Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.81 KB, 137 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
----------***----------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH XUÂN

Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng

NGUYỄN THỊ GIANG

Hà Nội - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
----------***----------

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH XUÂN

Ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã số: 8340201
Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Giang


Người hướng dẫn: TS. Đặng Thị Huyền Hương

Hà Nội - 2020


3

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng tôi đã viết luận văn thạc sĩ này một cách độc lập
với sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học TS. Đặng Thị Huyền Hương và
không sử dụng các nguồn thông tin hay tài liệu tham khảo nào khác ngồi những
thơng tin và tài liệu đã được liệt kê trong danh mục tài liệu tham khảo trích dẫn
của luận văn.
Các phân tích, số liệu cũng như kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình
nghiên cứu khoa học nào. Mọi thông tin thứ cấp sử dụng trong đề tài đã được
trích dẫn đầy đủ.
Bản luận văn này chưa từng được xuất bản, chưa được nộp cho một hội
đồng nào khác và cũng như chưa chuyển cho bất kỳ một bên nào khác có quan
tâm đến nội dung luận văn này.
Tác giả

Nguyễn Thị Giang


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình các giảng viên đã trang bị cho
tơi những kiến thức quý báu trong quá trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại
thương.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Đặng Thị Huyền Hương, người đã

hướng dẫn và tận tình chỉ bảo tơi trong suốt thời gian thực hiện và hồn thành luận
văn.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo Phòng Khách hàng doanh nghiệp
1, lãnh đạo và các đồng nghiệp tại các phòng Ban của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân đã tận tình cung cấp và chỉ dẫn tài
liệu hỗ trợ cho tơi hồn thành luận văn.
Cuối cùng tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến người thân và bạn bè đã động
viên, ủng hộ và tạo điều kiện tốt nhất để tơi có thể tập trung hoàn thành luận văn
này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Học viên

Nguyễn Thị Giang


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................... ii
MỤC LỤC........................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................... viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ......................................................................... ix
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN........................................... x
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................... 1
2. Tổng quan nghiên cứu liên quan đến đề tài.................................................... 2
3. Mục đích nghiên cứu........................................................................................ 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................... 5
5. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 6
6. Giả thuyết nghiên cứu...................................................................................... 7

7. Cấu trúc của luận văn...................................................................................... 7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN
DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP XÂY LẮP TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI............................................................................. 9
1.1 Khái quát về doanh nghiệp xây lắp................................................................ 9
1.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp xây lắp....................................................... 9
1.1.2 Đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp.................................................... 10
1.1.3 Vai trò của doanh nghiệp xây lắp đối với sự phát triển của nền kinh tế
..........................................................................................................................13
1.2 Khái quát về hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp của Ngân hàng
thương mại.................................................................................................... 14
1.2.1 Khái niệm về cho vay doanh nghiệp xây lắp....................................... 14
1.2.2 Những nét đặc trưng trong hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp
xây lắp
..............................................................................................................
14
1.2.3 Các hình thức cho vay doanh nghiệp xây lắp...................................... 16
1.3 Thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại. .18


1.3.1 Khái niệm về thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay.................18
1.3.2 Mục đích của thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay................19
1.3.3 Nội dung thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay.......................20
1.3.4 Quy trình thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay.......................31
1.3.5 Tổ chức thực hiện thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay........32
1.4 Chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây
lắp của ngân hàng thương mại..................................................................... 34
1.4.1 Khái niệm chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay...34
1.4.2 Các chỉ tiêu đo lường chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động
cho vay doanh nghiệp xây lắp

..............................................................................................................
35
1.4.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt
động cho vay doanh nghiệp xây lắp
..............................................................................................................
36
1.5 Kinh nghiệm nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho
vay tại các Ngân hàng thương mại và bài học đối với Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân........................... 39
1.5.1 Kinh nghiệm nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt
động
cho
vay
tại
các
Ngân
hàng
thương
mại
..............................................................................................................
39
1.5.2 Bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt
Nam

Chi
nhánh
Thanh
Xuân
..............................................................................................................

