Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

PPCT LY 79 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.19 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD ĐT MÊ LINH TRƯỜNG THCS HOÀNG KIM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔM VẬT LÝ KHỐI 7 8 9 Năm học 2016 – 2017 ( Theo chuẩn chương trình do BGD ban hành, đính kèm kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học số ……….. ngày …tháng….năm 2016 của trường THCS Hoàng kim) Cả năm: Học kì I: Học kì II: Tuần. Tiế t. Bài. Môn: Vật lý 7 37 tuần = 35 tiết 19 tuần = 18 tiết 18 tuần = 17 tiết. Tên bài dạy. Giảm tải. Tích hợp MT. HỌC KÌ I CHƯƠNG I: QUANG HỌC 1. 1. 1. Nhận biết ánh sáng, Nguồn sáng và vật sáng. 2. 2. 2. Sự truyền ánh sáng. 3. 3. 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. 4. 4. 4. Định luật phản xạ ánh sáng. * Ta nhaän bieát moät vaät khi coù aùnh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta: Học tập đủ điều kiện ánh sáng * Bóng tối nằm ở phía sau vật cản,không nhận được ánh sáng truyền tới: - Trong sinh hoạt và học tập phải đủ ánh sáng, khong có bóng tối. - Ở thành phố có nhiều nguồn sáng gaây oâ nhieãm. GHI CHU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 6. 5. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 10. 10. 11 12. 11 12. * Giaùo duïc veà trang trí, bieån baùo giao thoâng. 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 6. Mục II.2 Xác định vùng nhìn thấy của Thực hành: Quan sát và gương phẳng: Thay vẽ ảnh của một vật tạo bởi bằng bài tập rèn kĩ gương phẳng năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. CHỦ ĐÊ GƯƠNG CẦU. 9. * Đặt gương cầu lồi tại những đoạn đường gấp khúc để tránh tai nạn giao thoâng * Ứng dụng để tập trung ánh sáng mặt trời làm năng lượng phục vụ trong đời sống. Gương cầu lồi. Gương cầu lõm Ôn tập tổng kết chương I Kiểm tra 1 tiết. 10 11. Nguồn âm. Chương II: ÂM HỌC C9: Không bắt buộc học sinh thực hiện. * Trước khi bão đến thường có hạ âm gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Độ cao của âm. 13. 13. 12. Độ to của âm. 14. 14. 13. Môi trường truyền âm. 15. 15. 14. Phản xạ âm - Tiếng vang. * Baûo veä gioïng noùi vaø luyeän noùi. Câu hỏi C5, C7: Không yêu cầu học sinh trả lời. Thí nghiệm H14.2: Không bắt buộc làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thí nghiệm 16. 16. 15. Chống ô nhiễm tiếng ồn. 17. 17. 16. Ôn tập tổng kết chương II: Âm học. 18. 18. * Caùc caùch phoøng traùnh oâ nhieãm tieán oàn. Kiểm tra học kỳ I. 19. Dự phòng HỌC KÌ II CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC. 20. 19. 17. Nhiễm điện do cọ xát. * Xây dựng cột thu lôi. 21. 20. 18. Hai loại điện tích. * Sử dụng vật dẫn có điện trở nhỏ. 22. 21. 19. Dòng điện - Nguồn điện. 23. 22. 20. 24. 23. 21. 25. 24. 22 23. Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện. 26. 25. 27. 26. Ôn tập. 28. 27. Kiểm tra 1 tiết. 29. 28. 24. Cường độ dòng điện. 30. 29. 25. Hiệu điện thế. * Sử dụng dây dẫn có điện trở bằng 0 Mục tìm hiểu chuông điện: Cho học sinh đọc thêm. * Xây dựng lưới điện cao áp xa khu daân cö.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. 31. 30. 26. 32. 31. 27. 33. 32. 28. 34. 33. 29. An toàn khi sử dụng điện. 35. 34. 30. Ôn tập tổng kết chương III. 36. 35. 37. * Các quy tắc an toàn khi sử dụng ñieän. Kiểm tra học kì II Dự phòng. Cả năm: Học kì I: Học kì II:. Môn: Vật lý 8 37 tuần = 35 tiết 19 tuần = 18 tiết 18 tuần = 17 tiết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. Tiế t. Bài. Tên bài dạy. Giảm tải. Tích hợp MT. HỌC KÌ I Chương 1: Cơ học 1. 2. 1. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 1. Chuyển động cơ học. 2. Vận tốc. 3. Chuyển động đều. Chuyển động không đều. Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ. Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm.. Bài tập 4. Biểu diễn lực. 6. 6. 5. Sự cân bằng lực. Quán tính. 7. 7. 6. Lực ma sát. 8. 8. Ôn tập. Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1 * Caùc buïi khí gaây oâ nhieãm moâi trường. GHI CHU.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9. 9. 10. 10. 7. Áp suất. 11. 11. 8. Áp suất chất lỏng.. 12. 12. 8. Bình thông nhau Máy nén thủy lực.. 13. 13. Kiểm tra. 9. Áp suất khí quyển. 14. 14. 10. Lực đẩy Acsimet. 15. 15. 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. 16. 16. 