Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI. A.LYÙ THUYEÁT: I.ĐẠI SỐ: Câu 1: Số hữu tỉ là gì? Câu 2:Thế nào là số hữu tỉ âm,số hữu tỉ dương? Số 0 là số hữu tỉ âm hay dương? Caâu 3:Phaùt bieåu quy taéc chuyeån veá Câu 4:Phát biểu quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ Câu 5:Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Câu 6:Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên Câu 7:Nêu các công thức tính tích,thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Câu 8:Nêu công thức tính lũy thừa của một lũy thừa,công thức tính lũy thừa của một tích,moät thöông Câu 9:Nêu định nghĩa tỉ lệ thức?Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số baèng nhau Câu 10:Nêu định nghĩa số vô tỉ,số thực,căn bậc hai và cho ví dụ. Câu 11:Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Câu 12:Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 13:Nêu định nghĩa hàm số.Thế nào là hàm hằng? Hàm số cho bởi những dạng nào? Câu 14:Thế nào là mặt phẳng tọa độ? Điểm M(xM ; yM) được hiểu như thế nào? Câu 15:Nêu định nghĩa đồ thị của hàm số? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) được xác định nhö theá naøo? II.Hình hoïc : Câu 1:Thế nào là hai góc đối đỉnh?Tính chất của hai góc đối đỉnh? Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước? Câu 3:Nêu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.Nêu cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng AB cho trước? Câu 4:Phát biểu định nghĩa và tính chất của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thaúng? Câu 5:Thế nào là hai đường thẳng song song? Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Hai đường thẳng song song có những tính chất nào? Câu 6:Nêu các tính chất thể hiện quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song? Câu 7:Nêu định nghĩa tam giác vuông,góc ngoài của tam giác.Tính chất tam giác vuông và tính chất góc ngoài của tam giác Câu 8:Nêu nội dung các tính chất thể hiện các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và hai tam giaùc vuoâng?. Tháng 10 / 1. B.CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP:. ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dạng 1:Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ: Bài 1:Làm tính bằng cách hợp lí 21 9 26 4    a) 47 45 47 5 27 5 4 6 1     23 21 23 21 2. 15 5 3 18    b) 12 13 12 13. 13 6 38 35 1     c) 25 41 25 41 2. e) 5, 7  3, 6  3.(1, 2  2,8).  1 2  5 3  7 5           g)  2 3   3 2   3 2 . 2.  1 4 7  1    .  .   h)  3  11 11  3 . d). f) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9 2. 27.92 3 5 i) 3 .2. k). 25  3. 4 9. Daïng 2:Tìm x Baøi 2:Tìm x,bieát 12 1 x  5 6 13 a) 13 . f). 2 5 5  x 7 b) 3 3. x  5  6 9. x. 2 3 11   5 4 4. x 12  c) 10 5. x 4  d) 28 7 4 2 3 x   5 5 5 h). 6 2  e) 15 x. g) Dạng 3:Loại toán áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. x 5  y 7 và x  y 72 Bài 3: Tìm 2 số x,y biết: x y  12 3 và x  y 36 Bài 4: Tìm x,y biết: x y z   Bài 5: Tìm x, y, z khi 6 4 3 và x  y  z 21. Bài 6:Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5.Tính số đo các góc cuûa tam giaùc ABC. Bài 7:Tính độ dài các cạnh của tam giácABC,biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi cuûa tam giaùc ABC laø 30cm Bài 8:Một khu vườn có chiều dài 100m,chiều rộng 77m.Người ta dự định trồng bốn loại cây ăn trái nên chia khu vườn đó thành bốn phần tỉ lệ với 24:20:18:15.Hỏi diện tích của moãi phaàn laø bao nhieâu m2 Bài 9: Số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học sinh gioûi,khaù,trung bình,bieát toång soá hoïc sinh khaù vaø