Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an lop 1 tuan 14 cong nghe giao duc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14 Ngày soạn : ………………… Ngày giảng : T2……………... Môn: ĐẠO ĐỨC. ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I . MỤC TIÊU : - Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . - Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT. 2.Kiểm tra bài cũ : - Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ? - Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ? - Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : - Cho học sinh quan sát tranh B1 - Học sinh quan sát tranh , thảo luận - Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại nhóm diện lên trình bày . - Học sinh trình bày được nội dung tranh : + Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , - Giáo viên đặt câu hỏi : Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học . hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học - Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết đúng giờ ? lo xa đi một mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi như Thỏ - Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng - Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ . khen ? Vì sao ? * Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen . Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai : - Cho Học sinh quan sát BT2 T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . - Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ”. - Học sinh quan sát tranh BT2 . - Phân nhóm thảo luận đóng vai . - Học sinh đại diện các nhóm lên trình bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ.. Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh : - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? - Học sinh suy nghĩ , trả lời . - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? - Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn - Đi học đều và đúng giờ để làm gì? thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh nhanh… * Giáo viên Kết luận : - Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải : + Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya . + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ . + Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . 4.Củng cố dặn dò : 5’ - Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . - Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị cho tiết học sau .  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tiếng việt (Tiết 131- 132) LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG / C I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS nắm cách phát âm vần các cặp vần có âm cuối ng/c, tìm tiếng mới có cặp vần ng/c/. Viết được tiếng có cặp vần ng/c. - Luyện đọc theo bài ôn. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. ** Tiết 1** A. Kiểm tra bài cũ - Các em đã học những vần gì ? - Nhận xét đánh giá. - HS thực hiện. B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. - HS đọc lại. 2. Bài mới *Việc 1: Chiếm lĩnh khái niệm vần có âm - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. cuối. - Thực hiện như STK/72 * Việc 2: Viết - GV đọc tùy theo nội dung bài.. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. **Tiết 2 ** * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 73. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - HD đọc như STK/ 73. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em ôn những vần gì ?. - TL và phân tích lại tiếng đó.. - VN học bài và CBBS: Vần /anh/, /ach. - Nhận xét giờ học.. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Toán (Tiết 53) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục đích yêu cầu - HS học thuộc bảng trừ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Viết được phép tính thích hợp với hinh vẽ. - Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8. - Giáo dục HS có ý thức tiếp thu để vận dụng học tốt các tiết tiếp theo. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bộ DDHT - HS: vở ô ly, vở BT, bộ đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ - Lên bảng thực hiện phép tính 4+4= 3+5= 6+2= 2+6= 5+3= 8+0= - Nhận xét chung B. Bài mới. - 2 em lên bảng làm. 