Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HSG Hay20162017 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LONG PHÚ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2011 – 2012 Khoá ngày 08/01/2012. ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi chỉ có 01 trang). MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9 ( Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề ) Câu 1: ( 5 điểm) Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt một trong các dung dịch không màu sau: HCl, NaOH, Ba(OH)2, MgCl2, MgSO4 . Chỉ dùng thêm dung dịch Phenolphtalein làm thuốc thử, hãy trình bày chi tiết cách phân biệt năm lọ trên ( không trình bày ở dạng bảng hoặc sơ đồ) và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. Câu 2: ( 5 điểm) 1. Từ quặng pirit, các hoá chất và điều kiện cần thiết khác hãy viết các phương trình hoá học điều chế axitsunfuric. 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3 Fe3O4 FeCl3  Fe(NO3)3  Fe 3. Làm thế nào để lấy khí CO2 nguyên chất ra khỏi các hợp chất khí sau: CH4, N2, CO2 Câu 3: (5 điểm) 1. Cho Natri vào dung dịch đồng sunfat dư, phản ứng xong lọc lấy kết tủa và đem đun đến khối lượng không đổi thì thu được 0,64 gam một chất rắn không tan. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng Natri đã phản ứng. 2. Trộn 200 gam dung dịch muối ăn nồng độ 20% với 300 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 5%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi trộn. Câu 4: ( 5 điểm) 1. Có 32,2 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại hoá trị II đứng sau hiđrô trong dãy hoạt động hoá học của kim loại. Cho hỗn hợp tác dụng với dumg dịch H2SO4 loãng thì giải phóng 4,48 lít khí. Phần không tan cho tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thì giải phóng 6,72 lít khí ( Các thể tích khí nói đến đều đo ở đktc). Xác định kim loại chưa biết trong hỗn hợp và khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp. 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được khí E và dung dịch D. Lấy dung dịch D cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa F. Xác định các chất trong A,B,D,E,F. Viết các phương trình hoá học Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính cá nhân và bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN LONG PHÚ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2011 – 2012 Khoá ngày 08/01/2012. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa học - Lớp 9 Câu. Câu 1. Nội dung Lấy lần lượt dung dịch từ 5 lọ vào 5 ống nghiệm sạch riêng rẽ có đánh số để phân biệt. Điểm 0,25. - Cho PP vào 2 ống chuyển sanh hồng là: NaOH, Ba(OH)2. - Lấy 1 trong 2 ống chuyển hồng cho vào 3 ống không chuyển màu ở trên nếu mất màu và không tạo kết tủa thì ống đó có chứa dung dịch HCl, nếu thấy tạo kết tủa thì ống đó chứa muối magiê.. 0,5. - Lấy dung dịch HCl vừa nhận ra, cho vào kết tủa vừa tạo ra ở hai ống, nếu kết tủa tạo ra ở hai ống tan hết thì dung dịch màu hồng lúc trước có chứa NaOH, nếu kết tủa ở hai ống vừa tạo ra chi có một ống tan thì dung dịch màu hồng trước có chứa Ba(OH)2 . - Xét ở ống có kết tủa bị tan hết lúc đầu có chứa MgCl2, còn ống có chứa kết tủa không bị tan hết lúc đầu có chứa MgSO4 Phương trình hoá học: NaOH + PP  dd màu hồng Ba(OH)2 + PP  dd màu hồng NaOH (màu hồng) + HCl  NaCl + H2O (dd không màu) Ba(OH)2 (màu hồng) + 2HCl  BaCl2 + 2H2O (dd không màu) 2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2¯ + 2NaCl 2NaOH + MgSO4  Mg(OH)2¯ + Na2SO4 Ba(OH)2 + MgCl2  Mg(OH)2¯ + BaCl2 Ba(OH)2 + MgSO4  Mg(OH)2 ¯ + BaSO4¯ 2HCl + Mg(OH)2 ¯  MgCl2 + H2O. 0,5. 1. 1. 1,75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2 1, a. 4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2 SO2 + O2 V2O5 SO3 SO3 + H2O  H2SO4 2. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2¯ + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe(OH)3 ¯ FeCl3 + 3AgNO3  3AgCl¯ + Fe(NO3)3 2Fe(NO3)3 + 3 Mg  3Mg(NO3)2 + 2Fe¯. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3/ Dẫn hỗn hợp khí đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư CO2 sẽ bị hấp thụ tạo thành CaCO3, sau đó lọc kết tủa và đun cho phân huỷ hoàn toàn ta 0,5 sẽ thu được CO2 nguyên chất. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3¯ + H2O o CaCO3 t CaO + CO2 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ a/. B/. 2Na + 2 H2O  2NaOH + 2NaOH + CuSO4  Na2SO4 Cu(OH)2¯ to CuO + H2O. H2 +. Cu(OH)2¯. 0,75. Số mol CuO. nCuO =. mCuo MCuO. 0 ,64. = 80. 0,25. = 0,008 (mol). Cu(OH)2¯ to CuO + H2O 0,008 mol 0,008 mol 2NaOH + CuSO4  Na2SO4 0,016 mol 2Na + 2 H2O  2NaOH + 0,016 mol 0,016 mol mNa = nNa . MNa = 0,016 . 23 = 0,368 (gam). 0,5 +. Cu(OH)2¯ 0,008 mol. H2. 0,5 0,5 0,5. 2. khối lượng muối ăn trong 200 gam dd 20% 20 % . 200. mct = 100 % Câu 3. = 40 (gam). 5 % .300. mct = 100 % = 15 (gam) Khối lượng muối trong dung dịch sau khi trộn: 55(gam) Khối lượng dung dịch sau khi trộn: 500(gam) Nồng độ dung dịch sau khi trộn C%= Câu 4. 0,5. 55 500 = 11% ¿ ❑ 100 % ❑. 1/. Zn + H2SO4  Zn SO4 + H2 65g 22,4 lít x= 13g 4,48 lít Khối lượng kim loại chưa biết trong hỗn hợp: 32,2 - 13 = 19,2g Phương trình phản ứng của kim loại chưa biết với H2SO4 đặc nóng M + 2H2SO4 đn  MSO4 + SO2 + 2H2O M(g) 22,4 lít 19,2(g) 6,72 lít M=. 19 ,2 . 22, 4 6 , 72. Vậy kim loại đó là Cu. = 64(g). 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Dung dịch B + Al  khí E và dung dịch D  Dung dịch B có thể có H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2 - Trường hợp 1: H2SO4 dư BaO + H2SO4  BaSO4 ¯ + H2O Chất rắn A là BaSO4, dung dịch B là H2SO4 3H2SO4 + 2Al  Al2(SO4)3 + 3H2 khí E là: H2, dung dịch D là: Al2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3¯ + 3Na2SO4 + 3CO2 Kết tủa F là: Al(OH)3 - Trường hợp 2: H2SO4 thiếu và BaO dư BaO + H2SO4  BaSO4¯ + H2O Chất rắn A là: BaSO4 BaO + H2O  Ba(OH)2 Dung dịch D là: Ba(OH)2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 Khí E là: H2, dung dịch D là: Ba(AlO2)2 Ba(AlO2)2 + Na2CO3  BaCO3 ¯ + 2NaAlO2 Kết tủa F là: BaCO3 * Chú ý: - Phản ứng hoá học không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng không cho điểm - HS giải theo cách khác đúng vẫn hưởng chọn số điểm. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×