Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 18 Tiết PPCT: 69. Ngày soạn: 19/12/2016 Ngày dạy: 27/12/2016. CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hiểu được một số lỗi chính tả thường mắc phải ở địa phương. - Sửa được một số lỗi chính tả do phát âm địa phương. - Tránh sai chính tả trong khi nói và viết. - Ôn lại các kiến thức có trong bài kiểm tra để đến lớp rút kinh nghiệm. B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức: Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm sai ở địa phương. - Củng cố lí thuyết Tiếng Việt, một số dạng bài tập Tiếng Việt. 2. Kĩ năng: Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm sai ở địa phương. 3. Thái độ: Biết tiếp thu và sữa chữa để đọc, viết chính xác. C. PHƯƠNG PHÁP: Đọc- phát âm, đọc-viết, phát vấn, làm việc nhóm. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1P): Kiểm diện Hs. - Lớp 6A3: ……………..………………………. 2. Kiểm tra bài cũ (2P): GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới (42P): - Lời vào bài (1P): Trong chương trình ngữ văn lớp 6 có một số tiết ngữ văn dành cho chương trình ngữ văn địa phương. Bài học hôm nay chúng ta học về một số lỗi chính tả địa phương. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Chương trình ngữ văn địa phương (21P): HS: Đọc yêu cầu của đề GV: Hướng dẫn làm HS: lên bảng thực hiện yêu cầu bài tập - Bài 1: Hs lên bảng điền - Bài 2: Hs chọn từ điền - Bài 3: Hs làm việc nhóm - Bài 4: (HS làm vào vở) - Bài 5: Gv đọc, hs viết - Bài 6: hs lên bảng làm bài. NỘI DUNG KIẾN THỨC A. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG Bài 1/167: Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống - Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ. Bài 2/167: Lựa chọn từ vào chỗ trống Vẩy cá, sợi dây, dây điện, vây cách, dây dưa, giây phút, bao vây. b) Viết, diết, giết: Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết. c) Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, chữ viết, giẻ lau, mảnh giẻ, vẻ đẹp, giẻ rách. Bài 3/167: Điền vào chỗ trống Bầu trời xám xịt như xà xuống sát mặt đất. Sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xẻ cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng Bài 4/167: GV hướng dẫn HS viết Bài 5/168: Viết hỏi ngã Vẽ tranh, biểu quyết, dè biểu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lổ, ngẫm nghĩ Bài 6/168: Chữa lỗi chính tả trong những câu sao Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng. -> căn dặn..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ. Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT B. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (20P): HĐ1: Phân tích đề I. Phân tích đề: Phần trắc nghiệm ( Xem PPCT tiết 67) Gv: Đọc đề và hỏi Hs Phần tự luận - Nêu khái niệm số từ, gạch chân số từ. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng Danh từ, Động từ, Tính từ. HĐ 2: Công bố đáp án II. Công bố đáp án: - Sau khi học sinh trả lời, GV công bố ( Xem PPCT tiết 67) đáp án. HĐ 3: Nhận xét ưu khuyết điểm III. Nhận xét ưu khuyết điểm: * Ưu điểm: - Biết làm bài kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm. - Làm tốt phần trắc nghiệm. * Khuyết điểm: - Không xác định được số từ, danh từ, động từ, tính từ. - Rất nhiều em chưa biết viết đoạn văn có sử dụng danh từ, động từ, tính từ. - Trình bày tẩy xóa nhiều, lộn xộn. HĐ 4: Thống kê chất lượng bài làm IV. Thống kê chất lượng bài làm: ( Xem cuối giáo án) Hướng dẫn tự học * Hướng dẫn tự học - GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu - Thống kê các từ ở địa phương phát âm không đúng với cầu bên. chuẩn tiếng Việt. - Rèn luyện chữ viết đúng chính tả.. Lớp. Sĩ số. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI LÀM Điểm >= 5 Điểm 8 => 10 Điểm dưới 5 Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ lượng (%) lượng (%) lượng (%). Điểm 0 => 3 Số Tỉ lệ lượng (%). 6A3 E. RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tuần: 18 Ngày soạn: 17/12/2016 Tiết PPCT: 70-71 Ngày dạy: 19/12/2016. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng ngữ văn 6. Kiểm tra khả năng hiểu bài, khả năng vận dụng để viết bài văn của các em. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận gồm 2 phần: đọc hiểu và làm văn - Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra trên lớp 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình Ngữ văn 6. - Giới hạn nội dung cần kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. ( Theo đề của phòng GD&ĐT Đam Rông) IV. CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ( Theo đề của phòng GD&ĐT Đam Rông) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ( Theo đề của phòng GD&ĐT Đam Rông) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tuần: 18 Tiết PPCT: 72. Ngày soạn: 26/12/2016 Ngày dạy: 28/12/2016. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I A. MỨC ĐỘ CÀN ĐẠT - Nhớ khái niệm cụm danh từ và cho được ví dụ - Nắm vững các truyền thuyết đã học và ý nghĩa. - Xây dựng bài văn kể chuyện về một truyện đã học.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa, củng cố các kiến thức làm cơ sở để tiếp thu kiến thức ở các phần tiếp theo. Củng cố nhận thức và cách làm bài kiểm tra. 2. Kỹ năng: Thấy được tính kế thừa và phát triển của các nội dung Tập làm văn học ở lớp 6 qua thể loại văn tự sự. C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, giải thích, minh họa, phân tích sửa lỗi cụ thể,.. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1P): Kiểm diện Hs. - Lớp 6A3: …………..…………………………. 2. Bài cũ (2P): GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới (42P): GV giới thiệu vai trò của tiết trả bài rồi vào bài. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS * HĐ1: Phân tích đề (15P): Phần đọc hiểu Gv: Đọc đề và hỏi Hs Gv: Hướng dẫn HS bám sát nội dung câu hỏi, bám sát đoạn văn, câu văn để trả lời. Phần làm văn - Kể về người thân của em. * HĐ2: Công bố đáp án (10P): Sau khi Hs trả lời, Gv công bố đáp án * HĐ3: Nhận xét ưu khuyết điểm (10P):. * HĐ4 : Thống kê chất lượng bài làm (5P). NỘI DUNG BÀI DẠY I. Phân tích đề (xem PPCT tiết 70-71). II. Công bố đáp án (Xem PPCT tiết 70-71) III. Nhận xét ưu khuyết điểm a.Ưu điểm: - Nắm được thể loại truyện, bái học rút ra từ câu chuyện b.Nhược điểm: - Chưa xác định được cụm danh từ - Lúng túng khi đặt câu IV. Thống kê chất lượng bài làm. * Hướng dẫn tự học * Hướng dẫn tự học (3P): GV hương dẫn Hs chuẩn bị SGK học kì 2, yêu - Ôn lại tất cả kiến thức bị hỏng để làm nền tẳng tiếp thu chương trình học kì II. cầu các em đọc và soạn bài - Về nhà làm lại bài thi vào vở học. Soạn bài học kì II “Bài học đường đời đầu tiên”.. BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM. Lớp. Sĩ số. Điểm >= 5 Số Tỉ lệ lượng (%). Điểm 8 => 10 Số Tỉ lệ lượng (%). Điểm dưới 5 Số Tỉ lệ lượng (%). Điểm 0 => 3 Số Tỉ lệ lượng (%). 6A3 E. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>