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp.. - Nghe. 2. Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài. * Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 8 B1: HDHS thành lập công thức được công thức như SGK.theo mô hình.. - Quan sát+trả lời.Nêu được phép tính tương ứng. - Nhận xét.. B2: HDHS đọc thuộc công thức - Gọi HS đọc lại bảng trừ - Xóa dần bảng.. 8-1= 8-2= 8-3= 8-4=. 3. Luyện tập VBT/56 *Bài 1: Tính - Gọi h/s đọc y/c BT và làm BT. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 8 -. 8. 8-7= 8-6= 8-5= 8-4=. - 3 em thực hiện trên bảng lớp lớp, dưới lớp làm vở bài tập.. -. 7 6 5 4 3 2 1 - viết KQ phải thẳng hàng với 2 số trên * Bài 2: Tính - Cho HS nhẩm điền kết quả - Đọc kết quả theo hình thức 7+1= 6+2= 4+4= nối tiếp 8–1= 8-2= 8–4= 8–7= 8–6= 8–8= => Khắc sâu mối quan hệ giữa phép công và phép trừ. *Bài 3: Tính - Gọi đọc y/c và làm BT - 1 em đọc y/c BT 8–3= - Làm bài theo nhóm 8 – 1 –2 = 8 – 2 –1 = => qua BT các em thấy: 8- 3 = 8- 1- 2 và cũng bằng 8 - 2 - 1 cùng đều bằng 5. * Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu đề toán theo tranh. 8–4=4 - GV nhận xét.Tuyên dương.. - 2 HS đọc yc - QS tranh đọc bài toán, viết phép tính thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Củng cố, dặn dò - Hôm nay học phép trừ trong phạm vi mấy? - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Cả lớp đọc một lượt.Chốt lại nội dung bài. Nhận xét giờ học .Tuyên dương HS có ý thức tiếp thu,làm bài tốt. - Về học thật thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 và làm BT trong vở BT *HS yếu: Lấy 8 que tính thực hiện lại các công thức trừ trong phạm vi 8, viết các phép trừ ra bảng con để học -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.Xem trước các bài tập VBT/ 57. - TL - 2 HS đọc. - Nghe. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu..  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ BDHS( Tiết 53) LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục đích yêu cầu - Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 - Rèn cho HS thực hiện thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài tập. II.Đồ dùng dạy học - GV: Nội dung bài - HS: Vở ô li. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong PV7 - Nhận xét chung B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2. Nôi dung a. Củng cố phépcộng, trừ trong PV7 - GV nêu phép tính không theo thứ tự. b. Làm bài tập /VBT/52-53 *Bài 1: Tính - Đọc y/c bài toán 6 5 4 3 2 +. +. 1 2 - GV ghi bảng. *Bài 2: Tính. +. +. 3. +. 4. - 2 em - Nhận xét. - Nghe - HS trả lời - 2 HS đọc 1 +. 5. 6. - Nêu kết quả nối tiếp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi h/s đọc y/c BT - 2 em đọc y/c BT 0+7= 1+ 6 = 2+5= - Dưới lớp làm vở ô li 7+0= 6+1= 5+2= -3 em lên bảng làm => Qua bài 2 HS nắm được khi thay hai số trong - Nghe một phép tính thì kết quả không thay đổi. *Bài 3: Tính -YC đọc đề bài. -2 HS đọc và làm bài tập vào vở - Chôt kết quả đúng. - Nhận xét. * Bài 4: Viết phép tyinhs thích hợp: - 2 em đọc yc và đọc đề toán. - YC quan sát tranh để đọc bài toán. - Viết phép tính thich hợp. => Bài tập /53 làm tt. C. Củng cố, dặn dò - Chốt lại nội dung bài.Nhận xét giờ học.Tuyên - Nghe dương HS có ý thức tiếp thu,làm bài tốt. - Nghe và thực hiện theo yêu - Về học thật thuộc các phép trừ trong PV6 cầu. *HS yếu: Lấy que tính ra thực hiện trừ trên que tính, về viết và đọc lại các phép tính bằng nhau. *HS giỏi: nhìn tranh đọc lên đề toán và viết phép tính ở 2 tranh vào bảng con.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : ………………… Ngày giảng : T3…………….. Tiếng việt (Tiết 133- 134) VẦN /ANH/ , /ACH/ I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS nắm cách phát âm vần /anh/, /ach/, tìm tiếng mới có vần /anh/, /ach/. Viết được anh, ach, vanh vách. - Luyện đọc theo bài SGK/42->43. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS ** Tiết 1** A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 73 - Nhận xét đánh giá. - HS thực hiện. B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /anh/, /ach/. - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thực hiện như STK/73 - 74 * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 75. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. **Tiết 2 ** * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 75. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - HD đọc như STK/ 75. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?. - TL và phân tích lại tiếng đó.. - VN học bài và CBBS: Vần /ênh/, /êch/.. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét giờ học..  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ BDHS( Tiết 54) VẦN /ÂNG/, /ÂC/ I. Mục đích yêu cầu - Tiếp tục giúp HS nắm cách phát âm vần /âng/, /âc/, tìm tiếng mới có vần /âng/, /âc/. Viết được âng, âc, câng cấc. - Luyện đọc theo bài SGK/ 40 -> 41. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 70 - Nhận xét đánh giá B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /ăt/ - Thực hiện như STK/ 71 - 72. - HS thực hiện - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 72. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 72. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. - HD đọc như STK/ 72 - 73. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và những - TL và phân tích lại tiếng đó. tiếng gì mới? - VN học bài và CBBS: Luyện tập vần có âm cuối theo cặp ng,c.. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét giờ học.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Toán (Tiết 54) LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu - HS thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD các em yêu thích học toán,tự giác làm đủ các bài tập được giao. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ viết sẵn các BT - HS:Viết sẵn nội dung BT vào vở. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Lên bảng làm bài tập sau. 8-7= 8-4=. - 2 em lên bảng làm. 8-5-2= 8-3= 8-2–2=. 8-5=. - Nhận xét.. - Nhận xét chung B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2. GV cùng HS làm các BT trong VBT/ 57 *Bài 1: Tính:- gọi h/s đọc y/c và làm BT 3 8 8 6 8 8 +. -. -. +. -. -. 5. 3. 5. 2. 6. 2. 7. 8. 8. 4. 8. 8. - Nghe - 2 em đọc y/c BT - 2 em thực hiện trên bảng lớp, dưới - lớp làm vào vở bài tập. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +. -. 1. -. 7. +. 1. -. 4. -. 4. 8. - Củng cố mối quan hệ giữa PC và PT trong PV 8 *Bài 2: Nối (theo mẫu) - Gọi đọc y/c và làm bài - GV HD => h/s biết thực hiện phép tính để nối chính xác. *Bài 3: tính: - Gọi h/s đọc y/c và làm bài 8–4-2= 4+3+1= 8 – 6 + 3= 5+1+2= => Củng cố cách cộng trừ 3 số liên tiếp. *Bài 4: Nối (theo mẫu) - Gọi h/s đọc y/c và làm bài - GVHD. - Nhận xét. *Bài 5: viết số thích hợp - Gọi h/s đọc y/c và làm bài Gọi HS nêu lên đề toán - Viết phép tính thích hợp 8–3=5 => h/s biết thực hiện phép tính theo tranh. C. Củng cố, dặn dò - Chốt lại nội dung bài - Đọc lại bảng trừ,cộng trong phạm vi 8 - Về học thật thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 * HS yếu: Lấy 8 que tính thực hiện trừ trên que tính, làm đi làm lại nhiều lần để nhớ được các phép tính trừ. * HS giỏi: Làm thêm các bài nâng cao - Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9.. - 2 em đọc y/c BT - lớp làm vào vở bài tập. - 1 em lên bảng làm - Nghe. - 2 em đọc y/c - thi đua giữa các nhóm - Cử đại diện lên thi - 2 em đọc y/c - lớp làm vào vở bài tập -Viết vào bảng con - 2 em đọc y/c - lớp làm vào vở ô li -Viết vào bảng con. - Nghe - 2HS đọc - Nghe - Nghe và thực hiện theo yêu cầu..  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ BDHS( Tiết 55) VẦN /ANH/ , /ACH/ I. Mục đích yêu cầu - Tiếp tục giúp HS nắm cách phát âm vần /anh/, /ach/, tìm tiếng mới có vần /anh/, /ach/. Viết được anh, ach, vanh vách. - Luyện đọc theo bài SGK/42->43..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 73 - Nhận xét đánh giá. - HS thực hiện. B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /anh/, /ach/ - Thực hiện như STK/73 - 74. - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 75. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 75 - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. * Việc 4: Viết chính tả - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. - HD đọc như STK/ 75. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì - TL và phân tích lại tiếng đó. mới? - Nghe và thực hiện theo yêu cầu - VN học bài và CBBS: Vần /ênh/, /êch/. - Nhận xét giờ học.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : ………………… Ngày giảng : T4…………….. Tiếng việt (Tiết 135- 136) VẦN /ÊNH/ , /ÊCH/ I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS nắm cách phát âm vần /ênh/, /êch/, tìm tiếng mới có vần /ênh/, /êch/. Viết được ênh, êch, xềnh xệch..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Luyện đọc theo bài SGK/44->45. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS ** Tiết 1** A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 76 - Nhận xét đánh giá B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /ênh/, /êch/ - Thực hiện như STK/76 - 77. - HS thực hiện. - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 77. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. **Tiết 2 ** * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 78. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - HD đọc như STK/ 78. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì - TL và phân tích lại tiếng đó. mới? - Nghe và thực hiện theo yêu cầu - VN học bài và CBBS: Vần /inh/, /ich/. - Nhận xét giờ học.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ Toán (Tiết 55) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục đích yêu cầu - HS học thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - HS viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD các em yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học - GV : Bộ đồ dùng học toán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS: Bộ đồ dùng học toán + như đã dặn III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ - Lên bảng thực hiện phép tính. 8–1= 4+2+1=. 8–4= 5+1+2=. - Nhận xét chung B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp.. - 2 em lên bảng làm, mỗi em làm 2 cột. - Cả lớp viết vào bảng con.. - Nghe. 2. HDHS thành lập ghi nhớ bảng cộng B1: Thành lập các công thức cộng trong phạm vi 9 - Cho HS thực hiện trên que tính và tự rút ra các - Lấy 9 que tính thực hiện công thức cộng trong phạm vi 9 và rút ra được các phép tính - cách làm tương tự PCTPV8 cộng PV 9 - Ghi các phép tính lên góc bảng - GV cài con vật, đồ vật lên bảng lớp - Cài phép tính tương ứng B2: HDHS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 8 + 1 =9 7 + 2 = 9 6+3=9 5+4=9 4 + 5= 9 3 + 6 = 9 2+7=9 1+8=9 GV xoá dần bảng gọi học sinh đọc. 3. Luyện tập làm BTVBT / 59 *Bài 1: Tính -Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm BT 1 2 3 4 6 7 8 + + + + + + + 8 7 6 5 3 2 1 - Thực hiện theo cột dọc KQ viết thẳng với hai số trên *Bài 2: Tính - Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm BT 4+5= 2+7= 8+1= 4+4= 0+9= 5+2= 7-4= 8–5= 6–1= => Cho HS nhẩm và nêu kết quả trong phép cộng khi đổi chỗ các số trong phép tính KQ không thay đổi. *Bài 3: Tính Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm BT 5+4=. - CN, nhóm đọc - 2/3 lớp đọc - HS thi đua đọc cá nhân. - HS mở SGk và vở bài tập - 2 em đọc yêu cầu BT - Lớp làm vở bài tập - 3 em thực hiện trên bảng lớp - Nghe. - 2 em đọc yêu cầu BT. - Nêu theo hình thức nối tiếp. - 2 em đọc yêu cầu - lớp làm vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5 + 3+ 1 = 5+2+2=. - 1 em lên bảng làm. Bài 4: Nối (theo mẫu) - Gọi đọc yêu cầu - 2 em nêu yc bài tập - GV HD –tổ chức chơin trò chơi - Đại diện 3 tổ lên chơi. - Nhận xét. *Bài 5: Gọi HS nêu bài toán - 3 em nêu Viết phép tính thích hợp - 2 em nêu đề toán a) 7 + 2 = 9 - lớp làm vào vở ô li b) 6 + 3 = 9 - 2 em lên viết phép tính còn phép tính nào khác không? a) 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 GV nhận xét ghi điểm b) 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 C. Củng cố, dặn dò - Nêu- 2 em đọc + Bài học hôm nay là gì ? đọc lại bảng cộng? - Chốt cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 9. - Nghe. - Học lại cho thật thuộc các bảng tính cộng trong phạm vi 9 - Nghe và thực hiện theo yêu *HS yếu: Về thực hiện lấy 9 que tính để cộng làm cầu. các BT1,2,3 *HS khá giỏi: Làm BT nâng cao. - Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : ………………… Ngày giảng : T5…………….. Tiếng việt (Tiết 137- 138) VẦN /INH/ , /ICH/ I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS nắm cách phát âm vần /inh/, /ich/, tìm tiếng mới có vần /inh/, /ich/. Viết được inh, ich, bình bịch. - Luyện đọc theo bài SGK/46->47. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. ** Tiết 1** A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 78 - Nhận xét đánh giá. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /inh/, /ich/ - Thực hiện như STK/78 - 79. - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 79. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. **Tiết 2 ** * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 79. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. - HD đọc như STK/ 79. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới? - TL và phân tích lại tiếng đó. - VN học bài và CBBS: Luyện tập vần - Nghe và thực hiện theo yêu cầu có âm cuối nh/ch. - Nhận xét giờ học.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Toán (Tiết 56) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục đích yêu cầu - Thuộc bảng trừ ;Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục HS có ý thức tiếp thu,làm đử,đúng các bài tập được giao. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bộ đồ dùng học toán - HS: Vở ô li,SGK, Bộ đồ dùng học Toán III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Lên bảng làm bài tập sau: 8+1= 7+2= 3+5= - Nhận xét chung B. Bài mới. - 2 em lên bảng làm. 2+7= 3+6= 4+5=. - Cả lớp viết vào bảng con. - NX chung..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp.. - Nghe. 2. HDHS thành lập ghi nhớ bảng trừ B1: Thành lập các công thức trừ - Lấy 9 que tính tự thành lập - Quan sát tranh vẽ đưa ra bài toán tình huống Nêu lên các phép tính theo theo tranh tranh vẽ - Tìm phép tính tương ứng Cả lớp cài phép tính tương ứng B2: Thành lập các công thức trên bảng lớp - Cài các đồ vật trên bảng. - 2/3 lớp đọc. - Rút ra được các phép tính. 9-1= 9-4= 9-7= 9-2= 9-5= 9-8= 9-3= 9-6= 9-9= - Gọi h/s đọc phép trừ trong PV 9 - GV củng cố phép trừ trong PV 9 3. Luyện tập làm bài tập VBT/60 *Bài 1: Thực hiện theo cột dọc - Gọi h/s đọc y/c BT 9 9 9 9 1 2 3 4 9 -. 9 -. 9 -. - HS thi đua đọc cá nhân. - 2 em đọc y/c BT 9 5. 9. - Dưới lớp làm vở bài tập - 2 em thực hiện trên bảng lớp. 9. -. -. 6 7 8 9 0 =>Củng cố: kết quả viết thẳng với 2 số trên. - Nêu kết quả nối tiếp. *Bài 2: Tính - Cho HS nhẩm điền kết quả 8+1= 7+2= 6+3= - Lớp làm vở ô li 9-1= 9-2= 9-3= - 3 em lên bảng làm 9-8= 9 -7 = 9-6= =>Chốt mối quan hệ giữa phép công và phép - Nghe. trừ *Bài 3: Tính - Gọi đọc y/c và làm BT 9 - 3 -2 =... 9 - 4 -5 =... 9- 4- 1 =... 9- 8- 0 =... => Trừ ba số liên tiếp...... 9 - 6 -2 =... 9- 2- 7 =.... *Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu đề toán - H/S quan sát tranh vẽ nêu đề toán. - 2 em nêu y/c BT h/s làm vào VBT. - 2 em nêu - Lớp làm vào vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 9–3=6. - 2 em lên viết phép tính. - GV nhận xét. *Bài 5: Số - Gọi đọc y/c và làm BT - 2 em nêu - Lớp làm vào vở bài tập 5 3 5 - 1 em lên bảng làm bài. 9 4 6 1 2 => ta lấy 2 số ở hàng trên và hàng dưới cộng vào đều bằng 9 ( lấy 9- đi số đã biết tìm số chưa biết C. Củng cố, dặn dò - Nghe - Về nhà học thuộc lòng công thức trừ trong phạm vi 9 để giờ sau học - Nghe và thực hiện theo yêu *HS yếu: Về lấy 9 que tính để thực hiện lại các cầu. phép tính trừ, viết các công thức trừ trong phạm vi 9 ra bảng con *HS khá giỏi:Làm bài tập nâng cao: - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Xem trước bài VBT/ 61.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ BDHS ( Tiết 56) VẦN /ÊNH/ , /ÊCH/ I. Mục đích yêu cầu - Tiếp tục giúp HS nắm cách phát âm vần /ênh/, /êch/, tìm tiếng mới có vần /ênh/, /êch/. Viết được ênh, êch, xềnh xệch. - Luyện đọc theo bài SGK/44->45. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Như việc 0 /STK/ 76 - Nhận xét đánh giá B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới *Việc 1: Học vần /ênh/, /êch/. - HS thực hiện - HS đọc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thực hiện như STK/76 - 77 * Việc 2: Viết - Thực hiện như STK / 77. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 78 - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. * Việc 4: Viết chính tả - HD đọc như STK/ 78. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?. - TL và phân tích lại tiếng đó.. - VN học bài và CBBS: Vần /inh/, /ich/. - Nhận xét giờ học.. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : ………………… Ngày giảng : T6…………….. Tiếng việt (Tiết 139- 140) LUYỆN TẬP VẦN CÓ CẶP ÂM CUỐI NH / CH I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS nắm chắc cách phát âm vần có âm cuối nh/ch, tìm tiếng mới có cặp vần âm cuối nh/ch. Viết được các tiếng có cặp vần âm cuối nh/ch. - Luyện đọc theo nội dung bài. - HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng. II.Đồ dùng dạy học - G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ - H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. ** Tiết 1** A. Kiểm tra bài cũ - Các em đã học các vần có âm cuối cặp gì? - Nhận xét đánh giá B. Bài mới 1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới. - HS thực hiện. - HS đọc lại..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Việc 1: Vần có âm cuối nh / ch - Thực hiện như STK/ 81. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 2: Viết - GV đọc bất kì tiếng có cặp âm cuối nh/ch.. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. **Tiết 2 ** * Việc 3: Đọc - HD đọc như STK/ 81. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. * Việc 4: Viết chính tả - Học sinh thực hiện theo yêu cầu.. - HD đọc như STK/ 81. C. Củng cố, dặn dò + Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới? - TL và phân tích lại tiếng đó. - VN học bài và CBBS: Vần /ai/. - Nghe và thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét giờ học.  Bổ sung rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ KỸ NĂNG SỐNG LỜI CHÀO CỦA EM. Tiết 1 I/ Mục tiêu: - Tạo thói quen tự tin chào hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ phép trong giao tiếp. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK… III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: + Mời 2 HS lên thực hành ngồi học đúng - HS thực hành. Nhận xét. tư thế. - GV nhận xét. - HS nhận xét. + Cả lớp mình các bạn ngồi học như thế nào? - GV nhận xét, khen ngợi. 3. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS lắng nghe và nêu lại. 4. Hoạt động 2: Bài tập * Bài tập 1: Ý nghĩa của lời chào - GV kể chuyện: “ Ai đáng yêu hơn?” - HS lắng nghe. - GD HS qua câu chuyện vừa kể..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cho HS nghe bài hát: “ Lời chào của - HS lắng nghe. em” + Bài tập: Em hãy nhớ lại lời bài hát Lời chào của em và trình bày lại phàn còn - HS thảo luận nhóm đôi, trình bày: thiếu của các câu sau: 1. Đi đến nơi nào lời chào đi trước 1. Đi đến nơi nào……………………… 2. Lời chào dẫn bước con đường bớt 2. Lời chào dẫn bước ………………… xa 3. Lời chào của em 3. Lời chào của em là cơn gió mát 4. -GVNX- KL: Lời chào lễ phép Ai cũng mến yêu. *Bài tập 2: Em chào ai? - GV cho HS nghe bài hát: “ Chim vành khuyên” - GV nêu câu hỏi: Thảo luận nhóm đôi: 1. Trong bài hát Chim Vành Khuyên, - HS thảo luận, trình bày. bạn Chim Vành Khuyên đã gặp những ai? Bạn đã chào như thế nào? 2. Em học được gì từ bạn Chim Vành Khuyên? - GVNX- KL: Tạo thói quen tự tin chào hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ phép trong giao tiếp. + Bài tập: Em hãy đánh dấu vào hình ảnh có đối tượng mà em có thể chào. - GV nêu yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm đôi, trình bày. - Thảo luận nhóm đôi. - GV nhận xét, chốt lại: em chào Ông bàBố mẹ- Anh chị- Bạn bè. BÀI HỌC: Em chào tất cả mọi người khi em gặp.. SINH HOẠT TUẦN 14 I.Mục đích yêu cầu ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... II. Sinh hoạt 1. GV nhận xét tình hình HĐ, học tập trong tuần qua * Học tập ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................... * Vệ sinh ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... *Đạo đức. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. * Ý thực thực hiện nội quy trường lớp. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 2. Phương hướng học tuần 15 ............................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×