Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.2 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC BÀI 5: CHĂM CHỈ HỌC TẬP( Tiết 1) I. MỤC TIÊU - HS hiểu và nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được những lợi ích của chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. - HS khá, giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập. - HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1Khởiđộng: - Hát - GV yêu cầu HS trả lời câu 4p 2. Bài cũ hỏi: - HS nêu: quét nhà, rửa H: Ở nhà em tham gia làm chén, lau nhà, trông em… những việc gì? - Bố mẹ em rất vui. H: Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về những việc làm của em? - GV gọi 2 HS đọc ghi nhớ. - 2 HS đọc ghi nhớ. 28p 3. Bài mới : - Các em đã được học và biết - HS chú ý nghe. aGiới thiệu làm những việc giúp cha mẹ. Vậy còn chăm chỉ học tập là như thế nào? Tiết học hôm nay các em sẽ được biết qua bài “ Chăm chỉ học tập”. b.Phát triển các hoạt động - GV nêu tình huống, yêu cầu - Các nhóm HS thảo luận Hoạt động 1 các HS thảo luận để đưa ra đưa ra cách giải quyết và Xử lý tình cách ứng xử, sau đó thể hiện Chuẩn bị sắm vai. huống qua trò chơi sắm vai. - Tình huống: Sáng ngày - Một vài nhóm HS lên diễn nghỉ, Dung đang làm bài tập vai. HS dưới lớp chú ý lắng bố mẹ giao thì các bạn đến rủ nghe, nhận xét - Dung từ đi chơi. Dung phải làm gì bây chối các bạn và tiếp tục làm giờ? nốt bài tập mẹ giao cho. - GV kết luận: Khi đang học, Trao đổi, nhận xét, bổ sung đang làm bài tập, các em cần giữa các nhóm. cố gắng hoàn thành công - HS nghe và ghi nhớ. việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. * Phiếu, bảng phụ. Hoạt động 2:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thảo luận nhóm. - Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản thân. - GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến của các nhóm HS - GV tổng kết và đưa ra kết luận . Hoạt động 3 - Yêu cầu: Các nhóm hãy Liên hệ thực thảo luận, xử lý các tình tế. huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí. - Tình huống 1: Đã đến giờ ... Bạn Lan nên làm gì bây giờ? Tình huống 2: Hôm nay... Bạn Nam làm như thế có đúng không? Tình huống 3: Trống .... Em có đồng ý với việc làm của Tuấn không? Vì sao? - Tình huống 4: Mấy hôm... Em có đồng tình với Sơn không? Vì sao?. 3p. 4.Củngcố Dặn dò:. -Các nhóm HS thảo luận -Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận và dán giấy lên bảng. - Đi học đúng giờ… - HS các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ sung - HS nhge và ghi nhớ. -Các nhóm HS thảo luận, đưa ra cách xử lý các tình huống. Chẳng hạn:. -Lan nên tắt chương trình tivi để .... - Bạn Nam làm như thế chưa đúng. Học tập chăm chỉ không phải là .. - Không đồng tình với việc làm của Tuấn vì Tuấn như thế là chưa chăm học. - Đồng tình với Sơn. Vì có đi học đều, bạn mới luôn tiếp thu bài tốt, mới hiểu. -Đại diện các nhóm trình bày -Nhận xét, bổ sung - GV kết luận: Chăm chỉ học - HS nghe và ghi nhớ. tập sẽ đem nhiều ích lợi cho em như: giúp cho việc học tập đạt được kết quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập của mình… -GV đặt câu hỏi: H: Thế nào gọi là chăm chỉ - HS trả lời. học tập? - Chăm chỉ học tập là tự học hoặc làm tất cả các bài tập... H: Chăm chỉ học tập đem lại - Giúp em học giỏi. lợi ích gì? - Về nhà xem xét lại việc học tập của cá nhân mình trong thời gian vừa qua.....
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC Tiết 1: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏivề 2 nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn(hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái. Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: - Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. - Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4. III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Nội dung 1p 1. Khởi động 35p 3. Bài mới : a/ Giới thiệu: b/ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Nêu mục tiêu tiết học và - HS chú ý nghe. ghi tên bài lên bả ng. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. - Nhận xét trực tiếp từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu - Đạt tốc độ đọc - Trả lời câu hỏi đúng - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau.. -Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét.. Hoạt động 2: Đọc thuộc - Gọi 1 HS khá đọc thuộc. lòng bảng - Nhận xét HS. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau - Đọc bảng chữ cái, cả lớp chữ cái đọc bảng chữ cái. theo dõi. - Gọi 2 HS đọc lại. - 2 HS đọc nối tiếp từ đầu đến hết bảng chữ cái..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3 Bài 3:Ôn tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật. Bài 4:. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp. - Chữa bài, nhận xét. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như BT3 cho từng nhóm.. - Đọc yêu cầu. - 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối vào - Gọi từng nhóm đọc nội đúng cột. dung từng cột trong bảng từ - 1 nhóm đọc bài làm của sau khi đã làm bài xong. nhóm, các nhóm khác bổ - Tuyên dương những nhóm sung những từ khác từ của hoạt động tích cực. nhóm bạn. - Ví dụ về lời giải. Chỉ người Chỉ đồ vật Bạn bè, Bàn, xe Hùng, bố, đạp, ghế, mẹ, anh, sách vở… chị… Chỉ con vật Chỉ cây cối Thỏ, mèo, Chuối, xoài, chó, lợn, na, mít, gà… nhãn…. 