Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem dinh thang 2 li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Lục Ngạn Trường THCS Biển Động Mã đề: 01. ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2 Môn: Vật lí Lớp: 8 Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? A/ Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây. B/ Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây. C/ Công suất được xác định bằng công thức   A.t D/ Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển một mét Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học? A/ Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B/ Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao. C/ Ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. D/ Quả bưởi rơi từ trên cây xuống. Câu 3 Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vị trí của vật. B. Khối lượng và vận tốc của vật. C. Vận tốc và vị trí của vật. D. Vị trí của vật so với mặt đất. Câu 4: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. O¸t (W) B. Jun (J) C. kil«o¸t giờ (kWh) D. Cả ba đơn vị trên Câu 5. Một ôtô kéo một xe con với lực kéo F= 2000N trên quãng đường dài s= 500 m. Ôtô đã thực hiện được một công là: A. 1 KJ. B. 1000KJ. C. 10KJ. D. 100KJ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về ròng rọc động là đúng: A. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về công. B. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về đường đi. C. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực. D. Dùng ròng rọc động bị thiệt 2 lần về lực. PHẦN II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU (7 ĐIỂM) C©u 7: (2®iÓm) H·y chØ ra c¸c d¹ng c¬ n¨ng (thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, động năng) trong c¸c trêng hîp sau nÕu cã. a. Qu¶ t¸o trªn c©y b. M¸y bay ®ang bay c. Con tr©u kÐo cµy d. Lß xo xe m¸y khi cã ngêi ngåi lªn Cõu 8: (2 đ )Phỏt biểu định luật về cụng. Viết công thức tính công cơ học trong đó nêu rõ tên và đơn vị các đại lợng. Câu 9. (3 điểm). Một con ngựa kéo chiếc xe chạy trên đoạn đường dài 1,2 km trong 8 phút với lực kéo không đổi bằng 200 N. Tính công và công suất của con ngựa đó?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD&ĐT Lục Ngạn Trường THCS Biển Động Mã đề: 01. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2 Môn: Vật lí Lớp: 8 Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm: Câu 1 A. Câu2 D. Câu 3 B. Câu 4 A. Câu 5 B. Câu 6 C. PHẦN II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU (7 ĐIỂM) C©u 7. a. thế năng hấp dẫn c. b. thế năng hấp dẫn, động năng d. động năng d. thế năng đàn hồi. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. Câu 8. - Phát biểu đúng định luật về công - viết đúng công thức -Nêu tên và đơn vị đúng. 1đ 0,5 đ 0,5 đ. Câu 9. Tóm tắt Đổi đơn vị: s = 1,2 km = 1200m T= 8 phút = 480 s - Công của con ngựa là: A = Fs => A = 200 x 1200 = 240000J - Công suất:. 0,5 đ 0,5 đ. A t 240000 P = 480 = 500W. 1đ. P=. =>. Phòng GD&ĐT Lục Ngạn Trường THCS Biển Động. 1đ. ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mã đề: 02. Môn: Vật lí Lớp: 8 Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Công thức nào sau đây dùng để tính công cơ học: A. A= F.s. B. A= P.h. C. A= P.t. D. Cả ba công thức trên Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A/ Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B/ Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao. C/ Ô tô đang đứng yên trên mặt đường nằm ngang. D/ Quả bưởi rơi từ trên cây xuống. Câu 3 Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vị trí của vật. B. Khối lượng và vận tốc của vật. C. Vận tốc và vị trí của vật. D. Vị trí của vật so với mặt đất. Câu 4: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. O¸t (W) B. Jun (J) C. kil«o¸t giờ (kWh) D. Cả ba đơn vị trên Câu 5. Một ôtô kéo một xe con với lực kéo F= 2000N trên quãng đường dài s= 500 m. Ôtô đã thực hiện được một công là: A. 1 KJ. B. 1000KJ. C. 10KJ. D. 100KJ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về ròng rọc động là đúng: A . Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về công. B. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực. C. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về đường đi. D. Dùng ròng rọc động bị thiệt 2 lần về lực. PHẦN II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU (7 ĐIỂM) C©u 7: (2®iÓm) H·y chØ ra c¸c d¹ng c¬ n¨ng (thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, động năng) trong c¸c trêng hîp sau nÕu cã. a.Viên đạn đang bay. b.Hòn bi đang lăn trên mặt đất. c.Nước được ngăn trên đập cao. d.ChiÕc cung ®ang gi¬ng lªn. Cõu 8: (2 đ )Phỏt biểu định luật về cụng. Viết công thức tính công suất trong đó nêu rõ tên và đơn vị các đại lợng. Câu 9 (3,0 điểm). Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực 180N. Tính công và công suất của người kéo.. Phòng GD&ĐT Lục Ngạn Trường THCS Biển Động. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2 Môn: Vật lí Lớp: 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 02. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm: Câu 1 A. Câu2 C. Câu 3 B. Câu 4 A. Câu 5 B. Câu 6 C. PHẦN II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU (7 ĐIỂM) C©u 7. a. thế năng hấp dẫn, động năng b. động năng c. thế năng hấp dẫn d. thế năng đàn hồi. Câu 8. - Phát biểu đúng định luật về công - viết đúng công thức -Nêu tên và đơn vị đúng. Câu 9. Tóm tắt - Công của con ngựa là: A = Fs => A = 180 x 8 = 1440J - Công suất: P= =>. A t. P = 1440/20 = 720W. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×