Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Lop 4 T20 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.91 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 4D. Tuần 20 - Từ ngày 18 tháng 01 đến ngày 22 tháng 01 năm 2016. Sáng. Hai. Sáng. Ba 19/01. Chiều. 18/01. Tiết. ngày. TG. Thứ. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Môn dạy Chào cờ Tập đọc Đạo đức Toán GDKNS Sử Tự học Toán Thể dục Tập đọc Chính tả LT&C. Chiề u Sáng. Tư 20/01. Chiều Sáng. Năm 21/01. Chiều. Sáng. Sáu 22/01. Tên bài dạy Chào cờ Bốn anh tài Kính trọng, biết ơn người lao động (Tiết 2) Phân số. GHI CHÚ (GIẢM TẢI). BT3. Chiến thắng Chi Lăng Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) Bài 39 Trống đồng Đông Sơn Nghe viết : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp LT về câu kể : Ai làm gì?. BT2, 2ý sau. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. Toán Kể chuyện Mỹ thuật Thể dục. Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) Kể chuyện đã nghe, đã đọc Vẽ tranh đề tài: ngày hội quê em Bài 40. 1 2 3 1 2 3 4. TLV GDNGLL Tự học Địa Khoa học Kỷ thuật Âm nhạc. Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết). 1 2 3 1 2 3 4. Toán LT&C Tự học Toán Khoa học TLV HĐTT. BT2. Đồng bằng Nam Bộ Không khí bị ô nhiễm Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa Ôn tập bài hát: Chúc mừng – TĐN số 5 Luyện tập MRVT : Sức khoẻ Phân số bằng nhau Bảo vệ bầu không khí trong sạch LT giới thiệu địa phương Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 18 tháng 01 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY. BT2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: CHÀO CỜ ---------------cd&cd--------------Tiết 2: TẬP DỌC BỐN ANH TÀI (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU -Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dungcâu chuyện. . - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. - Hợp tác, đảm nhận trách nhiệm.. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài. - Gọi HS đọc tiếp nối 2 đoạn, kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, hướng dẫn từ khó hiểu trong bài. Lần 1: GV chú ý sửa phát âm. Lần 2: HS dựa vào SGK để giải nghĩa từ. Hoạt động của HS - HS đọc và trả lời câu hỏi.. -HS đọc bài ,lớp đọc thầm. - HS tiếp nối đọc bài. -Đoạn 1 : Từ đầu đến yêu tinh đấy. -Đoạn 2: còn lại.. - HS đọc chú giải. -HS đọc kết hợp sữa lỗi cho bạn - thi đọc – lớp nhận xét. - HS đọc thầm đoạn, cả bài, trả lời. - GV đọc diễn cảm toàn bài : - Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một cụ già * Tìm hiểu bài: còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho ăn, - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai và đã cho họ ngủ nhờ. được giúp đỡ như thế nào? - Yêu tinh có phép thuật phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả cánh - Yêu tinh có phép thuật gì đặt biệt? đồng, làng mạc. - HS thuật lại. - Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống - Anh em Cẩu Khây có sức khỏe và tài yêu tinh. năng phi thường, dũng cảm đồng tâm, -Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó tinh? quy hàng. Ý nghĩa của câu chuyện này là gì?. - HS nối tiếp đọc 2 đoạn và tìm giọng đọc bài văn .. * Luyện đọc diễn cảm. -Gọi HS nối tiếp đọc 2 đoạn. HS tìm giọng đọc bài - HS luyện đọc diễn cảm văn. -GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc. - đọc diễn cảm. -GV đọc mẫu; yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -Thi đọc diễn cảm đoạn trích thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh tài chống yêu tinh - HS nêu nội dung bài học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV nhận xét tuyên dương em đọc tốt . 