41
1.6............................................................................................................................ C
HƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TRONG HOẠT
ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP XÂY LẮP TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH XUÂN
GIAI ĐOẠN 2015-2019....................................................................................... 43
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Thanh Xuân........................................................................................................ 43
2.1.1 Vài nét về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.............43


2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân
...............................................................................................................
44
2.1.3 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Chi nhánh Thanh Xuân
...............................................................................................................
44


2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển

Việt

Nam




Chi

nhánh

Thanh

Xuân

47
2.2 Thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay doanh
nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thanh Xuân............................................................................................ 57
2.2.1 Thực trạng cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân
...............................................................................................................
57
2.2.2 Thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay
doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam - Chi nhánh Thanh Xuân giai đoạn từ năm 2015-2019
60
2.3. Đánh giá chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với
doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thanh Xuân..................................................................................... 72
2.3.1 Những kết quả đạt được........................................................................ 72
2.3.2 Những hạn chế và nguyên nhân.......................................................... 74
2.2.3......................................................................................................................... C
HƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN
DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP XÂY LẮP TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI
NHÁNH THANH XUÂN..................................................................................... 81
3.1. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng

TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân...................81
3.1.1 Định hướng hoạt động cho vay tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt

Nam



Chi

nhánh

Thanh

Xuân

81
3.1.2 Định hướng cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh

Thanh Xuân

82
3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay


doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Thanh Xuân..................................................................................... 83
3.2.1 Hồn thiện chính sách cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp............83



3.2.2 Hồn thiện quy trình thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay
doanh nghiệp xây lắp
...............................................................................................................
85
3.2.3 Tăng cường quản lý, giám sát quá trình sử dụng vốn vay của doanh
nghiệp xây lắp
89
3.2.4 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.................................................. 90
3.2.5 Nâng cao chất lượng công tác thu thập và xử lý thông tin phục vụ cho
công tác thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay
91
3.2.6 Hồn thiện và đổi mới trang thiết bị, công nghệ ngân hàng...............92
3.3 Một số kiến nghị............................................................................................ 93
3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ................................................................. 93
3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước..................................................... 94
3.3.3......................................................................................................................... KẾT
LUẬN..................................................................................................................... 96
3.3.4......................................................................................................................... TÀI
LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 97
3.3.5

PHỤ LỤC


3.3.6
3.3.7
3.3.8 BIDV
3.3.10
BTD

3.3.12
F SX
3.3.14
IC
3.3.17
N
3.3.19
NXL
3.3.21
HDN
3.3.23
HNN
3.3.25
HTM
3.3.27
QH
3.3.29
QH
3.3.31
AKD
3.3.33
LKH
3.3.35
XKD
3.3.37
CTD
3.3.39
MCP
3.3.41
SBĐ

3.3.43
SBĐ
3.3.45
SLĐ
3.3.47
CSH
3.3.49


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

3.3.9 Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
C 3.3.11
Cán bộ tín dụng
C 3.3.13

Chi phí sản xuất

3.3.15
Credit Information Center (Trung tâm thơng tin tín
C dụng quốc gia
3.3.16
D 3.3.18

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Doanh nghiệp

D 3.3.20


Doanh nghiệp xây lắp

K 3.3.22

Khách hàng doanh nghiệp

N 3.3.24

Ngân hàng nhà nước

N 3.3.26

Ngân hàng thương mại

N 3.3.28

Nợ quá hạn

N 3.3.30

Nợ quá hạn

P 3.3.32

Phương án kinh doanh

Q 3.3.34

Quản lý Khách hàng


S 3.3.36

Sản xuất kinh doanh

T 3.3.38

Tổ chức tín dụng

T 3.3.40

Thương mại cổ phần

T 3.3.42

Tài sản bảo đảm

T 3.3.44

Tài sản bảo đảm

T 3.3.46

Tài sản lưu động

V 3.3.48

Vốn chủ sở hữu

V 3.3.50


Vốn lưu động


3.3.51
3.3.52 DANH MỤC BẢNG
3.3.53..................................................................................................................... Bảng

2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015-2019..............................48
3.3.54..................................................................................................................... giai

đoạn 2015 -2019............................................................................................ 50
3.3.55..................................................................................................................... Bảng

2.2: Tình hình tín dụng giai đoạn 2015-2019.................................................52
3.3.56..................................................................................................................... Bảng