hoïc sinh trung bình hôn hoïc sinh gioûi laø 180 em Bài 10:Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Bài 11: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng.. Đs: x = 30;y = 42 ĐS: x = 48;y = 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐS: x = 18;y = 12;z = 9 ˆ. O. ˆ. O. ˆ. O. ĐS : A 45 ; B 60 ; C 75 ĐS : a = 8cm ;b = 10cm ; c = 12cm Hướng dẫn: Diện tích mảnh vườn 7700m2 .gọi a,b,c,d là diện tích mỗi phần (a,b,c,d >0) a b c d a b c d 7700      100 Ta có : 24 20 18 15 24  20 18  15 77 từ đó suy ra a ;b ;c ;d Hướng dẫn:Gọi a;b;c lần lượt là số hs:gỏi;khá;trung bình (a;b;c  N*) Ta có: b  c  a 180 .theo tc dãy tỉ số bằng nhau: a b c b  c  a 180     30 2 3 5 35  2 6 từ đó suy ra a;b;c. Dạng 4:Đại lượng tỉ lệ nghịch,tỉ lệ thuận: Bài 12:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 30 a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b)Tính giaù trò cuûa y khi x = -2 ; x = -1 ; x = 1 ; x = 2 c)Tính giaù trò cuûa x khi y =-10 ; y = -5 ; y = 5 Bài 13: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. HD:hệ số a = x.y = 8.15 = 120 b) Tính giá trị của y khi x = 6; x =  10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y =  30 Dạng 5:Giá trị của hàøm số và đồ thị hàøm số y = ax (a 0 ) Baøi 14:Cho haøøm soá y = f(x) = 3x – 8 a)Tính f(3) ; f(-2) ĐS: a. f(3) = 1;f(-2) = -14 b)Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 1 b. x = 3 Baøi 15:Cho haøm soá y = - 2x a)Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x b)Điểm nào sau đây thuộc đố thị hàm số y = - 2x 1   ;  4  2 . ( 3;6). Bài16 Cho hàm số y = f(x) = 2x a/ Tính: f(-2); f(2) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 1 ;1) c/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C 2 (. bài 17:Cho haøm soá y = f(x) = x2 -10 a)Tính f(-3) ; f(0). ĐS: a.f(-3) = 1;f(0) = -10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b)Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 6 Baøi 18:Cho haøm soá y = f(x) = -5x + 6 a)Tính f(6) ; f(-7) b)Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là -19. b. x = 4;x = -4 ĐS: a. f(6) = 24;f(-7) = 41 b. x = 5.  Dạng 6: Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Bai 19: Cho rằng. Δ ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh ˆ. ˆ. a/ Δ ABD=Δ ACD HD: AB = BC (gt); A1  A2 (AD là phân giác); AD :chung b/ B̂ Cˆ HD: Hai góc tương ứng  Bài 20 : Cho Δ ABC có A =900 và AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh : Δ AKB = Δ AKC b) Chứng minh : AK  BC c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK O O HD: Δ ABC có Aˆ 90  Cˆ Bˆ 45 ;xét Δ AKB và Δ AKC có AB =AC (gt);KB =KC (K là trung điểm BC) Baøi 21:Cho tam giaùc ABC coù AB =AC Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC a)Chứng minh rằng AMB=AMC b)Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC Bài 22:Cho ABC với AB = AC .Lấy I là trung điểm của BC. a)Chứng minh rằng A B I = A C I . b)Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN = BM.Chứng minh rằng AM = AN. Bài 23 :Cho tam giác ABC có AB = AC, B=C .Kẻ BD vuông góc với AC và kẻ CE vuông góc với AB.Hai đoạn thẳng BD và CE cắt nhau tại I. a)Chứng minh rằng BDC=CEB b) So saùnh I B E vaø I C D c)Đường thẳng AI cắt BC tại trung điểm H Chứng minh rằng AI vuông góc BC Bài 24: Cho đoạn thẳng BC,gọi I là trung điểm của BC.Trên đường trung trực của đoạn thaúng BC laáy ñieåm A (A khaùc I) a)Chứng minh rằng :AIB=AIC b)Chứng minh rằng AI là tia phân giác B A C c)Kẻ IH vuông góc AB,IK vuông góc AC. Chứng minh rằng IH = IK..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×