4. Củng cố, dặn dò: - Truyện đọc này giúp em hiểu điều gì ? - GV nhận xét tiết học. --------------cd&cd--------------Tiết 3: ĐẠO ĐỨC KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. - Biết nhắc nhở các bạn phải biết kính trọng và biết ơn người lao động. KNS: - Kỹ năng tôn trọng giá trị sức lao động. - Kỹ năng thể hiện sự lễ phép, tôn trọng với người lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh đạo đức.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV 1/ Ổn định: 2/Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : -GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động 1 : Đóng vai ( BT 4 ) - thảo luận và chuẩn bị đóng vai một tình huống trong bài tập ở SGK. Nhóm 1 :Giữa trưa hè, bác đưa thư mang thư đến cho nhà Tư, Tư sẽ … Nhóm 2 :Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại tiếng của một người bán hàng rong, Hân sẽ … Nhóm 3 :Các bạn của Lan đến chơi và nô đùa trong khi bố đang ngồi làm việc ở góc phòng. Lan sẽ … Hoạt động 2 : Sưu tầm các câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ ,bài hát ,truyện …nói về người lao động.. Hoạt động của HS - HS lên bảng trả bài. - HS thảo luận - Đại diện lên đóng vai. Cả lớp trao đổi.. -HS trình bày sản phẩm của mình -HS đọc một số câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về người lao động. -HS quan sát từng ô chữ xem -GV đưa ra 3 ô chữ và nội dung có liên quan đến một số mỗi ô chữ có mấy chữ cái Ô chữ cần đoán câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ nào đó . - HS cả lớp thực hiện. Hoạt động 3: Trình bày BT6 SGK - GV nhận xét chung về vẽ tranh đẹp, viết bài kể về người lao động hay, sưu tầm được nhiều ca dao, tục ngữ 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. --------------cd&cd--------------Tiết 4: TOÁN PHÂN SỐ II/ MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán phân số.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Giới thiệu phân số -GV treo hình tròn được chia làm 6 phần nhau, trong đó 5 phần được tô màu. - Hình tròn được chia thành mấy phần nhau ? - Có mấy phần được tô màu ? -GV nêu chia hình tròn ra thành 6 phần nhau, tô màu 5 phần. ta nói đã tô màu năm sáu hình tròn. -Năm phần sáu viết là. Hoạt động của HS - HS trả lời :. bằng bằng -Chia thành 6 phần bằng nhau . -Có 5 phần được tô màu. bằng phần. 5 .Viết 5, kẻ vạch 6. ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch và thẳng với 5. -GV yêu cầu HS đọc và viết. 5 6. 5 . 6. 5 -Ta gọi là phân số 6 5 -Phân số có tử số là 5,có mẫu số là 6 6 5 - Phân số cho em biết điều gì? 6. -HS đọc năm phần sáu và viết. -Mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia ra .Mẫu số luôn phải khác 0. -GV lần lượt dán hình như SGK, HS đọc và nêu cách hiểu tử số và mẫu số của từng phân số. c. Thực hành Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài ,quan sát hình vẽ và tự làm bài,lớp làm vào vở. a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình ? b)Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì ? - GV nhận xét, sửa sai Bài 2:Viết theo mẫu . - GV và HS cùng làm bài mẫu, sau HS tự làm bài, gọi HS lên bảng làm. - GV cùng HS thống nhất kết quả, gọi HS khác đọc lại các phân số trên. 4.Củng cố, dặn dò: -GV nhắc lại nội dung bài. -Chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự nhiên. - GV nhận xét tiết học.. tròn được chia ra thành 6 phần bằng nhau tử số được viết trên dấu gạch ngang và cho biết 5 phần bằng nhau được tô màu .. -HS nhắc lại :Phân số -HS nhắc lại -Mẫu số của phân số. -Phân số lần lượt là :. 5 6 5 6. 5 6. cho biết hình. ;. 1 2. ;. 3 4. ;. 4 7. - HS giải miệng:. 2 5 3 7 3 3 ; ; ; ; ; . 5 8 4 10 6 7. - HS nêu. - HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. *****************************************************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ---------------cd&cd--------------Tiết 2: LỊCH SỬ (GIÁO VIÊN HAI) ------------cd&cd--------------Tiết 3: TỰ HỌC *************************************************. Thứ ba, ngày 19 tháng 01 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng dạy học toán 4.