Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 5 - Tuần 6- Héc-ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán HÉC - TA * Bảng đơn vị đo diện tích: NHỎ HƠN m2. LỚN HƠN m2. m2 dm2 ha cm2 2 là: ha Héc – ta viết tắt mm 2 1 ha =dam 1hm2 2 hm10 000 2 1 ha =…………m km2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 ha = 1 hm2 1 ha = 10 000 m2 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 40 000 a) 4 ha =………………..m. 1. 2 200 000 20 ha = ……………….m. 2 1. 1 km2 =…………ha. 5 000 ha =……………. m2 100 ha =…………….m2. 100 1. km2 =……………..ha.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 b) 60 000 m2 =…………ha 80 800 000 m2 =………..ha. 1800 ha. 18 2 =…………km. 2 270 27 000 ha =………..km.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.. Diện tích rừng Cúc Phương : 22 200 ha.. ?. 222 2 22 200 ha =……………..km.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 85 km2 < 850 ha. S X. b) 51 ha > 60 000 m2. Đ X. c) 4 dm2 7 cm2 = 4 7 dm2. S X. 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRÒ CHƠI:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 200. 1 ha = …….m2. 2 km2= …….ha. 1hm =……ha. 50 000m2=....ha. 900 ha =….km2. 10 000. 1. 9. 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×