2.3: Hoạt động dịch vụ giai đoạn 2015-2019.................................................57
3.3.57..................................................................................................................... B

ảng 2.4: Số lượng khách hàng doanh nghiệp xây lắp giai đoạn 2015-201958
Bảng 2.5: Bảng xếp hạng tín dụng nội bộ của BIDV.................................... 62
3.3.58..................................................................................................................... Bảng

2.6: So sánh xếp hạng tín dụng của Standard and Poor’s và BIDV...............62
3.3.59..................................................................................................................... Bảng

2.7: Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa đối với TSĐB..................................................64
3.3.60..................................................................................................................... Bảng

2.8: Nợ quá hạn của doanh nghiệp xây lắp đoạn 2015-2019.........................69

3.3.61..................................................................................................................... Bảng

2.9: Nợ xấu của doanh nghiệp xây lắp giai đoạn 2015-2019.........................69
3.3.62..................................................................................................................... Bảng

2.10: Đánh giá của người được hỏi về quy trình và nội dung........................73
3.3.63..................................................................................................................... thẩm

định tín dụng.................................................................................................. 73
3.3.64..................................................................................................................... Bảng

2.11: Đánh giá của người được hỏi về thời gian thẩm định cho vay.............74
3.3.65..................................................................................................................... Bảng

2.12: Đánh giá của người được hỏi về trình độ của cán bộ tín dụng.............75
3.3.66..................................................................................................................... B

ảng 2.13: Đánh giá của người được hỏi về chất lượng thu thập thông tin phục
vụ cho công tác thẩm định cho vay................................................................76


3.3.67
3.3.68 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
3.3.69
3.3.70....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.1: Tăng trưởng huy động vốn giai đoạn 2015 – 2019.................................50
3.3.71....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.2: Huy động vốn cuối kỳ phân theo đối tượng khách hàng......................... 50
3.3.72....................................................................................................................... giai
đoạn 2015 -2019.................................................................................................... 50

3.3.73....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.3: Huy động vốn phân theo kỳ hạn giai đoạn 2015-2019............................51
3.3.74....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.4: Cơ cấu tín dụng theo kỳ hạn giai đoạn 2015-2019................................. 54
3.3.75....................................................................................................................... Bi
ểu đồ 2.5: Cơ cấu tín dụng theo đối tượng khách hàng giai đoạn 2015-201955
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu tín dụng theo ngành nghề.................................................... 56
3.3.76....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.7: Dư nợ đối với doanh nghiệp xây lắp........................................................ 59
3.3.77....................................................................................................................... giai
đoạn 2015-2019...................................................................................................... 59
3.3.78....................................................................................................................... Biểu
đồ 2.8: Tỷ lệ nợ xấu doanh nghiệp xây lắp giai đoạn 2015-2019.......................71
3.3.79
3.3.80
3.3.81....................................................................................................................... Sơ đồ
2.1: Mơ hình tổ chức của BIDV-CN Thanh Xuân............................................... 45


3.3.82
3.3.83 TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
3.3.84
3.3.85 Thực tế cho thấy cơng tác thẩm định tín dụng trong hoạt động cho

vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Thanh Xuân còn tồn tại nhiều hạn chế làm ảnh hưởng đến chất
lượng tín dụng và thu nhập của ngân hàng. Chính vì vậy, việc chỉ ra những hạn
chế, nguyên nhân, từ đó đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm định tín
dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp là việc cần thiết.
3.3.86


Thực tế trên đã thúc đẩy tác giả lựa chọn nghiên cứu đề tài :

“Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với
doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Thanh Xuân”.
3.3.87

Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng thẩm định tín dụng trong

hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng thương mại. Trong
chương này, luận văn đã làm rõ khái niệm, đặc trưng của DNXL, cho vay
DNXL, phương pháp đo lường và các nhân tố ảnh hưởng chất lượng thẩm định
tín dụng trong hoạt động cho vay DNXL.
3.3.88

Chương 2: Thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay DNXL tại BIDV Chi nhánh Thanh Xuân giai đoạn 2015-2019.
Trong chương này, luận văn làm rõ các vấn đề sau : giới thiệu chung về BIDV
Chi nhánh Thanh Xuân, đánh giá thực trạng thẩm định tín dụng trong hoạt động
cho vay DNXL tại BIDV Chi nhánh Thanh Xuân giai đoạn 2015-2019 để thấy
được những kết quả đạt được trong 5 năm qua, những vấn đề cịn hạn chế để từ
đó tìm ra nguyên nhân của những hạn chế trong thẩm định tín dụng trong hoạt
động cho vay DNXL.
3.3.89

Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng

trong hoạt động cho vay DNXL tại BIDV Chi nhánh Thanh Xuân. Nội dung

chương này, luận văn làm rõ định hướng phát triển công tác cho vay DNXL của
BIDV Chi nhánh Thanh Xuân. Để khắc phục khó khăn luận văn đưa ra một số
giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định cho vay đối với DNXL. Bên cạnh đó,
tác giả đề xuất một số kiến nghị đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước để
nâng cao chất lượng thẩm định cho vay đối với DNXL.


15
3.3.90
3.3.91 LỜI MỞ ĐẦU
3.3.92
1. Tính cấp thiết của đề tài
3.3.93
3.3.94

Hiện nay, thị trường tài chính thế giới đang trong xu thế hội nhập

và mở cửa, là một bộ phận có đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế - hệ thống
Ngân hàng thương mại Việt Nam trong hơn 25 năm qua đã có sự phát triển khá
tồn diện, bám sát những mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ,
giai đoạn của đất nước. Bên cạnh việc phát triển những sản phẩm, dịch vụ mới
như: tư vấn tài chính, bảo hiểm, ngân hàng điện tử..., thì việc củng cố và phát
triển hoạt động tín dụng ngân hàng vẫn là ưu tiên hàng đầu của nhiều Ngân hàng
thương mại, được đầu tư cả về chiều sâu và rộng để các Ngân hàng tiếp tục giữ
vững và mở rộng thị trường trong tương lai. Hoạt động tín dụng ngân hàng
khơng những góp phần tạo lập nguồn vốn và thu nhập ổn định cho các ngân hàng
mà cịn góp phần quan trọng trong việc mở rộng thị trường, nâng cao năng lực
cạnh tranh, ổn định hoạt động cho ngân hàng. Hồn thiện quy trình cho vay và
nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng đáp ứng các chuẩn mực quốc tế đang là
một đòi hỏi khách quan của các tổ chức tín dụng Việt Nam trong lộ trình lành

mạnh hóa tình hình tài chính của mình.
3.3.95 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) là một

trong những Ngân hàng có bề dày lâu đời nhất trong hệ thống Ngân hàng thương
mại Việt Nam. BIDV sau khi trải qua chặng đường hơn 60 năm xây dựng và
phát triển, từ một ngân hàng có nhiệm vụ chuyên ngành chủ yếu là cấp phát, cho
vay và quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản đối với doanh nghiệp, cho đến nay
BIDV đã trở thành Ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam, khẳng định được
vị thế, chỗ đứng trong hệ thống ngân hàng. BIDV có đa dạng danh mục khách
hàng doanh nghiệp với các ngành nghề khác nhau. Trong đó, Doanh nghiệp xây
lắp là một trong những doanh nghiệp truyền thống của Ngân hàng TMCP Đầu tư
và Phát triển Việt Nam nói chung cũng như của Chi nhánh Thanh Xuân nói
riêng. Tỷ trọng dư nợ đối với doanh nghiệp thuộc lĩnh vực này luôn chiếm tỷ
trọng lớn trong tổng dư nợ của Ngân hàng. Tuy nhiên, thực tế cho thấy việc thẩm
định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với Doanh nghiệp xây lắp còn tồn tại
nhiều hạn chế làm ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng và thu nhập của ngân


16
hàng. Một trong những biểu hiện của tình trạng trên là tỷ lệ nợ quá hạn, nợ

xấuđối với cho vay doanh nghiệp thuộc lĩnh vực xây lắp còn ở mức cao. Từ đó
đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động
cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp là việc cần thiết.
3.3.96

Chính vì vậy, nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân cũng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết,

quyết định đến sự an toàn và sinh lời của Ngân hàng.
3.3.97

Xuất phát từ những vấn đề nghiên cứu khoa học và thực tiễn hoạt

động tín dụng đang diễn ra tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thanh Xuân như đã trình bày ở trên, tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài
“Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với doanh
nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thanh Xuân”.
2. Tổng quan nghiên cứu liên quan đến đề tài
3.3.98