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn: - GV nêu : “Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam?” -Nêu câu hỏi khi trả lời HS nhận biết được: - Kết quả của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 có thể là một số tự nhiên. - “ Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?” - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. Thương của phép chia số tự nhiên cho chia số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.. Hoạt động của HS - HS hát.. - HS đọc ví dụ. có 8 quả cam chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả cam? 8 : 4 = 2( quả cam) - Chia mỗi bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em 1 phần , tức là. 1 4. cái bánh. Sau 3 lần chia. như thế , mỗi em được. 3 4. cái. bánh - HS nêu ví dụ. c/ Thực hành: Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân - HS lên bảng viết. HS khác viết vào vở. số -HS giải miệng Bài 2: Viết theo mẫu 36 88 - GV nêu mẫu hướng dẫn cách giải 36 : 9 = = 4 ; 88 : 11 = 24 : 8 =. 24 8. Bài 3: a) Viết theo mẫu. 9. =8. 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nêu bài mẫu: 9 = Hỏi: Vì sao 9 =. 9 ? 1. 9 1. - Vì số 9 chia cho 1 cũng bằng 9. - HS lên bảng viết.. Nhận xét: 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại. - HS nhắc lại phần nhận xét. -Chuẩn bị:Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại. ---------------cd&cd--------------Tiết 2: THỂ DỤC ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI,TRÁI - TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”. I.MỤC TIÊU. -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi “Thăng bằng”.Yêu cầu hs nắm được cách chơi,tham gia chơi được trò chơi và chơi nhiệt tình. II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN. 1.Địa điểm:Trên sân trường. 2.Phương tiện:1còi. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Nội dung Phương pháp lên lớp A.PHẦN MỞ ĐẦU. -Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm số,báo cáo.Gv -Nhận lớp nhận lớp -Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Gv phổ biến. -Khởi động: +Xoay các khớp;cổ,cổ tay,cổ -Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả lớp tập.Gv chân,gối vai,hông. quan sát sửa sai. +Ôn lại bài thể dục phát triển chung. B.PHẦN CƠ BẢN. -Gv điều khiển cho cả lớp đi theo đội hình hàng 1.Bài tập RLTTCB: dọc.Gv quan sát,sửa chữa động tác chưa chính -Ôn đi chuyển hướng phải,trái. thức xác và cách sửa động tác sai. -Gv cho thi đua ,lớp nhận xét,gv nhận xét biểu dương tập tốt. -Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ biến cách -Củng cố. chơi.Sau đó cho cả lớp chơi thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính thức.Gv quan sát và biểu dương hs 2.Trò chơi “Thăng bằng” chơi tốt. C.KẾT THÚC. -Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ nhàng vừa thực -Thả lỏng. hiện một số động tác thả lỏng. -Hệ thống lại bài học -Gv cùng hs hệ thống lại bài học. -Nhận xét,đánh giá kết quả giờ học -Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết quả giờ học. --------------cd&cd--------------Tiết 3: TẬP ĐỌC TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I/ MỤC TIÊU: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đoạn văn để luyện đọc diễn cảm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: *Luyện đọc -Gọi một học sinh đọc toàn bài.. Hoạt động của HS - HS thực hiện.. -Một học sinh đọc bài. - HS chia đoạn. -Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài- - Học sinh đọc. giáo viên kết hợp sửa phát âm cho từng học -Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn. sinh. -Đọc bài - sửa sai. - Học sinh đọc -Lắng nghe-tìm ra giọng đọc của bài. -GV đọc mẫu bài-hướng dẫn cách đọc bài. *Tìm hiểu bài: - Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào? -Văn hoa trên trống đồng được miêu tả như thế nào? - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam? - Nội dung bài nói lên điều gì? Nội dung: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn c/ Luyện đọc diễn cảm rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của -GV đưa ra đoạn văn hướng dẫn cho HS đọc người Việt Nam. diễn cảm. - HS theo dõi. -GV hướng dẫn đọc diễn cảm - HS đọc. -Gọi học sinh đọc. - luyện đọc diễn cảm. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. -HS tham gia đọc diễn cảm. 4. Củng cố dặn dò. - HS nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học . --------------cd&cd--------------Tiết 4: CHÍNH TẢ CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT CT phương ngữ 2b ,3b .. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài :. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng. b/Hướng dẫn nghe viết - GV đọc toàn bài chính tả. HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại bài. - HS trả lời. - HS luyện viết các từ dễ viết sai.. - Bài viết có mấy tên riêng? - HS viết các từ khó trong bài: - Nhắc hs chú ý những chữ cần viết những tên nước ngoài, những chữ số La mã, những từ ngữ thường viết sai và cách trình bày. - GV đọc chính tả, HS viết bài - HS Viết bài. - GV đọc lại toàn bài chính tả một lần - Đổi vở sửa lỗi cho bạn. - Nhận xét chung. c/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2b: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng điền. - Đọc và nêu yêu cầu đề bài. - Nhận xét, chữa bài. - HS lên bảng điền, lớp làm vào Bài tập 3b: VBT. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Tổ chức hoạt động - Đọc và nêu yêu cầu đề bài. - Nhận xét, chữa bài. - Đại diện lên bảng điền. 4. Củng cố, dặn dò - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd--------------Tiết 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I. MỤC TIÊU - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2). - Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (BT3). - HS khá, giỏi viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2, 3 câu kể đã học (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: - HS hát 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập1:Yêu cầu nêu miệng. - Yêu cầu đọc, nêu yêu cầu và nêu câu kể Ai -1 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi làm gì? trong SGK. - HS đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi cùng bạn để tìm câu kể Ai làm gì? - Các câu 3, 4, 5, 7 là các câu kể Ai làm gì? Bài tập 2: -Gv nêu yêu cầu của bài. - HS nêu miệng GV gạch lên bảng. -HS làm bài cá nhân, đọc thầm từng câu văn - Tàu chúng tôi // buông neo trong vùng xác định bộ phận CN,VN trong mỗi câu đã biển Trường Sa..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tìm được - các em đánh dấu (//) phân cách hai - Một số chiến sĩ // thả câu. bộ phận. - Một số khác // quây quần trên bông sau, ca hát, thổi sáo. - Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu như Bài tập 3: để chia vui. - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát tranh SGKđang làm trực nhật -HS đọc đoạn văn, GV nhận xét , khen những lớp,kể công việc cụ thể của từng người, đoạn HS có đoạn văn viết đúng yêu cầu, viết chân văn phải có câu kể Ai làm thực ,sinh động. gì? 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS viết đoạn văn chưa đạt viết lại vào vở. ***************************************************** BUỔI CHIỀU: SINH HOẠT ĐỘI *************************************************. Thứ tư, ngày 20 tháng 01 năm 2016 BUỔI SÁNG: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tiếp) I/ MỤC TIÊU - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 4.. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng. b/Hướng dẫn tìm hiểu bài *Ví dụ 1: (SGK) - Gv đính 2 hình tròn lên bảng : - Gv nêu vấn đề:Có 2 quả cam, chia mỗi quả thành 4 -Vân ăn 1 quả cam tức là vân đã ăn 1 4 phần. phần bằng nhau.Vân ăn 1 quả và quả cam. Viết 4. phân số chỉ số phần cam Vân đã ăn? - Vân ăn 1 quả cam tức là Vân ăn mấy phần? * Ta nói Vân ăn 4 phần hay ăn 1 - Vân ăn thêm 4. 4 4. quả cam,. quả cam tức là ăn thêm mấy phần?. - Như vậy Vân ăn tất cả mấy phần quả cam?. - Ăn thêm 1 phần. - Ăn tất cả là 4 phần cộng 1 phần bằng 5 phần quả cam. - Phân số:. 5 . 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hãy viết phân số biểu thi số phần đã ăn. *Ví dụ 2: Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người? -Mỗi người được -Yêu cầu h/s tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người? - Sau khi chia thì phần cam của mỗi người là bao 5 nhiêu? 5: 4 = 4 - Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được. 5 4. quả cam.. 5 quả cam. Vậy 5: 4 =? 4. Nhận xét: .. 5 4. quả cam và 1 quả cam thì bên nào có nhiều cam. hơn? Vì sao? - Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số. 5 ? 4. 5 4. quả cam nhiều hơn 1 quả cam. vì ... (. 5 4. >1) 5 4. - Phân số. Kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì mẫu số. lớn hơn 1. - Hãy viết thương của phép chia 4: 4 dưới dạng phân số và dưới dạng số tự nhiên? - H/s viết 4 : 4 = Kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1. - so sánh 1 quả cam và Vậy. 1 4. 1 4. quả cam?. và 1?. - Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số 1 ? 4. có tử số lớn hơn. 4 ; 4:4=1 4. -1quả cam nhiều hơn. 1 4. quả cam.. 1 <1 4. -Phân số. 1 4. có tử số nhỏ hơn mẫu. Kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì số. phân số đó nhỏ hơn 1. - H/s nhắc lại các kết luận. c/ Thực hành: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -1HS đọc, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bảng lớp, HS lớp làm vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. Bài 3: So sánh mỗi phân số với 1. -HS lần lượt lên bảng giải. HS dưới - Nhận xét, chữa bài. lớp làm bài vào vở. 4. Củng cố dặn dò - Khi nào phân số lớn hơn 1, bằng 1 , nhỏ hơn 1?. - HS trả lời. - GV nhận xét tiết học . --------------cd&cd--------------Tiết 2: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : - GV nêu nội dung bài và ghi đầu bài lên bảng. b/Hướng dẫn kể chuyện: - Yêu cầu đọc đề bài gợi ý 1, 2, 3. - HS đọc đề bài, gợi ý 1,2, 3 - Lưu ý HS : -Chọn đúng câu chuyện em đã đọc hoặc đã nghe một người tài năng ở trong các lĩnh vực khác , ở mặt nào đó ( trí tuệ , sức khoẻ ) . - Những nhân vật có tài được nêu làm ví dụ trong sách là những nhân vật các em đã biết qua các bài học trong sách. Nếu không tìm được câu truyện ngoài sách , em có thể kể một trong những câu chuyện ấy - Những người như thế nào thì được mọi người công nhận là người có tài? Lấy ví dụ một số người được gọi - Những người có tài năng, sức là người có tài? khoẻ, trí tuệ hơn những người bình thường và mang tài năng của mình phục vụ đất nước thì được gọi là tài - Trước khi HS kể, GV mời HS đọc lại dàn ý bài Kể năng. chuyện. - Ví dụ :Lê Quý Đôn, Cao Bá - -Thi kể trước lớp. Quát ,Nguyễn Thuý Hiền ,… -Sau khi kể HS có thể đối thoại một số câu hỏi - HS đọc lại dàn ý bài Kể chuyện. VD:Vì sao bạn yêu thích nhân vật trong câu chuyện? -HS thi kể trước lớp. Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì? - bình chọn bạn có câu chuyện hay 4. Củng cố dặn dò. nhất, bạn kể chuyện tự nhiên nhất. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd--------------Tiết 3: MỸ THUẬT. (GV BỘ MÔN ) ---------------cd&cd--------------Tiết 4: THỂ DỤC ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI,TRÁI TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY”. I.MỤC TIÊU. -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”.Yêu cầu hs nắm được cách chơi,tham gia chơi được trò chơi và chơi nhiệt tình. II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN. 1.