3p. 4. Củng cố Dặn dò. - 2 HS đọc yêu cầu. - Làm bài.. - Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.. TẬP ĐỌC Tiết 2: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết cách đặt yêu câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? - Biết cách xếp tên riêng người theo đúng thứ tự bảng chữ cái. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2. - HS: vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG Nội dung 1p 1. Khởi động 35p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu:. - Nêu mục tiêu tiết học và - HS nghe giới thiệu bài. ghi tên bài lên bảng.. b/Phát triển các hoạt động * Hoạt động 1:. - Tiến hành tương tự tiết 1.. Ôn luyện tập đọc. Hoạt động 2:. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái. Ôn luyện đặt. tập 3.. câu theo mẫu. - Treo bảng phụ ghi sẵn BT2. - Đọc bảng phụ.. Ai (cái gì, con. - Gọi 2 HS khá đặt câu theo - Đọc bài: Bạn Lan là HS. gì) là gì?. mẫu.. gì, con gì) là gì?. giỏi.. - Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp - Thực hiện yêu cầu. nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em.. - Thực hiện yêu cầu của. - Yêu cầu HS làm bài vào vở GV. bài tập. Hoạt động 3:. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - Đọc yêu cầu.. Ôn tập về xếp tập 4.. - Thực hiện yêu cầu.. tên người theo - Chia lớp thành 2 nhóm, yêu -Nhóm 1: Dũng, Khánh..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> bảng chữ cái. cầu nhóm 1 tìm các nhân vật -Nhóm 2: Minh, Nam, An. trong các bài tập đọc của -Hai nhóm thi đua với nhau, tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân sau 3 phút GV và các thư kí vật trong các bài tập đọc tuần thu kết quả, nhóm nào có 8.. nhiều bạn làm đúng hơn là. - Yêu cầu từng nhóm đọc tên nhóm thắng cuộc. các nhân vật vừa tìm được, - An – Dũng – Khánh – khi các nhóm đọc, GV ghi Minh – Nam. lên bảng. 4p. 3.Củng cố. -Tổ chức cho HS thi xếp tên. Dặn dò. theo thứ tự bảng chữ cái. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 9:. Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 CHÀO CỜ -------------------------------------------TOÁN Tiết 41:LÍT. I. MỤC TIÊU - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu… - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Làm được các BT1, BT2(cột 1,2), BT4 trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Ca 1 lít, chai 1 lít, vài cốc nhựa uống nước của HS, vỏ chai côca – côla, phễu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng 4p 2. Bài cũ. 30p. 3. Bài mới a/ Giới thiệu: b/Phát triển các hoạt động * Hoạt động 1:. Hoạt động2: Giới thiệu lít. Hoạt động của GV - Phép cộng có tổng bằng 100 -Tính nhẩm: 10 + 80 40 + 50 50 + 40 - Đặt tính rồi tính: 35 +62 28 +57 65+ 37 - Nhận xét. Hoạt động của HS - Hát - HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. HS lớp nhận xét. - HS lên bảng thực hiện.. - Hôm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị đo chất lỏng là lít - Nghe GV giới thiệu - GV lấy 2 cốc thủy tinh to bài. nhỏ khác nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức chứa khác nhau. a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1 lít nước - GV đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít - Ca này cũng đựng được 1 lít nước - Lít viết tắt là l - GV ghi lên bảng 1 lít = 1l - GV cho HS xem tranh trong bài học, yêu cầu HS tự điền. -HS so sánh “sức chứa”: Cốc to chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ. Bình chứa nhiều nước hơn cốc. - HS quan sát, chú ý lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 3: Thực hành. Hoạt động 4: Làm bài tập Bài 1. Bài 2:. Bài 4. 5p. 4.Củngcố : Dặn dò:. vào chỗ chấm và đọc to. GV nhấn mạnh: Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu …) người ta thường dùng đơn vị lít - Bình đựng 2 lít nước, - GV cho HS rót nước từ bình 2 viết tắt là 2 lít lít sang ra 2 ca 1 lít - HS nghe và ghi nhớ. - Cái bình chứa được mấy lít? - GV cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào các cốc uống nước (hoặc chai coca –cola) - Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít? - HS làm - Tính (theo mẫu) -HS đọc và viết theo - Lưu ý: khi ghi kết quả tính có mẫu. kèm tên đơn vị -Ba lít: 3l - Mười lít: 10l - Hai lít: 2l - Năm lít: 5l - HS làm bài vào vở. - Yêu cầu HS tính theo mẫu: a/ 9l +8l = 17l 15l + 5l = 20l b/ 17l – 6l = 11l 18l – 5l = 13l - HS đọc đề - GV cho HS tóm tắt đề toán - Lần đầu bán 12l bằng lời - Lần sau bán 15 l ?l - Lấy số lít lần đầu cộng - Để tìm số lít cả 2 lần bán ta số lít lần sau làm sao ? - HS làm bài - 2 nhóm thi đua. - GV cho HS chơi trò chơi đổ nước vào bình . - Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số lượng tách nước ít nhóm đó thắng . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TẬP ĐỌC Tiết 5: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu ghi tên bài tập đọc. - Tranh minh hoạ trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung 1p 1.Khởi động 35p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. -Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên. - HS nghe giới thiệu.. 