 T6 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 6. Ngày soạn: 08 / 09 / 2017 Ngày dạy: 11 / 09 / 2017. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 2. kỹ năng: - Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập 3. Thái độ:- Rèn khả năng tư duy, suy luận II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm . IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’ 8A1: …………………………………………………………………….. 8A4: ......................................................................................................... 8A5: ......................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân:(a + b)(a + b)2 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (13’) GV: Từ bài tập kiểm tra HS theo dõi và ghi bài bài cũ, giới thiệu HĐT thứ 4. Hai HS lên bảng, các GV giới thiệu hai bài tập em còn lại làm vào vở, theo áp dụng và yêu cầu HS lên dõi và nhận xét bài làm của bảng làm. các bạn trên bảng.. GV: nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. Hoạt động 2: (17’) GV yêu cầu HS dựa vào HĐT thứ 4 để tính (a + (HS thực hiện 3 b)) . Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT thứ 5. HS theo dõi và ghi bài GV giới thiệu hai bài tập áp dụng và yêu cầu HS Hai HS lên bảng, các lên bảng làm. em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. GHI BẢNG 1. Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Áp dụng: a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) Tính: (2x + y)3 = (2x)3 + 3(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 6x2y + 6xy2 +y3 2. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 Áp dụng: 1  x  3 a) Tính: . 3. 2. 1  1  1 x 3  3x 2 .  3x.      3  3  3 = 1 1 x3  x 2  x  3 27 =. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chia lớp thành 5 HS thảo luận. nhóm thảo luận bài tập này. GV yêu cầu HS trình bày Đại diện các nhóm kết luận của mình. trình bày chính kiến của mình. GV nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. GHI BẢNG b) Tính: (x – 2y)3 = x3 – 3x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c) (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 (x – 1)3 = (1 – x)3 Sai 3 3 (x + 1) = (1 + x) x2 – 1 = 1 – x2 (x – 3)2 = x2 – 2x + 9. Đúng Đúng Sai Sai. 4. Củng cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 26. 5.Hướng dẫn về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 27, 28, 29. 6. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×