Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY CA NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2016 - 2017. Họ và tên: Chức vụ: Thuộc tổ chuyên môn…. Đơn vị: TrườngTHCS thị trấn. Mường Ảng, tháng 9 năm 2016 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. THÔNG TIN CÁ NHÂN - Họ và tên giáo viên:……………………………………..…………………. - Ngày tháng năm sinh:……………………………………………………… - Tháng năm vào ngành:……………………………………………………… - Tổ chuyên môn:……………………………………………………………. - Trường THCS:……………………………………………………………… - Nhiệm vụ được giao: + Giảng dạy môn:…………………………………………………………….. + Công tác kiêm nhiệm:……………………………………………………… II. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH III. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Thuận lợi ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… IV. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN TRONG NĂM HỌC 1. Nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Thực hiện quy chế chuyên môn: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 3. Đổi mới phương pháp giảng dạy và đổi mới kiểm tra đánh giá: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 4. Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém, nâng cao chất lượng đại trà: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 5. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và thực hiện các chuyên đề chuyên môn: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 6. Viết sáng kiến kinh nghiệm, hoặc nội dung đổi mới: - Tên đề tài:…………………………………………………………………… - Thời gian thực hiện:………………………………………………….……… - Thời gian hoàn thành: ……………………………………………………….. 7. Công tác chủ nhiệm, phối hợp hoạt động với các giáo viên bộ môn/giáo viên chủ nhiệm: 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Công tác chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Công tác phối hợp hoạt động với các giáo viên bộ môn/giáo viên chủ nhiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… c) Công tác giáo dục đạo đức học sinh: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 8. Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… V. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU 1. Đối với cá nhân: - Xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp:……………………… - Xếp loại sáng kiến kinh nghiệm: ……………..…………. Cấp:………… - Xếp loại chuyên môn:…………………….…… Danh hiệu thi đua:……… 2. Đối với lớp chủ nhiệm: a) Đánh giá xếp loại học sinh: 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xếp loại. Hạnh kiểm Số lượng %. Học lực Số lượng. %. Tốt (giỏi) Khá Trung bình Yếu (kém) b) Danh hiệu học sinh đạt được trong năm học: - Học sinh giỏi toàn diện:…………………..…….…………. Tỉ lệ:……… - Học sinh tiên tiến:……………………………….…………….. Tỉ lệ:…… - Danh hiệu thi đua của lớp:…………………………………………………. c) Kết quả giáo dục: - Lên lớp thẳng:………………………………………..……… Tỉ lệ:………… - Tốt nghiệp THCS:………………………………..…. Tỉ lệ:………………. - Duy trì sĩ số: 3. Đánh giá xếp loại học sinh theo môn dạy: a) Chất lượng đại trà: Lớp. Giỏi SL %. Khá SL %. Trung bình SL %. Yếu SL %. Kém SL %. b) Thi học sinh giỏi:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Số lượng giải cấp trường/huyện:………………….. (Trong đó giải nhất: …………... giải nhì:………..….,giải ba:………….….., giải khuyến khích: ………….……..) - Số lượng giải cấp tỉnh:……………… (Trong đó giải nhất:……….…., giải nhì:……...….,giải ba:…………….., gải khuyến khích:…………….…..) - Số lượng học sinh đạt giải quốc gia:……….…… (Trong đó giải nhất: ……………., giải nhì:…………..….,giải ba:………….….., gải khuyến khích: ………….……...) VI. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN VII. NHỮNG ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ 1. Với tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Với nhà trường: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Mường Ảng, ngày....tháng HIỆU TRƯỞNG. năm. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VIII. KẾ HOẠCH CỤ THỂ Tuần/ngày. Nội dung công việc. Ghi chú. Tuần 1 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 2 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 3 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 20……..... Tuần 4 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 5 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 6 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20…….... 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 7 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 8 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 9 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20…….... 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 10 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 11 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 12 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 13 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 14 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 15 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 16 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 17 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... Tuần 18 Từ……..…/ …….... Đến…….... /…….. Năm 20……..... 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×