2. Bài mới: a/Giới thiệu:. bài lên bảng. b/Phát triển các hoạt động -Cho HS lên bảng gắp thăm bài. Hoạt động 1: Ôn. luyện. đọc. và. tập đọc.. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.. học - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi.. thuộc lòng.. về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa - Theo dõi và nhận xét. đọc. - GV trực tiếp nhận xét từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc. - Trả lời câu hỏi đúng. - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau.. * Hoạt động 2:. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Dựa theo tranh trả lời câu. Kể chuyện theo tranh.. - Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.. hỏi.. H: Để làm tốt bài này các em cần - HS quan sát. chú ý điều gì?. - Quan sát kĩ từng bức.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> tranh, đọc câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời phải - Yêu cầu HS tự làm.. tạo thành một câu chuyện. - HS tự làm vào Vở bài. - Gọi một số HS đọc bài làm của tập. mình.. - Đọc bài làm của mình. - VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn đi học. Hôm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một mình đến. -Gọi HS nhận xét bạn. GV chỉnh trường. sửa cho các em. - Nhận xét các em kể tốt. - Nhận xét tiết học. 2p. 3.Củngcố-. - Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài. Dặn dò. sau.. Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014 TOÁN Tiết 42:LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu… - Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít. - Làm được các BT1,2,3 trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: SGK, bảng cài, bộ thực hành Toán, Chai 1l, các cốc nhỏ - HS: Vở bài tập, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng: 3p. 2. Bài cũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - GV cho HS giải toán trên - HS thực hiện. Bạn nhận xét bảng lớp, bảng con.. - Còn lại 10 lít.. - 31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít . Còn lại mất lít?. - Có tất cả 36 lít.. - Trong bình có 15 l, đổ thêm 21 l. Có tất cả mấy lít? - GV nhận xét . 30p. 3. Bài mới; a/ Giới thiệu: -Để củng cố về đơn vị đo -HS nghe giới thệu bài. dung tích. Hôm nay chúng b/Phát triển ta tiếp tục luyện tập cáchoạt động Hoạt động 1: Thực hành Bài 1:. - Hoạt động lớp -Yêu cầu HS làm từng bài - HS đọc đề tính điền kết quả vào chỗ -Tính nhẩm rồi ghi từng bước chấm. tính 2l. +3l=5l. 16 l + 5 l = 21 l ………………………… … 16l – 4l + 15l =27l - GV cho HS nhìn hình vẽ - HS đọc đề Bài 2:. và nêu phép tính giải bài.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> toán.. -1l + 2l + 3l = 6l ( Viết 6l vào. - Có 3 cái ca lần lượt chứa ô trống ) 1l , 2l , 3l Hỏi: cả 3 ca chứa bao nhiêu l? - HS đọc đề, tóm tắt Bài 3:. Thùng 1: 16l Thùng2:ít hơn thùng thứ nhất 2l Thùng thứ hai:…l? H: Xác định dạng bài toán - Bài toán thuộc dạng toán ít thuộc dạng gì?. hơn.. H: Để biết thùng nào chứa -Lấy số lít thùng 1 trừ số lít nhiều hơn ta làm sao?. thùng 2 16 – 2 = 14( l ). 3p. - GV tổ chức cho HS thi - 2 dãy thi đua. 4. Củng cố. đua điền số:. Dặn dò:. 2 ca nước -> 1 lít 4 ca nước -> ? lít 6 ca nước -> ? lít - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị:Luyện tập chung.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> KỂ CHUYỆN Tiết 4: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi; tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. - HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài chính tả ( tốc độ trên 35 chữ/ 15 phút) II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn Cân voi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p A.Khởi động 35p. B. Bài mới :. 1p. 1/Giới thiệu:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Nêu mục tiêu và ghi tên -HS nghe GV giới thiệu. bài lên bảng.. 19p. 2/Ôn tập học lòng.. luyện đọc. - Cho HS lên bảng gắp thăm. và bài đọc.. thuộc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu - Lần lượt từng HS gắp thăm hỏi về nội dung bài vừa đọc.. bài, về chỗ chuẩn bị.. - Gọi HS nhận xét bài bạn - Đọc và trả lời câu hỏi. vừa đọc. - Nhận xét trực tiếp từng - Theo dõi và nhận xét. HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc. - Trả lời câu hỏi đúng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. 15p. 3/Rèn kĩ năng chính tả. a) Ghi nhớ nội - Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn - 3 HS đọc đoạn văn. dung.. văn cần chép và yêu cầu HS đọc. H: Đoạn văn kể về ai?. - Trạng nguyên Lương Thế Vinh.. H: Lương Thế Vinh đã làm - Dùng trí thông minh để cân gì?. voi.. b)Hướng dẫn H: Đoạn văn có mấy câu?. - 4 câu.. cách trình bày. H: Những từ nào được viết - Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa? Vì sao phải viết hoa?. hoa vì là chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa vì là tên riêng.. b) Hướng dẫn - Gọi HS tìm từ khó viết và. - Đọc và viết các từ: Trung. cách trình bày. yêu cầu các em viết các từ Hoa, Lương, xuống thuyền, này.. nặng, mức.. - Gọi HS lên bảng viết.. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.. d) Viết chính tả. e) Soát lỗi. 2p. 3. Củng cố –. - Nhận xét tiết học.. Dặn dò. - Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 5.. MÔN : THỦ CÔNG.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 9 : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : -HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. -HS biết gấp thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng. - HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Mẫu thuyền phẳng đáy có mui được gấp bằng tờ giấy thủ công. -Mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui của tiết trước. -Tranh quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Giấy thủ công để hướng dẫn hs gấp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định : - Yêu cầu hs hát -hát 2. Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. -Để ĐD lên bàn. -Nhận xét sự chuẩn bị của hs 3. Bài mới : a. Giới thiệu: - Dùng vật mẫu để giới thiệu và ghi - HS nghe giới thiệu bài. bảng tên bài. b. Phát triển các hoạt động: *Hoạt động: 1 - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . -Quan sát gv. -GV cho HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui và nêu câu hỏi về hình dáng,màu sắc của mui thuyền,hai bên mạn thuyền,đáy thuyền. -Chú ý quan sát. -Gv cho hs quan sát,so sánh thuyền phẳng đáy có mui với thuyền phẳng đáy không mui để rút ra kết luận. -Nhận xét và kết luận : Giống về hình dáng thân thuyền,đáy thuyền,mũi thuyền về các nếp gấp,chỉ khác là có thêm mui. *Hoạt động: 2. - Hướng dẫn mẫu . Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền. -Đặt ngang tờ giấy màu HCN lên bàn,mặt kẻ ô ở trên.Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 2-3 ô như hình 1 sẽ được hình 2,miết dọc theo hai đường gấp mới gấp cho phẳng.Các bước gấp tiếp theo gấp tương tự như gấp thuyền. -Hoc sinh quan sát gv và làm theo các thao tác của gv..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Củng cố : 5. Dặn dò :. phẳng đáy không mui. Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều . -Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu gấp hình 2 được hình 3. -Gấp đôi mặt trước của hình 3 được hình 4. -Lật hình 4 ra mặt sau,gấp đôi như mặt trước được hình 5. Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. -Gấp theo đường dấu gấp của hình 5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 6.Tương tự gấp theo đường dấu gấp hình 6 được hình 7. -Lật hình 7 ra mặt sau,gấp 2 lần giống` hình 5,hình 6 được hình 8. -Gấp theo dấu gấp của hình 8 được hình 9. -Lật hình 9 ra mặt sau,gấp giống như mặt trước được hình 10. Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui. -Lách hai ngón tay cái vào trong hai mép giấy,các ngón còn lại cầm ở hai bên ngoài,lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền được thuyền giống như hình 11. -Dùng ngón trỏ nâng phần giấy gấp ở hai đầu thuyền lên như hình 12 được thuyền phẳng đáy có mui(H 13). -Cho vài hs lên bảng thao tác lại,ở lớp -2 HS lên bảng thao quan sát và nhận xét. tác,cả lớp theo dõi,nhận xét. -Tổ chức cho hs tập gấp thuyền phẳng -Cả lớp thực hiện gấp đáy có mui bằng giấy nháp. bằng giấy nháp. -Nhận xét,biểu dương. -Về nhà tập gấp lại cho thạo để tiết sau gấp tốt hơn. -Chuẩn bị giấy thủ công để tiết sau -Lắng nghe và chuẩn bị thực hành gấp cho tốt. tốt. Thứ tư, ngày 15 tháng 10 năm 2009 MÔN:. Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÁN Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l. - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. - Làm được các bài tập 1(dòng1,2),BT2, BT3(cột1,2,3), BT4 trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV : SGK, bảng cài: Bộ thực hành Toán, 1 cái nón. - HS : Bảng, Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1.Khởiđộng - Hát 3p 2. Bài cũ - Luyện tập - GV cho HS thao tác đổ nước -HS thực hiện. Lớp nhận vào chai 1 lít xét - GV cho HS thi đua điền số vào - HS thực hiện chỗ thích hợp 16l đổ ra 11l = ? lít 16l - 11l = 5 lít 25l đổ ra 5l = ? lít 25l - 5l = 20lít ca 15l + ca 3 l + ca 4 l = ? l 15 + 3 + 4 = 22 ca - GV nhận xét. 30p 3. Bài mới 1p a/ Giới thiệu: -Củng cố kiến thức đã học qua -HS nghe GV giới thiệu. tiết Luyện tập chung 29p b/ Thực hành Bài 1: - GV cho HS làm cá nhân dựa - HS làm bài vào bảng cộng đã học 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 40+ 5= 45 4 + 16 = 20 30+ 6 =36 3 +35 =38 -HS sửa bài. Bạn nhận xét. - GV treo hình vẽ lên bảng. Bài 2 -Dựa vào hình vẽ để điền số cho - HS điền số đúng 45 kg , 45 l -Dựa vào phép cộng để điền số Bài 3: thích hợp - GV yêu cầu nêu phép tính có - HS làm bài số hạng là 63 và 29 - 63 cộng 29 bằng 92 - GV treo tóm tắt lên bảng. Bài 4 - HS đọc đề - Cho HS phân tích đề - Giải bài toán theo tóm tắt. H: Bài toán đã cho những gì?