Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.37 KB, 3 trang )

CHƯƠNG 2: BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCGV: Huỳnh Thị Phương Thảo - 0968782818

VỎ NGUYÊN TỬ
CHƯƠNG 2 BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Mức năng lượng tăng dần: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
Số electron tối đa trong một phân lớp s2; p6; d10; f14
� (n-1)d5ns1
Nguyên tố có cấu hình chuyển đổi: (n-1)d4ns2 ��
� (n-1)d10ns1
(n-1)d9ns2 ��
Liên hệ giữa số electron lớp ngồi cùng và tính chất hóa học của ngun tử
Số e lớp ngồi cùng
Tính chất hóa học cơ bản của nguyên tử
1, 2, 3
Kim loại (Trừ He: khí trơ ; H, B: phi kim)
4
Phi kim (nếu số lớp n 3)
Kim loại (nếu số lớp n 4)
5, 6, 7
Phi kim
8
Khí trơ (khí hiếm)

QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ TRONG BẢNG HTTH VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Vị trí nguyên tố
Cấu tạo nguyên tử
STT nguyên tố
= số proton = số e = điện tích hạt nhân
STT chu kỳ
= số lớp e
STT nhóm


= số e hóa trị
STT nhóm chính (A)
= tổng số e lớp ngài cùng
[năng lượng cao nhất ở ns/np)
STT nhóm phụ (B) = x + y
= số e hóa trị trên (n – 1)dx + nsy
[năng lượng cao nhất ở (n – 1)d]
(x + y)
STT nhóm B
Nhóm
Oxit cao nhất
R2Ox
Hợp chất với Hidro
RHy

3
IIIB

4
IVB

5
VB

6
VIB

7
VIIB


8, 9, 10
VIIIB

11
IB

12
IIB

I
R2O

II
RO

III
R2O3

IV
RO2

V
R2O5

VI
RO3

VII
R2O7


RH

RH2

RH3

RH4

RH3

RH2

RH

1. Viết cấu hình electron xác định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tử:
a) Các nguyên tử có mức năng lượng cao nhất ở:
2p5; 3p3; 3d5; 4s1;
4s2;
4d5
b) Các ngun tử có phần lớp e ngồi cùng là:
2p5;
3p1; 3s1;
4s1;
4s2
2. Viết cấu hình e, xác định loại nguyên tố (s, p, d, f: kim loại, phi kim, khí hiếm) khi nguyên tử có Z lần lượt
là: 2; 7; 10; 16; 21; 24; 26; 28; 29; 30; 56.
3. Hai nguyên tố A, B cùng chu kì và ở 2 nhóm liên tiếp. Biết tổng điện tích hạt nhân A, B là 4.10 -18C. Xác định
vị trí A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4. Hai nguyên tố A, B (ZA < ZB) cùng chu kì và ở hai nhóm chẵn liên tiếp. Tổng điện tích hạt nhân của hai
nguyên tử A và một nguyên tử B là 4,16.10-18C. Xác định vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn, tính chất hóa

học cơ bản của A, B.
5. Hai nguyên tố A, B (ZA < ZB) cùng chu kì và ở hai nhóm chẵn liên tiếp. Tổng điện tích hạt nhân của 10
nguyên tử A và 1 nguyên tử B là 4,256.10-17C. Xác định tính chất của A, B.
1


CHƯƠNG 2: BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCGV: Huỳnh Thị Phương Thảo - 0968782818
6. Hai nguyên tố A, B cùng nhóm, 2 chu kì liên tiếp. Tổng điện tích ngun tử của A và B là 4,8.10 -18C. xác
định vị trí, tính chất của A và B.
7. Hai nguyên tố A, B cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Phân tử AB 3 có tổng số proton là 40 (PA > PB) . Xác
định vị trí trong bảng HTTH.
8. Hai nguyên tố A, B cùng nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt mang điện của phân tử AB 7 là 256 (ZA <
ZB). Xác định vị trí A, B.
9. Hai nguyên tố A, B ở hai nhóm A kế tiếp nhau ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton là 23 ra xác định vị trí
A. B trong bảng HTTH.
10. Hai nguyên tố A, B ở hai nhóm A kế tiếp nhau ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton là 23 ra xác định vị trí
A. B trong bảng HTTH.
11. Tìm MR trong các trường hợp:
a) Nguyên tố R thuộc nhóm 2A. Trong oxit cao nhất của R có %R = 71,43.
b) Ngun tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng dạng ns2 np4. Oxit cao nhất của R có %O = 60.
c) Nguyên tố R có cấu hình e lớp ngồi cùng dạng ns2 np4. Trong hợp chất với Hidro có %H = 5,88%.
d) Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2 hợp chất với H của R có %H = 25%.
e) R có cơng thức hợp chất với H là RH3. Oxit cao nhất của nó có %O = 74,074%.
f) R có công thức hợp chất với H là là RH 2. Trong oxit cao nhất của R có %R = 60%. Tính %R trong hợp
chất với H.
g) R có cơng thức hợp chất với H là RH. Oxit cao nhất của R có %O = 61,22.
h) R có hợp chất với H là RH2. Oxit cao nhất của R có %O = 10,46%.
i) Hợp chất khí của R với Hidro có %H = 25%.
M h�
p ch�

t v�
iH
 0,425
t
12. R có cấu hình e ngồi cùng dạng ns2 np4 tỉ lệ M oxit cao nh�
.
a) Tìm MR. Tính % R trong oxit cao nhất.
b) Cần hòa tan bao nhiêu gam oxit cao nhất của R với 100 ml H2O để có dung dịch nồng độ 90%.
13. Hợp chất với H của nguyên tử R có %H = 17,64. Tìm MR.
14. Ngun tố phi kim R có tỉ lệ khối lượng phân tử oxit cao nhất và khối lượng phân tử hợp chất với Hidro là
6,353.
a) Tìm MR.
b) Cần bao nhiêu gam oxit cao nhất của R hòa tan vào 500 ml H2O để có dung dịch 10%.
15. Nguyên tố R là kim loại thuộc phân nhóm A. R có hóa trị trong oxit cao nhất và hóa trị trong hợp chất với H
là bằng nhau. Biết tỉ lệ khối lượng trong phân tử oxit cao nhất và khối lượng phân tử hợp chất với H của R
là 2,35.
a) Tìm MR.
b) Cần bao nhiêu gam oxit cao nhất của R hòa tan với 200 ml H2O để dung dịch nồng độ 8%.
16. So sánh tính kim loại:
a) 11Na; 19K; 12Mg; 13Al;
b) 19K; 12Mg; 13Al; 20Ca.
17. So sánh tính phi kim:
a) 8O; 16S; 9F.
b) 17Cl; 9F; 16S; 15P.
c) 8O; 7N; 15P; 14Si; 9F.
18. Kim loại R thuộc nhóm A có cấu hình e lớp ngồi cùng dạng ns 2. Hịa tan 15,3 g oxit cao nhất của R vào
184,7 ml H2O thu dung dịch nồng độ 8,55%.
a) Tìm MR.
b) R có hai đồng vị với số nơtron lần lượt là 78; 83 tìm phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
19. Hòa tan 10,6 g muối cacbonat kim loại kiềm vào 193,8 gam dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) làm thốt ra

2,24 lít khí CO2 (đktc).
a) Tìm ngun tử khối của kim loại kiềm.
b) Tính C% dung dịch HCl ban đầu và C% dung dịch sau phản ứng.
20. Kim loại R thuộc nhóm A có cấu hình e lớp ngồi cùng dạng ns 1. Hòa tan 24,8 g oxit cao nhất của R vào
225 ml nước thu được dung dịch có nồng độ 12,8%. Tìm MR.
2


CHƯƠNG 2: BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCGV: Huỳnh Thị Phương Thảo - 0968782818
21. Cho 6,2 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại thuộc nhóm A có cấu hình e lớp ngồi cùng dạng ns 1. Hịa tan vào
nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Biết 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp. Tìm % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp X.
22. Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp, hịa tan hết vào dung dịch HCl thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
23. Cho 4,4 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm hòa tan vào 196 ml nước thu được dung dịch Y nặng 200 g.
a) Tính thể tích khí (đktc).
b) Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,8M đủ trung hòa dung dịch Y.
c) Biết 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Tìm C% mỗi bazơ trong dung dịch Y.
24. Cho m gam hai kim loại kiềm R, R’ vào 200ml nước thu được 205,2 g dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc).
a) Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
b) Tìm C% khối lượng mỗi bazơ trong hỗn hợp X. Biết hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp.
25. Hịa tan 28,4 g hỗn hợp X là muối cacbonat của kim loại kiềm thổ R, R’ cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl
7,3% thu được V lít khí.
a) Tính V.
b) Tìm % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X. Biết 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp
TỐN HỖN HỢP
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trong các trường hợp sau:
1. Hòa tan 8,5 g hỗn hợp kali và Natri vào nước làm thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc).
2. Hịa tan 16 g hỗn hợp bải và natri vào nước làm thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc).
3. Hòa tan 6,6 g hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 350 ml dung dịch HCl 2M.

4. Hòa tan 3,4 g hỗn hợp Mg và Fe cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 3.65%.
5. Hòa tan 32,25 g hỗn hợp Zn và Fe (III) oxit cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 7,3% d = 1,1 g/ml.
6. Hòa tan 1,84 g hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO3 cần V lít dung dịch HCl 0,1M. Phản ứng làm thốt ra 448
ml khí (đktc). Tính V.
7. Hòa tan 2,06 g hỗn hợp X gồm MgS và Al2S3 cần V lít dung dịch HCl 0,1M. Phản ứng làm thốt ra 896 ml
khí (đktc). Tính V.
8. Hịa tan m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và CaCO3 cần V lít dung dịch HCl 2M. Phản ứng làm thốt ra 896ml
khí (đktc).
a) Tính V.
b) Biết m = 4,16. Tính % số mol mỗi chất trong hỗn hợp.
9. Hịa tan m gam hỗn hợp Fe, Mg và Al cần vừa đủ 450 ml dung dịch HCl 2M. Phản ứng làm thốt ra V ml
khí (đktc).
a) Tính V.
b) Biết m = 12,2 và tỉ lệ mol Mg và Fe là 1 : 2. Tính % số mol mỗi chất trong hỗn hợp .
10. Hòa tan M gam hỗn hợp X gồm kali, Bari và Natri vào nước làm thoát ra 5,6 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch
Y
a) Để trung hòa dung dịch Y cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 4M.
b) Biết m = 22,2 và tỉ lệ mol kali và Bari là 2 : 1. Tính % số mol mỗi chất trong hỗn hợp X.

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×