Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tong hop on tap hoc ki 1 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP TOÁN 6 HK1 I. TẬP HỢP Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các B số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c) Tìm giao của tập hợp A và B (ở câu a và câu b) Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x  N10 < x <16} d) D = {x  N10 < x ≤ 100} g) G = {x  N*x ≤ 4} b) B = {x  N10 ≤ x ≤ 20 e) E = {x  N2982 < x <2987} h) H = {x  N*x ≤ 100} c) C = {x  N5 < x ≤ 10} f) F = {x  N*x < 10} Bài 3: Cho tập hợp A = {3; 7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A: a. 3 ... A. b. 5 ... A. Bài 4: Cho tập hợp A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}. a. Điền các kí hiệu , ,  thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ... A; 1 ... A; 7 ... B; A ... B. b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26:2 j) (519 : 517 + 3) : 7 s) 151 – 291 : 288 + 12.3 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 k) 79 : 77 – 32 + t) 238 : 236 + 51.32 - 72 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 23.52 u) 791 : 789 + 5.52 – 124 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 l) 1200 : 2 + 62.21 v) 4.15 + 28:7 – 620:618 e) 513 : 510 – 25.22 + 18 w) (32 + 23.5) : 7 f) 20 : 22 + 59 : 58 m) 59 : 57 + 70 : 14 x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 g) 100 : 52 + 7.32 – 20 y) 520 : (515.6 + 515.19) h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 n) 32.5 – 22.7 + 83 z) 718 : 716 +22.33 i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] o) 59 : 57 + 12.3 + aa) 59.73  302  27.59 0 7 p) 5.22 + 98:72 q) 311 : 39 – 147 : 72 r) 295 – (31 – 2 2 .5)2 Bài 2: Thực hiện phép tính: k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3] o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)] g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5 h) 695 – [200 + (11 – 1)2] s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64) i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] 1560 :  5.79   125  5.49   5.21 u) III. TÌM X Bài 1: Tìm x: a) 71 – (33 + x) = 26 g) 140 : (x – 8) = 7 m) 2(x- 51) = 2.23 + 20 b) (x + 73) – 26 = 76 h) 4(x + 41) = 400 n) 450 : (x – 19) = 50 c) 45 – (x + 9) = 6 i) 11(x – 9) = 77 o) 4(x – 3) = 72 – 110 d) 89 – (73 – x) = 20 j) 5(x – 9) = 350 p) 135 – 5(x + 4) = 35.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> k) 2x – 49 = 5.32 l) 200 – (2x + 6) = 43. e) (x + 7) – 25 = 13 f) 198 – (x + 4) = 120. q) 25 + 3(x – 8) = 106 r) 32(x + 4) – 52 = 5.22. Bài 2: Tìm x: a) 156 – (x+ 61) = 82 b) (x-35) -120 = 0 c) 124 + (118 – x) = 217 d) 7x – 8 = 713 e) x- 36:18 = 12. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. f) (x- 36):18 = 12 g) (x-47) -115 = 0. Bài 3: Tìm x: a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15. A. B. C. D. E. F. G.. 5x + x = 39 – 311:39 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 0:x=0 3x = 9 4x = 64 (2+x)2 = 16. A. B. C. D. E.. 315 + (146 – x) = 401 (6x – 39 ) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 9x- 1 = 9 x4 = 16 2x : 25 = 1 2x+1.22014 = 22015. 1. ( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74 2. x - [ 42 + (-28)] = -8 3. | x - 3| = |5| + | -7| 4. 15 – 2|x| = 13 5. 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4). | x + 2| = 0 | x - 5| = |-7| | x - 3 | = 7 - ( -2) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 . |x| – 5 = 3. IV. TÍNH NHANH a) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 48.19 + 48.115 + 134.52 k) 35.23 + 35.41 + 64.65 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 g) 27.121 – 87.27 + 73.34 l) 29.87 – 29.23 + 64.71 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 h) 125.98 – 125.46 – 52.25 m) 19.27 + 47.81 + 19.20 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 i) 136.23 + 136.17 – 40.36 n) 87.23 + 13.93 + 70.87 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 j) 17.93 + 116.83 + 17.23 V. TÍNH TỔNG QUY LUẬT Bài 1: Tính tổng: d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 155 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số *79* chia hết cho cả 2 ,3, 5,9. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984. VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Bài 1: Tìm ƯCLN của: a) b) c) d) e). 12 và 18 12 và 10 24 và 48 300 và 280 32 và 192. f) g) h) i) j). 18 và 42 28 và 48 24; 36 và 60 12; 15 và 10 24; 16 và 8. Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:. k) l) m) n) o). 9 và 81 11 và 15 1 và 10 150 và 84 46 và 138. p) q) r) s) t). 16; 32 và 112 14; 82 và 124 25; 55 và 75 150; 84 và 30 24; 36 và 160.