Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.48 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 23 : ÔN TẬP CHƯƠNG II - Giá trị lượng giác của một góc. - Tích vô hướng của hai véc tơ. - Định lí côsin trong tam giác. - Định lí sin trong tam giác. - Công thức trung tuyến của tam giác. - Các công thức tính diện tích tam giác..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ0 ĐẾN180 1. Định nghĩa :. Ox;OM ; M x; y . sin y cos x sin tan cos 0 cos cos cot sin 0 sin . 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Các giá trị lượng giác liên quan đặc biệt : a. Hai góc bù nhau :. cos180 tan 180 cot 180. 0. 0. 0. 0. b. Các công thức cơ bản :. cos tan cot . sin 180 sin . tan .cot 1 2. 2. sin cos 1 1 2 1 tan 2 cos 1 2 1 cot 2 sin .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Định nghĩa :. a.b a b cos a;b. 2. Tính chất :. a.b b.a ka .b k a.b a b .c a.c b.c a b a.b 0 2 2 a a. . . 3. Biểu thức toạ độ. a x1 ; y1 ; b x 2 ; y 2 a.b x1.x 2 y1.y 2 a x12 y12 cos a; b . . x1.x 2 y1.y 2 2 1. 2 1. 2 2. x y . x y. a b x1.x 2 y1.y 2 0 AB . xB . 2. 2 2. x A yB yA . 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Định lí côsin : 2. 2. 2. 2. 2. 2. a b c 2bc cos A b a c 2ac cos B. 2. Định lí sin : a b c 2R sin A sin B sin C. a 2R sin A b 2R sin B c 2R sin C . 3. Đường trung tuyến : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a a c b c a b 2ab cos B m 2 2 ; mb a 2 4 2 4 2 2 2 b c a 2 2 2 cos A a b c 2 2bc mc 2 4 2 2 2 a c b cos B 1 : 1 abc 4. Diện tích tam giác 2ac S h a .a; S ab sin C; S 2 2 4R a 2 b2 c2 cos C S p.r ; S p p a p b p c 2ab .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1 : Khi nào thì tích vô hướng Trả lời +) +) +). a.b nhận giá trị dương , âm , bằng 0 ?. a.b 0 0 a; b 900 ( 0 a.b 0 90 a; b 1800 ( a.b 0 a b a; b 0. . . . a; b. : góc nhọn a; b. . : góc tù ). ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2 : Để giải tam giác ta thường dùng định lí côsin , định lí sin trong những trường hợp nào ? Trả lời +) Ta dùng định lí côsin khi tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa , hoặc biết độ dài 3 cạnh ta tính các góc của tam giác . +) Ta dùng định lí sin khi biết 3 cạnh tam giác hoặc biết hai góc và một cạnh kề hai góc ấy ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3 : Cho biết độ dài 3 cạnh của tam giác . Làm thế nào để tính : a. Số đo các góc : Trả lời : Dùng hệ quả định lí côsin để tính : b. Tính diện tích :. 2. 2. b c a cos A ; ... 2bc. S p p a p b p c Trả lời : Dùng công thức hê rông : S p p a p b p c c. Độ dài các đường cao : 2S ha 1 a Trả lời : Dùng S a.h a 2 . d. Bán kính đường , nội tiếp : abcngoại tiếpabc tròn S R Trả lời : 4R 4S S S pr r p . 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ 3 đỉnh của tam giác làm thế nào để tính : chu vi , diện tích, toạ độ trực tâm , toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ? +) Chu vi : Dùng công thức tính độ dài AB; BC; CA +) Diện tích :. rông Dùng công thức Hê AH.BC; đường 0 cao H x; y +) Toạ độ trực tâm : BH.AC 0 AI BI AI CI +) Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp :. AI 2 BI 2 I x; y 2 2 AI CI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 1 : Chứng minh :. 1 2 2 2 a.b a b a b a) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b 2ab a b a b 2ab Ta có : 1 2 2 2 a b a b (đpcm) ab 2. . . . . . b). 1 2 2 a.b a b a b 4. . . . 2 2 2 2 a b a b a b a b 4ab Ta có : 1 2 2 ab a b a b (đpcm) 4. . . . . .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 2: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC a) Chứng minh rằng với mọi điểm M ta luôn có :. MA 2 MB2 MC2 3MG 2 GA 2 GB2 GC2 2 2 2 2 2 MA MB MC MG GA MG GB MG GC Ta có :. . . . 3MG GA GB GC 2MG GA GB GC 2. 2. 2. 2. . . 2. . 3MG 2 GA 2 GB2 GC2 (đpcm) MA 2 MB2 MC2 k 2. b) Tìm tập hợp điểm 2 2 M thoả 2 mãn : 2 MA MB MC 3MG GA 2 GB2 GC2 Ta có2 : 2 2 2 2 k 3MG GA GB GC MG 2 k 2 GA 2 GB2 GC 2 . (k : số thực ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> +) Nếu. k 2 GA 2 GB2 GC2. thì tập hợp điểm M là đường tròn tâm G. 2 2 2 2 R k GA GB GC bán kính. +) Nếu +) Nếu. k 2 GA 2 GB2 GC2 k 2 GA 2 GB2 GC 2. thì điểm M trùng với điểm G thì tập hợp điểm M là tập rỗng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 12 (SGK): a) Chứng minh : AB2 + CD2 : không đổi ? Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD Ta có : AB2 CD 2 (2AE) 2 (2CF) 2 4(AO 2 OE 2 CO 2 OF2 ) 4(2R 2 (OE 2 OF2 )) 4(2R 2 OP 2 ) 8R 2 4OP 2 không đổi. b) Chứng minh : PA2 + PB2 + PC2 + PD2 không phụ thuộc vào vị trí điểm P ? Ta có : PA 2 PB 2 PC 2 PD 2 (PA PB) 2 (PC PD ) 2 2PA.PB 2PC.PD (PA PB) 2 (PC PD ) 2 2PA.PB 2PC.PD AB2 CD 2 4PP /( O ) 8R 2 4PO 2 4(PO 2 R 2 ) 4R 2 kh«ng phô thuéc vµo vÞ trÝ P.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>