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Lần đầu bán 45 kg gạo. H: Bài toán hỏi gì? Lần sau bán 35kg. - Cả 2 lần bán được bao H: Để tìm số gạo cả 2 lần bán ta nhiêu kilôgam gạo? làm như thế nào? - Lấy số gạo bán lần đầu cộng số gạo bán lần sau - Gọi 2 HS lên bảng lớp, dưới Số gạo cả 2 lần bán là: lớp làm vào vở. 45 + 38 = 83 (kg) - GV nhận xét. Đáp số: 83(kg ) 5p. 4. Củng cố – Dặn dò Trò chơi. - GV cho HS chơi trò chơi: Giới thiệu về trọng lượng của mình - GV cho HS chuyền nón, khi hát hết 2 câu , nón rơi trúng bạn nào - HS cả lớp cùng chơi. bạn đó đứng lên nêu trọng lượng cơ thể mình - Nhận xét tiết học. - Xem lại các bài toán đã học - Chuẩn bị kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TẬP LÀM VĂN Tiết 8: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình hưuo6ng1 cụ thể; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ kẻ ô chơi chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung 1p A.Khởi động 35p. B. Bài mới:. 1p. 1/Giới thiệu:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Nêu mục tiêu tiết học và ghi. - HS nghe giới thiệu.. tên bài lên bảng. 19p. 2/Ôn luyện tập học lòng.. đọc. - Cho HS lên bảng gắp thăm - Lần lượt từng HS gắp. và bài đọc.. thăm bài, về chỗ chuẩn bị.. thuộc - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu - Đọc và trả lời câu hỏi. hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa -Theo dõi và nhận xét. đọc. - Nhận xét trực tiếp từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ. - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc. - Trả lời câu hỏi đúng. - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> lại và kiểm tra trong tiết học - HS đọc. sau. 15. 3.Trò chơi ô chữ.. *Với mỗi ô chữ GV yêu cầu 1 - Dòng 1: Viên màu trắng HS đọc yêu cầu.. (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng. VD:. để viết chữ lên bảng (có 4. - Yêu cầu 1 HS đọc nội dung về chữ cái bắt đầu bằng chữ chữ ở dòng 1.. P). - Phấn. - PHẤN.. - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. - GV ghi vào ô chữ: PHẤN. - Các dòng sau, tiến hành tương tự. Lời giải. Dòng 1: Phấn. Dòng6: Hoa. Dòng 2: Lịch. Dòng 7: Tư. Dòng 3: Quần Dòng8: Xưởng Dòng 4: Tí hon Dòng 9: Đen. Dòng 5: Bút. Dòng 10: Ghế. - Gọi HS tìm từ hàng dọc. 2p. 3.Củng cố – - Nhận xét tiết học. Dặn dò. - Dặn HS về nhà xem BT tiết 8 - Chú ý: Nếu có thời gian GV gợi ý HS cách làm.. - PHẦN THƯỞNG..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHÍNH TẢ Tiết 3: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p A.Khởi động 35p B. Bài mới : 1p 1/Giớithiệu: 15p. 10p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Nêu mục tiêu tiết học và ghi - HS nghe giới thiệu. tên bài lên bảng. 2/Ôn luyện tập - Cho HS lên bảng gắp thăm bài - Lần lượt từng HS gắp đọc và học đọc. thăm bài, về chỗ chuẩn thuộc lòng. bị. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi. về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa - Theo dõi và nhận xét. đọc. - Nhận xét trực tiếp từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ. - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc:. - Trả lời câu hỏi đúng. - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. 3. Ôn luyện từ về chỉ hoạt động của người và vật. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Bài 3: - Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài -Treo bảng phụ có chép sẵn bài: Làm việc thật là vui. Làm việc thật là vui. -Yêu cầu 2 HS lên bảng lớp làm bài, dưới lớp trong vở bài tập. - 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Từ chỉ sự vật, chỉ người -đồng hồ Gà trống. - tu hú. 9p. 4.Ôn tập về đặt câu kể về một con vật, đồ vật, cây cối.. 2p. 3.Củng cố Dặn dò. Từ chỉ hoạt động. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập.. Báo phút, báo giờ.. Gáy vang ò…ó…o, báo trời sáng Kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín - chim. Bắtsâu,bảo vệmùa màng. Cành Nở hoa cho sắc xuân đào thêm rực rỡ. - bé. Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu học sinh độc lập làm bài. - Gọi HS lần lượt nói câu của mình. HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.. -Nhận xét bài trên bảng, đối chiếu với bài làm của mình.. - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập. - HS 1: Con chó nhà em trông nhà rất tốt. - HS 2: Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm. - HS3: Cây mít đang nở hoa. - HS 4: Bông hoa cúc bắt - Nhận xét tiết học, tuyên dương đầu tàn. những em nói tốt, đọc tốt. - Nhắc HS về nhà Chuẩn bị tiết 6..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 6: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ chép sẵn bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p A.Khởi động - Hát 35p B. Bài mới 1p 1/Giới thiệu: - Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. 15p 2/Ôn luyện - Cho HS lên bảng gắp thăm - Lần lượt từng HS gắp tập đọc và học bài đọc. thăm bài, về chỗ chuẩn bị. thuộc lòng - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu - Đọc và trả lời câu hỏi. hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa - Theo dõi và nhận xét. đọc. - Nhận xét trực tiếp từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ. - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc. - Trả lời câu hỏi đúng. - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. 9p 3. Ôn luyện *Yêu cầu HS mở SGK trang 73 - Mở sách và đọc yêu cầu. cách nói lời và đọc yêu cầu bài tập . - HS 1: Cậu sẽ nói gì khi cảm ơn, xin - Cho HS suy nghĩ và làm việc bạn hướng dẫn cậu gấp lỗi. theo nhóm, 2 HS thành 1 thuyền? nhóm. - HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đã giúp mình biết gấp thuyền. - HS 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm rơi chiếc bút của bạn? - HS 1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vô ý. - HS luyện nói theo cặp..