12. Sự nổi. * Phải đảm bảo an toàn cho những người thợ làm việc khai thác * Aùp suaát cuûa chaát noå khi boû vaøo nước là rất lớn, giáo dục không đánh bắt cá bằng chất nổ. Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Thay thế bằng các bài tập định tính về áp suất khí quyển. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): Thay thế bằng các bài tập định tính về áp suất khí quyển. Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7: Thay thế bằng bài tập rèn kĩ năng tính độ lớn lực đẩy Acsimet qua công thức FA=d.V. * Không thể thhay đổi áp suất một cách đột ngột. * Sử dụng nguồn năng lượng sạch cho tàu thủy khi đi đến những điểm du lòch. * Coù bieän phaùp thoâng khí.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 17. 17. Ôn tập. 18. 18. Kiểm tra học kì I. 19. Dự phòng HỌC KÌ II. 20. 19. 13. Công cơ học. 21. 20. 14. Định luật về công. 22. 21. 23. 22. 24. 23. 15. 16. Công suất. Cơ năng. Bài tập về công suất và cơ năng. * Chất lượng đường giao thông. Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Thế năng hấp dẫn: Sử * Chuyển động của động cơ dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. Cả bài “sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng”..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ôn tập tổng kết chương I: Cơ học. 25. 24. 18. 26. 25. 19. 27. 26. 20. 28. 27. 21. 29. 28. 30. 29. 22. Dẫn nhiệt. 31. 30. 23. Đối lưu, bức xạ nhiệt. Thay thế bằng tiết bài tập về công suất và cơ năng Ý 2 của câu hỏi 16 và Câu hỏi 17: Không yêu cầu học sinh trả lời. CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC. Các chất được cấu tạo như thế nào Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Nhiệt năng Kiểm tra. Công thức tính nhiệt lượng 32. 31. 24. 33. 32. 25. 34. 33. Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng Vận dụng phương trình Phương trình cân cân bằng nhiệt: Chỉ xét bằng nhiệt bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. Bài tập vận dụng Cả bài Năng suất toả phương trình cân bằng nhiệt của nhiên liệu. nhiệt Thay thế bằng tiết bài tập vận dụng phương. * Sử dụng tia nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 35. 34. 36. 35. 29. Ôn tập tổng kết chương II: Nhiệt học Kiểm tra học kì II. 37. Dự phòng. Cả năm: Học kì I: Học kì II: Tuần. trình cân bằng nhiệt Cả bài Động cơ nhiệt. Thay thế bằng tiết Ôn tập tổng kết chương II: Nhiệt học. Tiế t. Bài. Tên bài dạy. Môn: Vật lý 9 37 tuần = 70 tiết 19 tuần = 36 tiết 18 tuần = 34 tiết Giảm tải HỌC KÌ I Chương I : ĐIỆN HỌC. Tích hợp MT. GHI CHU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. Đoạn mạch nối tiếp. 5. 5. Đoạn mạch song song. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 10. 10. 11. 11. 1. 2. 3. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Điện trở của dây dẫn Định luật Ôm Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế. 4. 5. 6 12. 12. 13. 13. 14. 14. 7. Bài tập vận dụng định luật Ôm Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn Sự phụ thuộc của điện trở Câu hỏi C5, C6: Không yêu vào tiết diện dây dẫn cầu học sinh trả lời. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn Công suất điện Điện năng – Công của dòng điện Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng. * Sử dụng dây dẫn có điện trở suất nhỏ. * Sử dụng dụng cụ điện đúng với công suất khi gắn vaøo nguoàn ñieän.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 15. 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện. 16. 16. Định luật Jun – Len-xơ. 17. 17. Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ. 8. 9. 19. 10 20 11. * Sử dụng tiết kiệm điện naêng Cả bài Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2 trong định luật Jun – Len-xơ: Thay bằng tiết bài tập rèn kĩ năng tính công, công suất và nhiệt lượng. Bài tập tính công, công suất và nhiệt lượng. 18. 19. Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện: Không dạy. Dành thời gian hướng dẫn thực hành ở mục I Thí nghiệm hình 16.1: Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.. 21. * Di dời những hộ dân cư sống gần lưới điện cao áp. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện Ôn tập và tổng kết chương 1 : Điện học Kiểm tra Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC. 11 12 13. 22. 21. Nam châm vĩnh cửu. 23. 22. Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường. 24. 