Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán5-Tuần5- Milimet vuông- Bảng đơn vị đo diện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.05 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN MI -LI -MÉT VUÔNG- BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán. Kiểm tra bài cũ: Bài 2: a) Đọc các số sau: 679 dam2. ; 109250 hm2. b) Viết số thích hợp vào ô trống: 100 dam2 1hm2 = .......... 2 100 1dam2 =............m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích 55 mi-li-mét cm2 ( 5 vuông. dm2 ). 1000 10. 100000. Đế giày trượt băng có diện tích khoảng 5 cm2.. 50mi-li-mét vuông.. Mạch điện tử. Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện 6 tích khoảng 6mi-li-mét cm2 ( 6 vuông. dm2 ). 100. Chíp điện tử. 10. 10000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. a) Mi-li-mét vuông: - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. - Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2 1 cm2 = 100 ...... mm 2. 1cm2. 1 ...... 1 mm = cm 2 100 2. 1mm 1 mm 2. 1mm. 1 cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông. Mét vuông. Bé hơn mét vuông. km2. hm2. dam2. m2. dm2. cm2. mm2. 1km2. 1 hm2. 1 dam2. 1 m2. 1 dm2. 1 cm2. 1 mm2. 100 = hm2 hm2 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 1 1 = km2 1 1 1 2 1 2 2 2 = cm2 = hm = dam = m = dm 100 100 100 100 100 100. Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp 100 liền..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán: MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. Luyện tập: Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm2 ; 305mm 2 ; 1200mm.2 b. Viết các số đo diện tích : 2 168 mm Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. 2 2310 mm Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán: MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé: 7hm2 = .....m2 7hm2 = 7 00 00 hm2 dam2 m2 Vậy 7hm2 = 70 000m2. 12m2 9dm2 = … dm2 1200dm2 1200dm2 + 9dm2 = 1209 dm2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5cm2. = 500 … mm2. 12km2 = 1200 … hm2 1hm2 = 10000 … m2 7hm2 = 70000 … m2 12m2 9dm2 = 1209 … dm2 37dam2 24m2 = 3724 … m2. b. 800mm2 = 8 … cm2 12 hm2 = 1200 … km2 1 dm2… 150cm2 = … 50cm2 90 000m2 = 9…hm2 20 dam2… 2010m2= … 10 m2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi 3. ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo chç trèng:. 2. 1mm. 8mm2. 1 = cm2 100. 1 1dm = m2 100. 8 = 100 cm2. 7 7dm2 = 100 m2. 29 100. 34 34dm2= 100 m2. 29mm2 =. cm2. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 12hm2 2 = … dam 9km =….2 hm2 2 300cm = …dm A. 1 200dam2 B. 120 dam2 C. 12 dam2 2 2 2 2 2 C. 3 dm A. 300 dm 24m =….B. 30 cmdm 2 2 A. 900 hm6cm =…. B. 90mm hm22 C. 9 hm2. A. 2 400 cm2 A. 6000 mm2. B. 240 000 cm2 B. 600 mm2. C. 240 cm2 C. 60 mm2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 18cm2 = … dm2 18 A A. dm2 100. ??. B. 1800 dm2. ??. C. 18 dm2 10. ??. Hoan. hô bạ. n!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1208km2 = … km2… hm2. ??. A 1 km2 208hm2. B. 12km2 8hm2. C. 120km2 8hm2. Chúc mừng bạn! Bạn trả lời đúng rồi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5m2 4dm2 = … cm2 A. 54cm2. B. 50 400cm2. C 504cm2. Tuyệt vời! Bạn nhanh thật..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×