Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet hinh hoc 10 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 10- Năm học 2016 -2017 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 061. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Hãy chọn câu đúng rồi đánh dấu chéo(X) vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D. Điểm.   GA  GB. Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. là 3a 3 a 3 a 3 3a 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 4     a   5;3  , b  11; 6  Câu 2: Cho . Véc-tơ 2a  b có tọa độ là A. (1; 0) B. (-1; -12) C. ( -21; 0) D. (6; 3) Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( -1; 9), B( 10; -17), C( 2; 10), D( -9; 36). Khẳng định nào sau đây là SAI     A. AB cùng phương CD B. AB ngược hướng  DC  C. ABCD là hình bình hành D. AB ngược hướng CD Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Khi đó  2  2  1   AG  AM AM  AG AG  GM 3 3 3 A. B. C. AM  3GM D.  Câu 5: Cho ABC . Số các véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của ABC là A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 6: Cho  định nào sau là SAI     3 điểm A, B, C bất kì. Khẳng   AB  CA  BC AB  BC  AC AC  AB  BC A. B. C. D. AC  CB  AB Câu 7: Chọn câu ĐÚNG: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M( -5; 7), gọi M 1 là điểm trên Ox sao cho MM 1  Ox OM1 5 OM 1  7 OM 1 7 OM 1  5 A. B. C. D. Câu 8: Trong mặt phẳng tạo độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 5; -2), B( 7; 3), C( -9; 1). Tìm tọa độ điểm    IA  3IB  IC I trên Ox sao cho là ngắn nhất 35    35   15  I  ;0  I ;0  I  ;0 I  2; 0  A.  3  B.  3  C. D.  3   a   4;  11 Câu 9:Véc-tơ đối của là    u   11;  4  u  4;  11 u  4;11 u   4;11 A. B. C. D. Câu 10: Tìm trên Ox tọa độ điểm C sao cho A( -5; 3), B( 7; -5) thẳng hàng  1  1  1   1  C   ;0  C  ;0 C  ;0  C   ;0 A.  3  B.  3  C.  2  D.  2     O; e Câu 11: Trên trục cho OM 3e . Tìm khẳng định SAI.  .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. M có tọa độ bằng 3 C. M có tung độ bằng 3. 3 B. OM   D. OM cùng hướng với e.   ABC Câu 12: Cho , M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các véc-tơ đối của MN là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3  Câu 13: tâm O. Véc-tơ bằng  OC là  Cho hình bình hành ABCD   AO CO OA A. B. C. D. AC Câu   14:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 5; 7), B( -1; 6), C( 9; -5). Tạo độ điểm M thỏa: AM  2 MB 4 AC là  19 13   19 17   15 29   19 29  M  ;  M ;  M ;  M  ;  3   3 3  3 A.  3 3  B. C.  3 3  D. Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( -1; 10), B( -5; 4). Tọa độ trung điểm I của AB là A. I( -3; 7) B. I( -4; 7) C. I( -3; 6) D. I( -4; 6) Câu 16: I là trung điểm của AB, Mlà điểm  bất kì. Khẳng định  nào  là ĐÚNG       IA  BI  0 MA  MB  MI MA  MB  2 MI A. B. C. D. AM  MB 0  1    1    u  i  3 j , v xi  j v u 4 2 Câu 17: Cho . Tìm x để cùng phương 1 1  A. 4 B. 24 C. -4 D. 24 Câu 18: định nào sauđây    Khẳng  làSAI  Cho   hình bình hành ABCD. A. AB  AD  AC B. AB  CD 0 C. AB  AC  AD.   D. AB DC Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A ( -1; 3), B( -9; 11), C( -5; -17). Tìm tọa dộ điểm D A. D( 3; -9) B. D( 5; 25) C. D( 5; -9) D. D( 3; -25)    a  7;  9  , b  1;5  , c   5;0  Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Khi đó     9  44  44  9  9  44  9  44  b  a  c a  b c a  b  c b  c  a 5 25 25 5 5 25 5 25 A. B. C. D. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×