23. Từ phổ - Đường sức từ. 25. 24. 26. 25. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện. * Xây dựng trạm sóng điện từ xa khu dân cư. * Sử dụng nam châm để hút các bụi sắt, thép ở những.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khu coâng nghieäp 14. 27. 26. Ứng dụng của nam châm. 28. 27. Lực điện từ. 29. 28. 15 30. 31. 30. 32. 31. 33. 32. 34. 33. 16. 17. 18. Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động: Không dạy. Động cơ điện một chiều. Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật: Không dạy. Bài tập xác định từ trường, lực điện từ và chiều dòng điện.. Cả bài Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện. Thay bằng tiết bài tập rèn kỹ năng xác định từ trường, lực điện từ và chiều dòng điện.. Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái Hiện tượng cảm ứng điện từ Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Dòng điện xoay chiều. 35. Ôn tập. 36. Kiểm tra học kỳ I. * Thay phöông tieän giao thoâng. * Lợi ích khi sử dụng. Dự phòng. 19. HỌC KÌ II 20. 37. 34. Máy phát điện xoay chiều. * Thay động cơ một chiều bằng động cơ điện xoay chieàu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 38 35 39 21. 40. 36 37. 41. Bài tập về máy biến thế, truyền tải điện năng đi xa.. 22 42. 23. 24. 39. * Taùc duïng sinh lí cuûa doøng ñieän xoay chieàu. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế. * Sử dụng đường dây cao áp âm xuống đất * Cần có thiết bị tự động Cả bài Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế: Thay thế bằng tiết bài tập rèn kĩ năng về máy biến thế, truyền tải điện năng đi xa.. Tổng kết chương 2: Điện từ học CHƯƠNG III. QUANG HỌC. 43. 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 44. 42. Thấu kính hội tụ. 45. 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí: Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà sách giáo khoa đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí.. * Mở cửa thông thoáng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập về thấu kính hội tụ. 46. 25. 26. 27. 28. 47. 44. Thấu kính phân kỳ. 48. 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. 49. Bài tập rèn kĩ năng: vẽ ảnh, xác định tính chất của ảnh, Bài tập về thấu kính phân tiêu cự thấu kính, vị trí của kì vật, vị trí của ảnh, chiều cao của vật, ảnh.. 50. Ôn tập. 51. Kiểm tra Thực hành và kiểm tra thực hành: Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. 52. 46. 53. 47. 54. 48. Mắt. 55. 49. Mắt cận thị và mắt lão. 56. 50. Kính lúp. 57. 51. Bài tập quang hình học. 58. 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 29. 30. Bài tập rèn kĩ năng: vẽ ảnh, xác định tính chất của ảnh, tiêu cự thấu kính, vị trí của vật, vị trí của ảnh, chiều cao của vật, ảnh.. * Caùch baûo veä maét * Sử dụng kính và luyện tập cho maét * Quan saùt caùc vaät gaây oâ nhieãm * Không sử dụng ánh sáng maøu trong hoïc taäp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 59. 53. 60. 55. 61. 56. 62. 57. 31. 32. 63. Bài tập. 33 64. 58. 65. 59. 66. 60. 34 35. 67. * Tiêu chuẩn sử dụng đèn maøu * Sử dụng mảng kính ở các thành phố cho phù hợp. Sự phân tích ánh sáng trắng Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu Các tác dụng của ánh sáng Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD. * Tăng cường sử dụng pin mặt trời. Cả bài Sự trộn các ánh sáng màu: Thay bằng tiết bài tập về sự phân tích ánh sáng, lọc màu, màu sắc các vật, tác dụng của ánh sáng.. Ôn tập tổng kết chương 3 : Quang học CHƯƠNG IV: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng Định luật bảo toàn năng Thí nghiệm hình 60.2: Khơng * Sử dụng năng lượng mặt lượng bắt buộc làm thí nghiệm. trời Bài tập Cả bài Sản xuất điện năng – Nhiệt điện và thủy điện: Thay bằng bài tập nhận biết vật có năng lượng; nhận biết dạng năng lượng; nhận biết sự chuyển hoá năng lượng; bài tập vận dụng định luật bảo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 36. 68. Ôn tập học kì II. 69. Kiểm tra học kỳ II. 70. Tổng kết chương IV. 37. toàn năng lượng. Cả bài Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân: Thay bằng tiết Ôn tập học kì II. Dự phòng Tổ trưởng CM (Ký duyệt). BGH nhà trường (Ký duyệt). Mê Linh, tháng 8 năm 2016 Người xây dựng. Nguyễn Văn Chung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×