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 45 ⋮ x b) 24 ⋮ x ; 36 ⋮ x ; 160 ⋮ x và x lớn nhất. c) 15 ⋮ x ; 20 ⋮ x ; 35 ⋮ x và x lớn nhất. d) 10 ⋮ (x+1) và x>5. e) f) g) h). x  Ư(20) và 0<x<10. x  Ư(30) và 5<x≤12. 91 ⋮ x ; 26 ⋮ x và 10<x<30. 150 ⋮ x; 84 ⋮ x ; 30 ⋮ x 0<x<16.. và. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a) 6 ⋮ (x – 1) b) 5 ⋮ (x + 1). c) 15 ⋮ (2x + 1) d) 10 ⋮ (3x+1). e) 12 ⋮ (x +3) f) 14 ⋮ (2x). g) 2x + 16 ⋮ x + 1 h) x + 11 ⋮ x + 1 Bài 4: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá đợc chia đều cho các tổ? Bài 5: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 6: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 7: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 8:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm) VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bµi 1: T×m BCNN cña: a) 24 vµ 10 c) 14; 21 vµ 56 e) 12 vµ 52 g) 6; 8 vµ 10 b) 9 vµ 24 d) 8; 12 vµ 15 f) 18; 24 vµ 30 h) 9; 24 vµ 35 Bài 2: T×m sè tù nhiªn x a) x4; x7; x8 vµ x nhá nhÊt khác 0 e) x10; x15 vµ x <100 f) x20; x35 vµ x<500 b) x2; x3; x5; x7 vµ x nhá nhÊt khác 0 c) x  BC(9,8) vµ x nhá nhÊt khác 0 g) x4; x6 vµ 0 < x <50 d) x  BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50. h) x:12; x 18 vµ x < 250 Bài 3: Số học sinh khối 6 của trờng là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trờng đó. Bài 4: Học sinh của một trờng học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trờng, cho biết số học sinh của trờng trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tỡm số sách đó. Bài 6: Bạn Lan và Minh Thờng đến th viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến th viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến th viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện Bµi 7: Cã ba chång s¸ch: To¸n, ¢m nh¹c, V¨n. Mçi chång chØ gåm mét lo¹i s¸ch. Mçi cuèn To¸n 15 mm, Mçi cuèn ¢m nh¹c dµy 6mm, mçi cuèn V¨n dµy 8 mm. ngêi ta xÕp sao cho 3 chång s¸ch b»ng nhau. TÝnh chiÒu cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó. Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai? Bài 9: Số học sinh khối 6 của trờng khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều d ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trờng đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Bài 10: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng 22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều d 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 11: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bµi 12: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bµi 13: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) 2763 + 152 j) -18 + (-12) s) 12 – 34 bb) 99 – [109 + (-9)] b) (-7) + (-14) k) 17 + -33 t) -23 – 47 cc) (-75) + 50 c) (-35) + (-9) l) (– 20) + -88 u) 31 – (-23) dd) (-75) + (-50) d) (-5) + (-248) m) -3 + 5 v) -9 – (-5) ee) (--32) + 5 e) (-23) + 105 n) -37 + 15 w) 6 – (8 – 17) ff) (--22)+ (-16) f) 78 + (-123) o) -37 + (-15) x) 19 + (23 – 33) gg) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 g) 23 + (-13) p) 80 + (-220) y) (-12 – 44) + (-3) hh) 14 + 6 + (-9) + (-14) h) (-23) + 13 q) (-23) + (-13) z) 4 – (-15) ii) (-123) +-13+ (-7) i) 26 + (-6) r) (-26) + (-6) aa) -29 – 23 jj) 0+45+(--455)+-796 Bài 2: Tìm x  Z: a) -7 < x < -1 c) -1 ≤ x ≤ 6 b) -3 < x < 3 d) -5 ≤ x < 6 Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) -4 < x < 3 d) -1 ≤ x ≤ 4 g) -5 < x < 2 j) x≤ 4 b) -5 < x < 5 e) -6 < x ≤ 4 h) -6 < x < 0 k) x< 6 c) -10 < x < 6 f) -4 < x < 4 i) x< 4 l) -6 < x < 5 Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 6 HỌC KÌ I Bài 1: Xem hình vẽ rồi cho biết: A d a. Các cặp đường thẳng cắt nhau; b. Hai đường thẳng song song; n C B D c. Các bộ ba điểm thẳng hàng; d. Điểm nằm giữa hai điểm khác. m Bài 2: Hãy vẽ ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B không nằm giữa hai điểm còn lại, rồi cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. b. Hai điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A. c. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O. d. Hai điểm A và O nằm cùng phía đối với điểm B. Bài 3: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào? Bài 4: Vẽ tia Ox rồi lấy hai điểm M và N thuộc tia này. Hỏi: a. Hai điểm M và N nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm O? b. Trong ba điểm O, M, N điểm nào không thể nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 5: Xem hình vẽ rồi cho biết: a. Những cặp tia đối nhau? x A B y b. Những cặp tia trùng nhau? c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau? Bài 6: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy (M, N khác O). Có thể khẳng định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không? Bài 7: Số đoạn thẳng có trong hình bên là bao nhiêu C A B D đoạn thẳng, liệt kê các đường thẳng đó? Bài 9: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OC và OD sao cho OC = 3cm, OD = 5cm. Hãy so sánh OC và CD..