Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT LONG AN. ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit). TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA. Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485. Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................ Câu 1: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm. Sau 5 năm, bạn An có được số tiền. 10 60 A. 15(1, 0756) triệu đồng. B. 15(1, 0756) triệu đồng. 5. C. 15(1, 0756) triệu đồng. Câu 2:. D. 15(1, 0756). 20. triệu đồng.. x 1 x 2 Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của m để phương trình 4 m.2 4 0 có hai nghiệm phân biệt. T 2; 2 . T 2; . A. B. T ; 2 . T ; 2 2; . C. D. 2 Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x 5log 2 3log 3 x 6 0. Tính x1 .x2 . 1 x1 .x2 . x . x 6. x . x 32. x . x 5. 32 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 2 Câu 4: Tìm tập hợp S các giá trị của tham số m , sao cho phương trình log 2 x 2m.log 2 x 3 m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 . x2 16.. A. S { 19; 2}.. B. S {2}.. C. S R.. D. S { 19}.. x Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y 2 và y 4.. Câu 5: M (2;0). A.. B. M (2; 4).. C. M (2; 4).. 2x Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017). A. S 2.. B. S 2.. x Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y x . / 1 x A. y x . ( x ln ). / x C. y x . ( x ln ).. 2. D. M ( 2; 4).. x 1. 1. Tính tổng S x1 x2 . 1 1 S . S . 2 2 C. D.. / 1 x B. y x . ( x ln ). / 1 x D. y x . ln .. Câu 8: Tập xác định D của hàm số y ln( x 1) là : A.. D (1; ).. B. D R \{1}.. C. D [1; ).. x x Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y 4 .3 . / x / x x / x x A. y 7 ln 7. B. y 4 ln 4 3 ln 3. C. y 4 ln 4.3 ln 3. Câu 10: Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên R . x x x 2 2 y y y e 3 A. B. C.. D. D ( ;1).. / x D. y 12 ln12.. 2 y e D.. x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 x 1 x Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 2 2 2 28 . S {3}. B. S {1}. C. S {2}. A.. Câu 12: Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng A. y ln x.. B. y ln x.. D. S {0}.. 0; . 1 y .ln x. 2 D.. C. y 2 ln x.. u u x . là hàm số theo biến x và 0 a 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? u' u' 1 1 (ln u) ' . (loga u ) ' ln a. (log a x ) ' . ln x ) ' . u u x ln a x A. B. C. D. ( Câu 14: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là sai? l o g 3 x 2 x 3 A. B. l o g x 1 x 10. Câu 13: Cho. 1 l o g x 2 x . 10 C.. ln x 3 x . D. Câu 15: Số nghiệm của phương trình ln x ln(3 x 2) 0. A. 2. B. 3. C. 1. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình A.. S .. Câu 17:. A. D ( ;0).. C. S {16}.. . y 3. B. D (0; ).. x. Câu 19:. B. S 8.. D. S {3}.. . C.. log Tính tổng S các nghiệm của phương trình. Câu 18: S 8. A.. D. 0.. 2 x 8.. B. S {4}.. Tìm tập xác định D của hàm số. 1 . e3. 2 2. D R \ 0 .. D. D = R.. x 2 5log 2 x 2 6 0.. C. S 5.. D. S 6.. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x 3) 2.. S . B. S {1}. C. S {7}. D. S {4}. A. Câu 20: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng , theo kì hạn 1 năm với lãi suất 6 % / năm. Hỏi sau ít nhất mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng. A. 5 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 3,83 năm -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>