Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 28. Tieát 57. Lớp: 7A3. GIAÙO AÙN THAO HOÄI GIAÛNG -------------. Ngày soạn: 18/ 03/2015 Ngaøy daïy: 21/ 03/2015. Bài 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I .MỤC TIÊU: 1./Kiến thức: Nắm được quy tắc cộng đa thức. 2./Kĩ năng: Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng đa thức. 3./Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1./ GV : Giáo án , phấn màu. 2./ HS: Thuộc quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, nắm vững quy tắc “dấu ngoặc”, làm bài tập về nhà. III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sỉ số. 2. Kiểm tra: ? Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Muốn thu gọn các đa thức ta làm thế nào? ? Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz 3. Bài mới : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: CỘNG HAI ĐA THỨC * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 -HS: 1 M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y N = xyz – 4x2y + 5x - 2 1 Tính M + N ? H: Viết đa thức M cộng đa thức N + 5x - 2 ) H: Nêu cách thực hiện phép tính? (hsk) Hs: Thực hiện bỏ dấu ngoặc, sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp => nhóm và thu gọn các hạng tử H: Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc và Hs: Trả lời tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng? (hstb) Gv: Giải bài mẫu từ VD cho HS Hs: Theo dõi và ghi bài vào vở ?1 sgk Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. -HS: Làm ?1 sgk -GV: Yêu cầu cả lớp cùng làm và 1 HS lên bảng giải gọi 1hs lên bảng thực hiện Gv: lưu ý dấu của các hạng tử. P Q * Xét ví dụ: Cho 2 đa thức: 1 P 5 x 2 y 4 xy 2 5 x 3 5 x 2 y 4 xy 2 5 x 3 xyz 4 x 2 y xy 2 5 x 2 1 1 2 2 2 2 2 2 5 x y 4 xy 5x 3 xyz 4 x y xy 5x Q xyz 4 x y xy 5 x 2 2 1 2 2 2 2 5 x y 4 x y 4 xy xy 5 x 5 x xyz 3 GV yêu cầu HS tính tổng 2 2 đa thức theo hướng dẫn trong 5 2 2 9 x y 5 xy xyz SGK, sau đó lên bảng trình bày. 2 - Bỏ dấu ngoặc.. 1. Cộng hai đa thức. * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 1 N = xyz – 4x2y + 5x - 2 Tính M + N? Giải: 2 M + N = (5x y + 5x – 3) + (xyz 1 – 4x2y + 5x - 2 ) = 5x2y+5x–3+xyz– 4x2y +5x1 2 1 = 5x2y–4x2y +5x+5x –3- 2 +xyz 7 2 = x y + 10x - 2 + xyz. 2. Trừ hai đa thức..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yêu cầu HS giải thích các - Áp dụng tính chất giao hoán bước làm bài. và kết hợp. - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Yêu cầu HS làm ?2.. HS cho ví dụ 2 đa thức rồi tính hiệu.. Nội dung P Q 5 x2 y 4 xy 2 5 x 3 xyz 4 x 2 y xy 2 5 x 1 2 2 5 x y 4 xy 5 x 3 xyz 4 x 2 y xy 2 5 x 2. 1 2. 5 x2 y 4 x 2 y 4 xy2 xy 2 5 x 5 x xyz 3 9 x 2 y 5xy 2 xyz . 1 2. 5 2. Hoạt động 2: BÀI TẬP Bài 29 SGK. Gv: gọi 2HS lên bảng thực hiện. a) (x + y) + (x - y) (hsy) Gv: Nhận xét bài làm của HS. Bài 30 SGK Tính tổng : P= x2y + x3 – xy2 + 3 Q = x3 + xy2 – xy -6 Gv: Gọi Hs lên bảng giải. Gv: Nhận xét bài làm của HS.. Bài 31 SGK. Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y Tính : M + N - Gọi hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và lưu ý khi bỏ dấu ngoặc. Hs: Xung phong lên bảng thực hiện. Bài 29: SGK a) (x + y) + (x - y) Hs: Nhận xét bài làm của bạn =x+y+x–y = 2x Hs: Xung phong lên bảng giải Bài 30: SGK . 2 3 2 3 2 P+Q = (x y + x – xy +3)+(x + xy – P+Q = (x2y + x3 – xy2 +3)+(x3 xy -6) + xy2 – xy -6) 2 3 2 3 2 = x y + x – xy +3+x + xy – xy -6 =x2y + x3 – xy2 +3+x3 + xy2 – = x2y + (x3+x3) + (-xy2 +xy2) –xy + (3 xy -6 -6) = xy2+ 2x3 -xy-3 = x2y + (x3+x3) + (-xy2+xy2)–xy+ (3 -6) = xy2 + 2x3 –xy -3 Hoạt động 3: CỦNG CỐ Hs: đọc đề và xung phong lên bảng * Bài 31 SGK . giải. Tính : M + N Hs: Nhận xét bài làm của bạn M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2+ xyz – 5xy + 3 – y) Hs: = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1+ 5x2+ 2 2 Q = xy + 2x – 3xyz + 5 + (5x – xyz) xyz – 5xy + 3 – y = 3xyz + xyz – 3x2+ 5x2 + 5xy– 5xy – 1+ 3 – y = 4xyz + 2x2 + 2 – y. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững cách cộng hai đa thức ( thực chất thu gọn đa thức) - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập: 32 (b) , 33, 34 sgk.. Phú Hữu, ngày 21 tháng 03năm 2015 GVBM. Lê Hoàng Khải.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>