Trước đề tài này, đã có một số tổ chức, cá nhân thực hiện các

nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận văn và đã được công bố, tiêu biểu như:
3.3.99

Một số nghiên cứu nước ngoài:

- Luận án nghiên cứu: “Đầu tư và thẩm định dự án” của tác giả Hassan

Hakimian và Erhun Kula (1996), Đại học Tổng hợp London. Hai tác giả khẳng
định bản chất thẩm định dự án đầu tư chính là việc đánh giá các đề xuất bằng
cách đưa ra chi phí và lợi ích của dự án khi thẩm định dự án đầu tư được xem xét
trên hai quan điểm từ phía tư nhân và Nhà nước. Việc thẩm định của tác giả tập
trung nhiều vào kỹ thuật phân tích, đánh giá dự án. Các phương diện khác của
công tác thẩm định dự án khơng được hoặc ít đề cập đến như: tổ chức thẩm định,
yêu cầu về thời gian thẩm định và chi phí thẩm định.
- Luận án nghiên cứu: “Thẩm định đầu tư và các quyết định tài chính” của tác


giả Lumby Stephen (1994). Tác giả cũng tập trung vào kỹ thuật phân tích lợi ích
và chi phí của dự án. Đặc biệt, tác giả đề cập đến nhiều phương pháp thẩm định
đầu tư truyền thống như: phương pháp hoàn vốn, phương pháp tính lợi nhuận
trên vốn, cách tiếp cận dịng tiền chiết khấu. Kỹ thuật phân tích đánh giá dự án
phục vụ cho việc ra quyết định tài chính.


3.3.100
3.3.101 Một số nghiên cứu trong nước:
- Luận án nghiên cứu: “Hồn thiện thẩm định tín dụng tại các ngân hàng

thương mại cổ phần nhà nước ở Hà Giang” của tác giả TS. Nguyễn Thị Hồng
Yến, ThS. Nguyễn Chí Dũng, Lê Mạnh Hùng (2019). Nhóm tác giả đã tiến hành
điều tra khảo sát cơng tác thẩm định tín dụng của ngân hàng TMCP Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Giang với 100 cán bộ làm cơng tác tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Giang (50 người) và Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Giang (50 người) về cơng
tác thẩm định tại các ngân hàng phân tích thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại
NHTM cổ phần Công thương Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011. Luận án đã đạt
được những kết quả nổi bật là: khái quát hóa những nguyên lý cơ bản về thẩm
định tín dụng; đánh giá những kết quả đạt được, hạn chế và đề xuất một số giải
pháp nhằm hoàn thiện cơng tác thẩm định tín dụng của các Ngân hàng này.
- Luận văn Thạc sỹ kinh tế: “Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng tại Ngân

hàng Techcombank Chi nhánh Quảng Ninh” của Nguyễn Thị Phương Mai
(2016). Tác giả đã hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng thẩm
định tín dụng của NHTM, phân tích thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng tại
Ngân hàng Techcombank Chi nhánh Quảng Ninh với sự kết hợp các phương
pháp nghiên cứu khác nhau. Từ đó nêu ra được giải pháp nâng cao chất lượng
thẩm định tín dụng tại Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Quảng Ninh.

- Luận văn thạc sỹ kinh tế: “Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương
Việt Nam Chi nhánh Trung Đô” của tác giả Võ Khắc Thanh (2015). Luận văn
đã hệ thống hóa và làm rõ thêm một số vấn đề lý luận về tín dụng. Tác giả đã
nghiên cứu thực trạng, kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm
định tín dụng trong hoạt động cho vay Khách hàng Doanh nghiệp tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Trung Đô.
- Luận án tiến sỹ: “Giải pháp hồn thiện cơng tác thẩm định cho vay dự án đầu

tư tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam” của tác giả Ngô Đức Tiến
(2015), trường Học Viện Tài Chính. Tác giả đã chỉ ra việc thẩm định cho vay dự
án


- đầu tư là một nghiệp vụ quan trọng trong nhóm nghiệp vụ tín dụng ngân hàng.