Địa điểm:Trên sân trường. 2.Phương tiện:1còi,2 quả bóng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Nội dung Phương pháp lên lớp A.PHẦN MỞ ĐẦU. -Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm số,báo cáo.Gv -Nhận lớp nhận lớp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Khởi động: +Xoay các khớp;cổ,cổ tay,cổ chân,gối vai,hông. +Ôn lại bài thể dục phát triển chung. B.PHẦN CƠ BẢN. 1.Bài tập RLTTCB: -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.. -Củng cố. 2.Trò chơi “Lăn bóng bằng tay” C.KẾT THÚC. -Thả lỏng. -Hệ thống lại bài học -Nhận xét,đánh giá kết quả giờ học. -Gv phổ biến. -Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả lớp tập.Gv quan sát sửa sai. -Gv điều khiển cho cả lớp đi theo đội hình hàng dọc.Gv quan sát,sửa chữa động tác chưa chính thức xác và cách sửa động tác sai. -Gv cho hai tổ thi đua ,lớp nhận xét,gv nhận xét biểu dương tổ tập tốt. -Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ biến cách chơi.Sau đó cho cả lớp chơi thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính thức.Gv quan sát và biểu dương hs chơi tốt. -Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ nhàng vừa thực hiện một số động tác thả lỏng. -Gv cùng hs hệ thống lại bài học. -Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết quả giờ học.. ---------------cd&cd--------------BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT ( Kiểm tra viết) I/ MỤC TIÊU - Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi dàn bài tả đồ vật.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện theo yêu cầu của GV 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn - Đề bài yêu cầu các em làm gì? -Chọn 1 trong các đề cho sẵn. 1. Tả chiếc cặp sách của em. 2. Tả cái thước kẻ của em. 3. Tả cây bút chì của em. 4. Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em. - Khi làm văn miêu tả đồ vật ta cần chú ý điều gì? - Khi tả bài miêu tả đồ vật ta cần tả theo thứ tự từ bao quát đến chi tiết; từ bên ngoài vào bên trong, tự trên xuống dưới… -GV nhắc nhở HS lập dàn bài trước khi viết bài, Trước khi tả cần quan sát kĩ đồ vật, tìm nên nháp trước khi viết vào vở. nét nổi bật, riêng biệt của đồ vật mà em -GV đưa ra dàn bài chung –Hs đọc –làm bài. định tả -GV quan sát nhắc nhở. - GV thu bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - HS làm bài vào vở.. -------------cd&cd--------------Tiết 2: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP ---------------cd&cd--------------Tiết 3: TỰ HỌC *************************************************. Thứ năm, ngày 21 tháng 01 năm 2016 Tiết 1: ĐỊA LÝ (GIÁO VIÊN HAI) ---------------cd&cd--------------Tiết 2: KHOA HỌC (GIÁO VIÊN HAI) ---------------cd&cd--------------Tiết 3: KỸ THUẬT (GIÁO VIÊN HAI) ---------------cd&cd--------------Tiết 4: ÂM NHẠC. (GV BỘ MÔN ) ***************************************************** BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đọc từng số đo đại lượng - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. -Hướng dẫn HS đọc các số đo đại lượng : kg ; -HS đọc miệng các phân số. m ; giờ ;m -Vài HS đọc lại các số đo đại lượng đó. Bài 2: Viết vào bảng. -HS nêu y/cầu - Đọc từng phân số để HS viết . -HS viết bảng HS còn lại làm bài vào vở. - Phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm vào vở. số là 1. - Gv theo dõi giúp đỡ HS - HS lên bảng viết - Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài : Phân số bằng nhau. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd--------------Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE I/ MỤC TIÊU - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:. III/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc, lớp nhận xét. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài tập. -h/s đọc yêu cầu bài -Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm đôi. -Thảo luận theo nhóm đôi. -GV quan sát hướng dẫn dẫn thêm cho các nhóm. -Gọi hs đọc bài của mình G/v chốt câu đúng ghi lên bảng - đọc bài làm của mình- lớp nhận xét bổ . Các từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ: sung. - Các từ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. . Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài -H/s đọc yêu cầu bài yêu cầu HS suy nghĩ và đọc các câu thành ngữ hoàn chỉnh. a) Khỏe như…. Các của môn thể thao mà em thích b) Nhanh như… -H/s suy nghĩ trả lời. - Em hiểu câu: “khoẻ như voi, “nhanh như cắt” như thế nào? Yêu cầu giải thích vì sao nói nhanh như sóc, như chớp? Bài 4: Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu. - Khoẻ như voi: - Gợi ý HS giải thích câu tục ngữ trên: -Nhanh như cắt: - Người “ăn được ngủ được ” là người như thế - HS đọc, lớp đọc thầm. nào? 4.Củng cố, dặn dò - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd--------------Tiết 3: TỰ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *************************************************. Thứ sáu, ngày 22 tháng 01 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hai băng giấy như SGK.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn nhận biết hai phân số bằng nhau. GV gắn 2 băng giấy như SGK lên bảng: + Em có nhận xét gì về hai băng giấy này? + Băng thứ nhất chia thành mấy phần bằng nhau và + Hai băng giấy bằng nhau. đã tô màu mấy phần? +Băng thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu 3 4. băng giấy + Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần + Được chia thành 8 phần bằng nhau, đã bằng nhau, đã tô màu mấy phần? + Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của tô màu 6 phần. 6 băng giấy thứ hai? băng giấy đã được tô màu. 8 + Hãy so sánh phần được tô màu của hai băng giấy? - Phần tô màu của hai băng giấy bằng 3 6 - Vậy băng giấy so với băng giấy thì nhau. 4 8 như thế nào? - Từ so sánh. 6 8. giấy, hãy so sánh - Từ phân số số. 6 8. băng giấy so với 3 4. và. 3 4. băng. 6 8. 3 ta làm như thế nào để được phân 4. và ngược lại?. ⇒ Tính chất cơ bản của phân số (SGK). c/Thực hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Cho hs tự làm 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. 3 4. băng giấy = 3 4. =. 3 ¿ 4 6 :2 = 8:2. 6 8. băng giấy.. 6 8 3 ×2 = 6 ; 4 ×2 8 3 4. 6 = 8. - 1 em lên bảng – lớp làm vào vở nháp - HS nhắc lại. --------------cd&cd--------------Tiết 2:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KHOA HỌC (GIÁO VIÊN HAI) ---------------cd&cd--------------Tiết 3: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I/ MỤC TIÊU - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). KNS: Thu thập xử lý thông tin( về địa phương cần giới thiệu). Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài giới thiệu của bạn) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc thầm bài: Nét mới ở Vĩnh Sơn. -HS đọc thầm bài: Nét mới ở Vĩnh Sơn. - Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa phương nào? - Kể lại những nét đổi mới nói trên? - Người dân Vĩnh Sơn .... - Nghề nuôi cá .... - Treo bảng phụ kết hợp câu hỏi gợi ý rút ra dàn ý - Đời sống của người dân ..... của bài. Bài 2: Đề bài: Hãy kể những đổi mới ở xóm làng hoặc -Nêu yêu cầu , xác định yêu cầu đề và phố phườngcủa em làm bài vào vở - Phân tích , giúp hs nắm yêu cầu đề - Nối tiếp đọc bài viết, thi giới thiệu trước lớp - Nhận xét, bình chọn người giới thiệu về địa Nhận xét, bình chọn phương tự nhiên, chân thật và hấp dẫn nhất và tuyên dương. 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd--------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp ---------------cd&cd---------------.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×