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 10p. - Chú ý: Gọi nhiều cặp HS nói. - Cho điểm từng cặp HS. - GV ghi các câu hay lên bảng. 4. Ôn luyện Gọi 1 HS đọc yêu cầu. cách sử dụng dấu chấm và dấu phẩy. - Treo bảng phụ. - Yêu cầu HS tự làm bài.. 2p. - Gọi HS nhận xét. - Kết luận về lời giải đúng. - … Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không hở mẹ? - … Nhưng lúc mơ con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà. 3. Củng cố – - Nhận xét tiết học. Dặn dò - Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.. Chú ý HS sau không nói giống HS trước. - Cả lớp đọc đồng thanh các câu hay. - Chọn dấu chấm hay dấy phẩy để điền vào mỗi ô trống dưới đây. - Đọc bài trên bảng phụ. - 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. - Nhận xét bạn..
<span class='text_page_counter'>(29)</span>
<span class='text_page_counter'>(30)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. MỤC TIÊU - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khẻo. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Tranh, bảng phụ, bút dạ. - HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1.Khởiđộng: - Hát 3p 2. Bài cũ - Ăn, uống sạch sẽ. - Để ăn sạch chúng ta cần -Rửa sạch tay trước khi ăn. làm gì? -Rửa rau quả sạch, gọt vỏ. - Đậy thức ăn không để -Làm thế nào để uống sạch? ruồi đậu lên thức ăn. - GV nhận xét. 30p 3. Bài mới 1p a/Giớithiệu: - Hát bài Con cò. - Hát về chú cò. H:Bài hát vừa rồi hát về ai? - Chú cò bị đau bụng. H:Trong bài hát ấy chú cò bị làm sao? -Vì chú cò ăn quả xanh, H:Tại sao chú cò bị đau uống nước lã. bụng? GV: Đề phòng bệnh giun. - 1, 2 HS nhắc lại tên đề 9p b/ Hoạt động 1: - Yêu cầu các nhóm hãy bài. Tìm hiểu về thảo luận theo các câu hỏi - HS các nhóm thảo luận. bệnh giun. sau: -Triệu chứng: Đau bụng, 1. Nêu triệu chứng của buồn nôn, ngứa hậu môn,.. người bị nhiễm giun. - Sống ở ruột người. 2. Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? - Ăn các chất bổ, thức ăn 3.Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người. trong cơ thể người? - Sức khoẻ yếu kém, học 4.Nêu tác hại do giun gây tập không đạt hiệu quả, … ra. - Các nhóm HS trình bày kết quả. - Các nhóm chú ý lắng - Yêu cầu các nhóm trình nghe, nhận xét, bổ sung. bày. - HS nghe, ghi nhớ. 10p. - GV chốt kiến thức. Hoạt động: 2 *Yêu cầu thảo luận cặp đôi - HS thảo luận cặp đôi. Các con đường câu hỏi sau:.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> lây nhiễm giun.. 10p. 4p. - Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun theo những con đường nào? *Treo tranh vẽ về: Các con đường giun chui vào cơ thể người. - Đại diện các nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể người. *GV chốt kiến thức: Hoạt động 3: Bước 1: Làm việc cả lớp. Đề phòng bệnh - GV chỉ định bất kì. giun. 4.Củng cố Dặn dò. Bước 2:Làm việc với SGK. - GV yêu cầu HS giải thích các việc làm của các bạn HS trong hình vẽ: H: Các bạn làm thế để làmgì? H: Ngoài giữ tay chân sạch sẽ, với thức ăn đồ uống ta có cần phải giữ vệ sinh không? H: Giữ vệ sinh như thế nào? Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề phòng bệnh giun, cần: 1. Giữ vệ sinh ăn chín, uống sôi, uống chín, không để ruồi đậu vào thức ăn. 2. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay...sau khi đi đại tiện, cắt ngắn móng tay… 3. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh hoặc chô, … không đại tiện bừa bãi - Để đề phòng bệnh giun, ở nhà con đã thực hiện những điều gì? - Để đề phòng bệnh giun, ở trường con đã thực hiện những điều gì? - Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ.. Chẳng hạn: - Lây nhiễm giun qua con đường ăn, uống. - Lây nhiễm giun theo con đường dùng nước bẩn… - Đại diện các nhóm HS lên chỉ và trình bày. - HS nghe, ghi nhớ. - Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề phòng bệnh giun (HS được chỉ định nói nhanh) - HS mở sách trang 21. - Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn. -Hình 3: Bạn cắt móng tay. - Hình 4: Bạn rửa tay bằng xà phòng sau khi đi đại tiện.. - Cá nhân HS trả lời..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014 TOÁN Tiết44TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG. I. MỤC TIÊU - Biết cách tìm x trong các bài tập dạng: x + a =b; a + x = b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Biết làm các BT1(a,b,c,d,e), BT2(cột 1,2,3) trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: Các hình vẽ trong phần bài học. Bảng phụ, bút dạ. HS: Bảng con, vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p A.Khơỉđộng - Hát 3p B Bài cũ - Luyện tập chung. - Sửa bài. - 2 HS lên bảng làm. Số gạo cả 2 lần bán là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg. - GV nhận xét. 30p C Bài mới 1p 1Giới thiệu: - Viết lên bảng 6 + 4 và yêu - 6 + 4 = 10 cầu tính tổng? - 6 và 4 là các số hạng, 10 Hãy gọi tên các thành phần là tổng. trong phép cộng trên? - Giới thiệu 10p 2.Giớithiệu cách tìm 1 số - Treo lên bảng hình vẽ 1 trong hạng trong 1 phần bài học. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô tổng. vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô - HS quan sát tranh vuông? H: 4 + 6 bằng mấy? -Có tất cả có 10 vuông, H: 6 bằng 10 trừ mấy? 6 = 10 - 4 H: 6 là ô vuông của phần nào? - Phần thứ nhất. H: 4 là ô vuông của phần nào? - Phần thứ hai. GV:Vậy khi lấy tổng số ô - HS nhắc lại kết luận. vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. - Tiến hành tương tự để HS rút.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> ra kết luận. - Viết lên bảng x + 4 = 10 - Viết lên bảng x = 10 – 4 - Y/c HS đọc bài trên bảng. - Hỏi tương tự để có: 6 + x = 10 x = 10 – 6 x=4 Bước 2: Rút ra kết luận. - GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc. 19p. 3.Luyện tập Bài 1 :. Bài 2 :. 3p. 4.Củng cố Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS đọc bài mẫu - Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc đề bài. x + 4 = 10 x = 10 – 4 x =6. - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS đọc kết luận và ghi nhớ.. -Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình.. - Viết số thích hợp vào ô trống -Các số cần điền vào ô trống là - Là tổng hoặc số hạng còn những số nào trong phép cộng? thiếu trong phép cộng - Yêu cầu HS nêu cách tính - Trả lời. tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 -Làm bài. Nhận xét bài của HS lên bảng làm bài. bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. - Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> CHÍNH TẢ ÔN TẬP(Tiết 7 ) I.MỤC TIÊU: -Mức độ yêu cầu cần đạt về kỹ năng như Tiết 1. -Biết cách tra mục lục sách (BT2); nĩi đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3). II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Thăm, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG 1p. Nội dung A.Khởi động. 35p. B. Bài mới. 1p. 1. Giới thiệu. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. Kiểm tra học thuộc lòng.. bài 20p. 2. Ôn luyện. * Yêu cầu HS đọc thuộc bài. tập đọc và. theo phiếu bốc thăm.Trả lời đúng -Học sinh bốc thăm đọc. học thuộc. câu hỏi theo nội dung bài .. lòng. - Nhận xét trực tiếp từng HS. Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ. - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu. - Đạt tốc độ đọc. - Trả lời câu hỏi đúng. - Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. -Giáo viên yêu cầu kiểm tra. -Nhận xét. Làm bài tập. HĐ nhóm. bài- trả lời câu hỏi. - Học sinh lắng nghe ..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 14p. 3. Ôn luyện. * HS biết tra cứu mục lục sách. cách nói lời. –Biết nói lời mời , nhờ , đề nghị. mời, nhờ,... +Treo bài tập 2: Dựa vào mục. -Học sinh quan sát.. Bài 2:. lục sách, nói tên các bài…. “T 8:Chủ điểm thầy cơ. -Yêu cầu học sinh: Nêu yêu cầu. TĐ:Người mẹ hiền/63.. bài- hoạt động nhóm 2- các. KC:Người mẹ hiền/64”. nhóm nêu- nhận xét.. a)Mẹ ơi!Mẹ mua…nhé!. -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.. b)Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ…xin mời… c)Thưa cơ, xin cơ nhắc lại… của cơ!. +Bài 3. 3p. - Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. -Yêu cầu học sinh :Nêu yêu cầu. -Học sinh lắng nghe.. bài làm nhóm 4. - Học sinh làm theo nhóm. - Các nhóm trình bày. - Đọc bài làm của mình. -Giáo viên đi sát, nhận xét- giúp. – Học sinh khác nhận xét-. đỡ.. đọc lại.. 4.Củng cố,. -Hệ thống bài, nhận xét- tuyên. dặn dò2'. dương. -Về nhà ôn bài- Thử làm bài tập ở tiết 8 . ÂM NHẠC( Đ/ C Thúy dạy) ---------------------------------------THỂ DỤC ( Đ/C Bích dạy).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> CHIỀU: ƠLTV:. ƠN TẬP LÀM VĂN ( ƠN TIẾT 7, 8 Ở VTH). I. Mục tiêu. - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai là gì? - Biết viết lời mời, nhờ, yêu cầu hoặc đề nghị theo tình huống cho sẵn - Biết tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống để hồn thành bài thơ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. TG 2' 29'. 2'. Giáo viên 1, GT bài 2, HD làm bài tập: Bài 1: Đặt câu theo mẫu: a . Giới thiệu lớp em. b. Mơn học mà em thích.. Học sinh Nhĩm trưởng điều hành - Làm bài trong nhĩm - Thi giữa các nhĩm -Vài HS đọc miệng từng dịng.. - GV nhận xét. Bài 2: Viết lời mời, nhờ, yêu cầu hoặc đề nghị -Thảo luận theo nhĩm của em trong các tình huống - Các nhĩm lên thể hiện bằng cách đĩng vai -Nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Bài 3: Tìm vần thích hợp điền vào chỗ trống Nhĩm trưởng điều hành để hồn thành bài thơ. -Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái. - Nêu kết quả Hồn thành bài thơ. Đọc bài thơ Thi đọc bài thơ giữa các nhĩm 3, Dặn dị: -Bài học hơm nay cĩ những nội dung gì? -Nhận xét tiết học.. Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2009 MÔN: CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( ĐỌC) ----------------------------------------------------------------------------MÔN: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( VIẾT).