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: Cho ba điểm V, A, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: TV + VA = TA. Bài 11: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N nằm giữa A và M sao cho AN = 1,5cm. Vẽ hình và tính độ dài MN. Bài 12: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? b. Trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có phải là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a. Tính BC. b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD. Bài 14: Cho đoạn thẳng AB = 15cm. Lấy điểm C thuộc đoạn AB sao cho AC = 10cm và điểm D thuộc đoạn AB sao cho BD = 7cm. a. Chứng tỏ điểm D nằm giữa hai điểm A, C và điểm C nằm giữa hai điểm D, B. b. Tính độ dài đoạn thẳng DC. Bài 15. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b. Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 16. Trên đoạn thẳng AB = 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của MB. a. Tính MB. b. Chứng minh M là trung điểm của AC. Bài 17. Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không? Bài 18. Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng BC. b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB. Bài 19. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a. Tính AB. b. Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c. Tính BC, CA. d. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Bài 20. Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? b. Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 21. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. Bài 22. Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm. a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính MN. c. Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao? Bài 23. Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, DK = 3 cm. a. Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? b. Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK. Bài 24. Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm. a. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN. Bài 25. Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao? Bài 26. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. |-9| = - 9 B. -|-9| = 9 C. -(-9) = 9 D. -(-9) = -9 Câu 2: Kết quả của phép tính 3.16 – |-6| là: A. 42 B. 30 C. 54 D. 66 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm B. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối D. Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị của nó. tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn. Câu 4: Các số -(-7); 0;-|-5|; 4; -13 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. -(-7); -|-5|; 4; 0; -13 B. -13; 0; 4; -|-5|; -(-7) C. -13; -|-5|; 0; 4; -(-7) D. -(-7); 4; 0; -|-5|; -13 Câu 5: Cho BK = 7cm, KQ = 13cm, BQ = 2dm. Hỏi trong 3 điểm B, K, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. B. Q nằm giữa B và K. C. B nằm giữa K và Q. D. K nằm giữa B và Q. Câu 6: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42 A. 82 B. 26 C. 43 D. 28 Câu 7: Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng: A. 49 B. 21 C. 29 D. 14 Câu 8: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là: A. -101 B. -1000 C. -99 D.-998 4 2 Câu 9: Kết quả của phép tính 5.3  6.7 bằng: A. 78 B. 211 C. 111 D. 48861 UCLN (96;160;192)  ? Câu 10: A.16. B. 24 BCNN (36;104;378) ? Câu 11: A. 1456 B. 4914. C. 32. C. 3276   16    14 ?. D. 48 D. 19656. Câu 12: Kết quả của phép tính A. 30 B. -30 C. 2 D. -2 Câu 13: Kết quả của phép tính (-476) – 53 = ? A. -1006 B. 1006 C. -529 . -423 Câu 15: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm A nằm giữa hai điểm B và C khi: A. AC + CB = AB B. AB + BC = AC C. BA + AC = BC II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 143.64 - 43.64 b) 32. 2 – (110 + 15) : 23 c) 20 – [30 – (5 – 1)2] + 35:7 + 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a, 219 - 7.( x + 1 ) = 100 b, ( 3x - 6 ). 3 = 3 ❑4 c, 5 . ( x - 1 ) = 5 ❑3. 120  x 150. d) e) -2 <x <3 f) (x – 5).3 = 33 Bài 3: (2 điểm) Trong một đợt quyên góp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được khoảng 150 đến 200 quyển truyện. Biết rằng khi xếp số truyện đó theo từng bó một chục; một tá hay 20 quyển đều vừa đủ, không lẻ quyển nào. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A quyên góp được bao nhiêu quyển truyện? Bài 4: (2,5điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OC. Tính độ dài MB. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 BC (5; n-1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×