Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap tong hop hidrocacbon dien hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Một số bài tập tổng hợp hidrocacbon điển hình </b>


<b>Câu 1</b>: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và
vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của
CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng
dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng.Xác định giá trị của m và a .


<b>Câu 2 </b>: : Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho
22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10.Xác định số mol H2 đã phản
ứng.


<b>Câu 3</b>: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 1 ankan,1 anken và 1 ankin có cùng số nguyên tử
C thu được hỗn hợp Ygồm CO2 và H2O .Cho Y qua dd Ca(OH)2 dư thấy tạo
thành 90 gam kết tủa và khối lượng bình tang 54 gam .


Cũng hỗn hợp X trên khi cho qua dd AgNO3/NH3 thì thấy tạo thành 22,05 gam
kết tủa vàng nhạt .


Khi cho X qua dd Br2 dư thì thấy có 56 gam Br2 tham gia phản ứng .
Xác định các h,c trong X .Biết khối lượng mol của X là 41,3333 g .


<b>Câu 4</b> : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon ở thể khí thu được số mol CO2
bằng số mol nước và bằng 1 mol .Xđ công thức phân tử của 2 hidrocacbon trong
X.


<b>Câu 5 </b>: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so
với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá
trị của m là bao nhiêu ?


<b>Câu 6</b> : Tìm CTN và CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:



a. Đốt cháy 0,176g A sinh ra 0,352g CO2 và 0,144g H2O. Biết dA/KK = 1,52.
b. Phân tích 0,31g chất hữu cơ B (C; H; N) thì thu được 0,12g C và 0,05g H. Biết
dB/H2 = 15,5


c. Phân tích chất hữu cơ D thì thấy cứ 3 phần khối lượng C thì có 0,5 phần khối
lượng H và 4 phần khối lượng O. Biết d D/H2 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Xác định A.


b. Tính % các chất trong hỗn hợp ban đầu .


<b>Câu 8 :</b> Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc)
vào bình đựng dung dịch Br2 dư khơng thấy có khí thốt ra khỏi bình. Khối lượng
brom đã phản ứng là 40 gam. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hh X (đktc) thu được
15,4 gam CO2.Xác định thành phần trong hỗn hợp X.


<b>Câu 9 </b>: Đốt cháy hồn tồn 50 cm3 hỗn hợp khí A gồm C2H6, C2H4, C2H2 và
H2 thu được 45 cm3 CO2. Mặt khác nung nóng thể tích hỗn hợp khí A đó có mặt
Pd xúc tác thì thu được 40 cm3 hỗn hợp khí B. Sau đó cho hỗn hợp khí B qua Ni
đun nóng cho mơt khí duy nhất. (Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Hãy xác
định thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A ( H2, C2H2,
C2H4, C2H6) .


<b>Câu 10 </b>: Một bình kín 2 lit ở 27,3oC chứa 0,03 mol C2H2; 0,015 mol C2H4 và
0,04 mol H2 có áp suất p1.


Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác ( thể tích khơng đáng kể), nung
bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó đưa về nhiệt độ ban
đầu được hỗn hợp khí A có áp suất p2. Cho hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung


dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,6g kết tủa. Hãy tính áp suất p2 .


<b> Câu 11 </b>: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, tỉ lệ mol của CO2 và H2O tạo
thành sau phản ứng là 9:4. Khi hố hơi 116 gam A thì thể tích hơi chiếm 22,4 lit
nếu quy về điều kiện tiêu chuẩn. Mặt khác A tác dụng với dung dịch Brom theo tỉ
lệ 1: 2 về số mol, tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 và khi oxi
hoá A bằng dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lỗng thì tạo được axit thơm chứa
26,23% oxi về khối lượng. Tìm CTPT, CTCT. Víêt phương trình phản ứng .


<b>Câu 12 </b>: Hiđrocacbon X tác dụng với nước brom dư tạo thành dẫn xuất tetrabrom
chứa 75,8% brom về khối lượng. Còn khi cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu
được một cặp đồng phân cis-trans.


1. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X
2. Viết các phương trình phản ứng khi cho X tác dụng với :
a. Dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lỗng.


b. Hiđrat hố trong mơi trường H2SO4 lõang<b>.</b>


<b>Câu 13 </b>: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3
mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình
kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: Xiclohexan, Metyl


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch nước vơi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy thấy khối lượng dung dịch thay
đổi .Xác định sự thay đổi .


<b>Câu 14 </b>: Trong một bình kín chịu nhiệt chứa hidrocacbon khí X và H2, xúc tác Ni.
Nung nóng bình, phản ứng xảy ra hồn tồn trong bình chỉ cịn hidrocacbon Y duy
nhất. Đốt cháy Y, sản phẩm cháy được hấp thụ hết bằng cách cho từ từ qua bình


đựng CaCl2 dư khan rồi qua bình đựng dd KOH dư, khối lượng bình CaCl2 tăng
13,2g, bình KOH tăng 8,1g


Xác định CTPT của X, Y; biết dY/X=15/13


</div>

<!--links-->

×