Việc triển khai tốt nghiệp vụ này sẽ giúp cho Ngân hàng sàng lọc được các dự án
tốt để cho vay. Nghiên cứu của tác giả đã đóng góp các giải pháp cho việc hồn
thiện cơng tác thẩm định cho vay đầu tư dự án tại các NHTM nói chung và
Vietcombank nói riêng.
- Luận văn thạc sỹ: “Nâng cao chất lượng tín dụng cho vay doanh nghiệp xây lắp

tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình”
của tác giả Trương Lê Thúy Trang (2018). Tác giả đã phân tích được thực trạng
chất lượng tín dụng cho vay và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng
DNXL tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng
Bình.
- Luận văn thạc sỹ: “Hồn thiện cơng tác thẩm định tín dụng trong cho vay


trung và dài hạn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Chi
nhánh Gia Lai” của tác giả Phan Thị Hiền (2016), Trường Đại học Đà Nẵng.
Luận văn đã đưa ra các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác thẩm định tín dụng
trong cho vay trung và dài hạn tại Chi nhánh.
- Luận văn thạc sỹ: “Công tác thẩm định cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại

Ngân hàng Công Thương Việt Nam Chi nhánh Đống Đa” của tác giả Nguyễn
Đức Tuấn (2012), Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội. Luận văn đã đưa ra thực
trạng và đánh giá về công tác thẩm định cho vay tại Ngân hàng Công Thương
Việt Nam Chi nhánh Đống Đa doanh nghiệp vừa và nhỏ, một loại hình doanh
nghiệp có nhiều chính sách ưu đãi từ Chính Phủ. Từ đó đưa ra giải pháp hồn
thiện cơng tác thẩm định cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Công
Thương Việt Nam Chi nhánh Đống Đa.
- Luận văn thạc sỹ: “Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay ngành xây dựng

tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng” của tác
giả Ngô Thị Hải Yến (2015), Trường Đại học Đà Nẵng. Luận văn đã đưa ra các
giải pháp nhằm kiểm sốt rủi ro tín dụng trong cho vay ngành xây dựng tại Chi
nhánh.
- Nhìn chung, các cơng trình nghiên cứu đã cập nhật đến các khía cạnh

khác nhau trong cơng tác thẩm định tín dụng đối với khách hàng nói chung,
nhưng chưa có nghiên cứu nào về cơng tác thẩm định tín dụng đối với khách


hàng doanh nghiệp


- xây lắp, một loại hình doanh nghiệp mang lại nhiều lợi nhuận cho Ngân hàng


nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Từ thực trạng trên, tác giả đã lựa chọn đề tài và
tiến hành nghiên cứu đề tài nêu trên. Trong quá trình thực hiện luận văn, tác giả
đã kế thừa một cách có chọn lọc những ưu điểm cũng như rút kinh nghiệm từ
những hạn chế của các cơng trình nghiên cứu trước đó để hồn thành luận văn
của mình.
3. Mục đích nghiên cứu
- Việc nghiên cứu đề tài này nhằm các mục đích sau đây:
- Hệ thống hoá những vấn đề cơ bản về chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay doanh nghiệp xây lắp của Ngân hàng thương mại
- Đánh giá thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối

với doanh nghiệp xây lắp tại BIDV – CN Thanh Xuân trong giai đoạn 20152019. Những kết quả đạt được cũng như những hạn chế và nguyên nhân.
- Xây dựng luận cứ lý thuyết, thực tiễn từ đó đề xuất định hướng, các giải pháp và

kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay
đối với doanh nghiệp xây lắp của BIDV – CN Thanh Xuân trong những năm tới.
Qua đó, giúp Chi nhánh tối đa hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro và phục vụ một
cách linh hoạt, đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là chất lượng thẩm định tín dụng trong

hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung:
-

+ Thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay đối với


doanh xây lắp tại BIDV - Chi nhánh Thanh Xuân;
-

+ Những vấn đề đặt ra trong việc nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng

trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại BIDV - Chi nhánh Thanh


Xuân;
- Về không gian và thời gian:
-

+ Đề tài được tập trung nghiên cứu về việc nâng cao chất lượng thẩm định

tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại BIDV - Chi nhánh Thanh
Xuân.
- + Số liệu được thu thập, sử dụng, phân tích và đánh giá trong 5 năm từ

năm 2015 đến năm 2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
-

- Phương pháp thu thập thông tin:

-

+ Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp: Luận văn sử dụng nguồn dữ

liệu được thu thập từ tài liệu, thống kê có liên quan như: Giáo trình tín dụng và

thẩm định tín dụng, dữ liệu internet, chính sách, quy trình, quy định của BIDV,
văn bản Luật của Ngân hàng Nhà nước, Tạp chí Tài chính.
-

+ Phương pháp thu thập thơng tin sơ cấp: Được thu thập từ điều tra

thực tế. Cụ thể như sau:
1. Địa điểm điều tra: Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi

nhánh Thanh Xuân và tại Trung tâm phê duyệt tín dụng – Hội sở chính BIDV.
2. Đối tượng điều tra: Lãnh đạo, cán bộ phòng khách hàng doanh nghiệp và phòng

quản lý rủi ro của BIDV Thanh Xuân và Cán bộ Trung tâm phê duyệt tín dụng
- – Hội sở chính BIDV.
3. Phương pháp chọn mẫu: ngẫu nhiên.
4. Quy mơ mẫu: 70 người.
5. Nội dung điều tra: về công tác thẩm định cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Chi

nhánh, từ đó làm cơ sở đánh giá kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân của
công tác thẩm định cho vay với các nội dung cụ thể như: quy trình và nội dung
thẩm định, thời gian thẩm định, chất lượng công tác thu thập và xử lý thông tin,
các công nghệ phục vụ thẩm định, kinh nghiệm chuyên môn và tư cách của cán
bộ tín dụng.
6. Cách thức điều tra: Phiếu điều tra được dựa theo những nội dung trên và được

phát phiếu cho 70 đối tượng điều tra, sau đó tổng hợp ý kiến tra lời của các đối
tượng điều tra theo mức được xây dựng trong bảng hỏi.
7. Các mức được xây dựng theo bảng hỏi và ý nghĩa của điểm số bình quân:



Các mức được xây dựng trong bảng hỏi:

-

Điểm

Ý
nghĩa

-

5

-

Rấ
t tốt

-

4
- T
ốt

-

3
-

K


-



2
Trun
g bình

-

1
-

K
ém

-

Ý nghĩa của điểm số bình quân:

- Điểm bình
quân
- 4,5-5,0

Ý
nghĩa
Rất
tốt
Tốt


- 3,5-4,49
- 2,5 – 3,49
- 1,5-2,49

-

Khá

-

- 1-1,49

Trung
bình
Kém

- - Phương pháp tổng hợp thông tin:
- Tổng hợp thông tin từ các nguồn lấy số liệu để làm rõ chất lượng công

tác thẩm định tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân. Các số
liệu thứ cấp và sơ cấp được tổng hợp, thống kê để tính các chỉ số bình qn, lập
thành bảng số liệu để phân tích.
- - Phương pháp phân tích thơng tin, so sánh thông tin:
- Từ những thông tin tổng hợp được, tiến hành phân tích dữ liệu, so sánh

dữ liệu để thấy được những kết quả đạt được và hạn chế của sự việc. Từ đó tìm
ra ngun nhân và đề xuất các giải pháp phù hợp.
6. Giả thuyết nghiên cứu

- Nếu tìm được giải pháp phù hợp để nâng cao chất lượng thẩm định tín

dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân và triển khai chúng một cách
đồng bộ thì góp phần giảm thiểu rủi ro cho vay doanh nghiệp xây lắp, giảm thiểu
trích lập dự phịng rủi ro, tăng cường lợi nhuận, hiệu quả hoạt động và uy tín của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân.
7. Cấu trúc của luận văn


- Ngoài các phần Lời mở đầu, Danh mục các chữ viết tắt, Danh mục bảng
biểu,
- Danh mục biểu đồ, Danh mục tài liệu tham kháo, Kết luận, Phụ lục, luận văn

được kết cấu thành 03 chương
- Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng thương mại.
- Chương 2: Thực trạng chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt động

cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Thanh Xuân giai đoạn 2015-2019.
- Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạt

động cho vay doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân.


- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN


DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Khái quát về doanh nghiệp xây lắp
1.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp xây lắp
- Theo quy định tại Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày

26/11/2014 của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thì:
“Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được
đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh”1.
Và hoạt động kinh doanh được định nghĩa là “việc thực hiện liên tục một, một
số hoặc tất cả các cơng đoạn của q trình, đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi”2.
- Theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/09/1999 của Chính Phủ về

Ban hành quy chế đấu thầu, xây lắp được định nghĩa: “Xây lắp là những cơng
việc thuộc q trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các cơng trình, hạng mục cơng
trình”3 .
- Như vậy, DNXL là tổ chức sử dụng các tư liệu lao động và đối tượng

lao động để thực hiện các cơng việc thuộc q trình xây dựng và lắp đặt thiết bị
các cơng trình, hạng mục cơng trình.
- Để hiểu rõ hơn về DNXL, cần làm rõ khái niệm về lĩnh vực hoạt động

xây lắp. Hoạt động “xây lắp” là thi cơng xây dựng cơng trình bao gồm xây dựng
và lắp đặt thiết bị đối với các cơng trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời,
tu bổ, phục hồi; phá dỡ cơng trình; bảo hành, bảo trì cơng trình. Trong đó:
-Cơng trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của

con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình, được liên kết định
vị với đất, có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt

nước và phần trên mặt nước, được xây dựng theo thiết kế. Cơng trình xây dựng
bao gồm cơng trình xây dựng cơng cộng, nhà ở, cơng trình cơng nghiệp, giao
thông, thuỷ lợi, năng lượng
- 1 Theo mục 7, chương I, điều 4 Luật Doanh nghiệp 2014


- 2 Theo mục 16, chương I, điều 4 Luật Doanh nghiệp 2014
- 3 Theo mục 14, điều 3, Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/09/1999
- và các cơng trình khác.
- Thiết bị lắp đặt vào cơng trình bao gồm thiết bị cơng trình và thiết bị

cơng nghệ. Thiết bị cơng trình là các thiết bị được lắp đặt vào cơng trình xây
dựng theo thiết kế xây dựng. Thiết bị cơng nghệ là các thiết bị nằm trong dây
chuyền công nghệ được lắp đặt vào cơng trình xây dựng theo thiết kế công nghệ.
1.1.2 Đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp
- Mỗi doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh khác nhau sẽ có

những đặc điểm riêng của ngành. Đối với DNXL, đặc trưng của ngành thể hiện ở
sản phẩm xây lắp, tổ chức quản lý, kinh doanh và tình hình tài chính. Việc
nghiên cứu các đặc điểm này, giúp Ngân hàng nắm rõ những hạn chế và đề ra
những phương án nhằm nâng cao chất lượng thẩm định cho vay doanh nghiệp
xây lắp.
1.1.2.1 Về sản phẩm xây lắp
-

Sản phẩm của các DNXL có quy mơ lớn, kết cấu phức tạp, mang tính chất riêng
lẻ
- Mỗi đối tượng xây lắp và từng cơng trình, hạng mục cơng trình, địi hỏi

u cầu kinh nghiệm, kết cấu, hình thức, địa điểm xây dựng thích hợp, được xác

định cụ thể trên từng thiết kế dự toán của từng đối tượng riêng biệt. Do tính chất
đơn chiếc, riêng lẻ nên chi phí bỏ ra để thi cơng các cơng trình và kết cấu khơng
đồng nhất như các sản phẩm công nghiệp được sản xuất hàng loạt. Bên cạnh đó,
với đặc điểm quy mơ (thể tích) lớn và phức tạp của sản phẩm xây lắp dẫn đến
chu kỳ sản xuất dài, vốn đầu tư bỏ vào để xây dựng dễ bị ứ đọng, gây lãng phí,
hoặc ngược lại nếu thiếu vốn sẽ làm cơng tác thi công bị gián đoạn, kéo dài thời
gian xây dựng.
- Sản phẩm xây lắp có tính chất cố định, nơi sản xuất gắn liền với nơi

tiêu thụ sản phẩm
- Các tư liệu sản xuất (công nhân, thiết bị thi công, máy móc, ...) phải di

chuyển theo địa điểm nơi đặt cơng trình. Đặc điểm này làm khó khăn cho cơng
tác tổ chức sản xuất. Việc bố trí các cơng trình tạm phục vụ thi công (kho tàng,


×