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> -----------------------------------------------------------------------------. TOÁN (Tiết 44 ) ÔN TẬP Thời gian dự kiến: 40 phút A-Mục tiêu: Ôn tập tập trung vào các nội dung sau: - Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật. - Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l. B/ DDDH: C/ HDDH: I/ HS làm các BT. Bài 1. A/ Khoanh vào kết quả đúng nhất: 15cm + 28cm = ?cm a. 34cm b. 43cm c.33cm d.53cm B/Sắp xếp các số sau :17;25;16;34;38. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………… Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………… Bài 2: Đặt tính rồi tính 24 + 17 9 + 25 36 + 27 40 + 9 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 27 – 11 36 – 13 45 – 25 58 – 34 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 3: Điền số vào ơ trống . + 14 = 25. 37 -. = 14. - 6 = 24. - 10 =10. Bài 4: Điền dấu > < = 26 + 48. 57 + 16. 25 + 75. 48 + 51. 38 + 9. 27 + 20. 52 – 10. 15 + 20. Bài 5: Hai tổ cơng nhân đang làm đường. Tổ thứ nhất cĩ 27 cơng nhân . Tổ thứ nhất ít hơn tổ thứ hai 5 cơng nhân.Hỏi tổ thứ hai cĩ bao nhiêu cơng nhân?.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> II/ Chấm chữa bài- Nhận xét D/ Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………… ============================= TẬP VIẾT( Tiết 9) ÔN TẬP SGK/75 - Thời gian dự kiến 35 phút A. Mục tiêuYêu cầu cần biết +Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. +Biết cách tra mục lục sách( BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3). B.ĐDDH: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. C. Các hoạt động 1. Khởi động 2. Bài mới *Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. *Hoạt động 2:Ôn luyện cách tra mục lục sách. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp. * Hoạt động 3: Ôân luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu HS đọc tình huống 1. - Gọi HS nói câu của mình va øbạn nhận xét. GV chỉnh sửa cho HS. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. D.Phần bo åsung: Hoạt động 3hs làm nhóm đôi =============================== CHÍNH TẢ (Tiết 18 ) KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> TẬP VIẾT ÔN TẬP( Tiết 9) I-MỤC TIÊU: - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK I (nêu ở Tiết 1.Ôn tập) - Cho HS hiểu loại bài trắc nghiệm. - Rèn kĩ năng viết đẹp cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ, phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởi động 8p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. 2.Đọc thầm và - GV cho HS đọc thầm bài và. - HS đọc thầm và. trả lời câu hỏi. TLCH. TLCH.. đọc em hãy. Câu 1: Búp bê làm những việc gì?. - HS chọ đáp án đúng. khoanh tròn. a.Quét nhà và ca hát. và khoanh vào phiếu. vào chữ cái. b.Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.. học tập của mình. Bài: Đôi bạn 15p 3.Dựa vào bài. cho câu trả lời c.Rửa bát và học bài đúng. d.Học bài, rửa bát và nấu cơm Câu 2: Dế mèn hát để làm gì? a.Hát để luyện giọng. b.Hát để khoe giọng . c.Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn d.Muốn cho bạn biết mình hát rất hay. Câu 3: Khi nghe dế mèn nĩi, búp bê đã làm gì?.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> a.Cảm ơn dế mèn. b.Xin lỗi dế mèn. c.Cám ơn và khen gợi tiếng hát của Dế Mèn. d.Tỏ ý khơng vừa long về tiếng hát của Dế Mèn. Câu 4: Vì sao búp bê cám ơn Dế Mèn? a.Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp bê. b.Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp bê hết mệt. c.Vì tiếng hát của Dế Mèn làm Búp bê vui. d.Cả a, b, c. Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tao theo mẫu Ai là gì? a.Tôi là Dế Mèn. b.Ai hát đấy. c.Tôi hát đấy d.Cảm ơn bạn. 10p 4.Luyện viết bài: Dậy sớm.. - GV đọc cho HS viết bài. - Cho HS đổi vở KT bài viết của nhau.. 2p. 5 Củng cố-. - Nhận xét giờ học.. Dặn dò. - Về xem lại bài viết. - HS viết bài vào ô ly.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> MÔN: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH ----------------------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I.Nhận xét,đánh giá tình hình trong tuần: -Các tổ báo cáo tình hình học tập và các hoạt động trong tuần. -Lớp trưởng báo cáo tình hình chung. *Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm: 1.Về học tập :………………… 2. Về đạo đức :………………… 3. Về lao động vệ sinh :……………………. 4. Về phong trào :…………………………. 5. Các mặt khác :………………. II.Phương hướng tuần tới : 1.Về học tập : - Vừa học vừa ôn tập bài để chuẩn bị thi GKI. - Đến lớp thuộc bài và chép bài ,làm bài đầy đủ - Soạn sách vở, đồ dùng HT đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện rèn chữ viết và giữ gìn VSCĐ. 2.Về đạo đức : - Lễ phép với thầy cô,thương yêu và giúp đỡ bạn bè. Không nói tục, chửi thề, đánh nhau……… - Aên mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng. 3.Về lao động vệ sinh: - Quét dọn,vệ sinh lớp học hàng ngày kể cả hành lang,không xả rác bừa bãi. Đổ rác đúng nơi qui định. - Không xô đẩy bàn ghế… - Không bôi bẩn,vẽ bậy lên tường,tiểu tiện đúng nơi quy định. 4.Về phong trào : -Tham gia tốt các phong trào do nhà trường đề ra : “Trường xanh lớp sạch”, “Vở sạch chữ đẹp”, “ Đôi bạn cùng tiến.’ -----------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(42)</span>
<span class='text_page_counter'>(43)</span>