Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 11 Tu dong am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? 2. Bài tập: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu sau Thà chết vinh hơn sống nhục (Tục ngữ) Dân ta gan dạ, anh hùng Trẻ làm đuốc sống, già xông lửa đồn (Tố Hữu). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỪ ĐỒNG ÂM. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng trong các câu: 1.Con ngựa đang đứng bçng lång lªn.. I.Thế nào là từ đồng âm? 1.VÝ dô/sgk 135. - Lồng (1): chỉ hoạt động lång lång11:: nh¶y nh¶y của con vật đang đứng dùng bçng nh¶y chåm lªn. dùnglªn lªn (động (độngtừ) tõ) - Lång(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để 2.Mua ®ưîc con chim, b¹n t«i nhèt ngay vµo lång. nhốt vật nuôi lång lång22::vËt vËtlµm lµm b»ng, b»ng,tre,nøa tre,nøa… … dïng dùngđể đểnhốt nhèt chim chim(danh (danhtõ) tõ). 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tõ lång trong hai c©u trªn cã gì gièng vµ kh¸c nhau? Giống nhau về âm thanh. Khác nhau về nghĩa. TỪ ĐỒNG ÂM 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Thế nào là từ đồng âm? Vậy em hiểu thế nào là từ đồng âm?. 1.VÝ dô/sgk 135 -Lồng (1): chỉ hoạt động của con vật đang đứng bçng nh¶y chåm lªn. -Lång(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi. Các từ trên đồng âm nhưng khác nghĩa 2. Ghi nhớ/ sgk 135 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Ghi nhớ: (SGK trang 135) Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác xa nhau, không liên quan gì tới nhau. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào? a)Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò. b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THẢO LUẬN ( 2 PHÚT). Nghĩa của từ “chân” trong 2 câu sau là gì? Từ “chân” trong 2 câu sau có phải là từ đồng âm?. a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi.(1) b. Nam đá bóng nên bị đau chân.(2). 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a.C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi.(1) b.Nam đá banh nên bị nên đau chân.(2). Chân ghế. Chân người. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chân1:bộ phận dưới cùng của ghế,dùng để đỡ các vật kh¸c.(ch©n bµn,ch©n ghÕ…) Chân2:bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng. Không phải từ đồng âm: Đây là từ nhiều nghĩa. Giữa chúng có một nét nghĩa chung làm cơ sở: “chỉ bộ phận dưới cùng”. Các nghĩa chuyển đều dựa trên cơ sở của nghĩa gốc. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm thế nào để phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa?. Nghĩa hoàn toàn khác nhau, không liên quan gì tới nhau. Có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ sở 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Thế nào là từ đồng âm Dựa vào đâu em phân biệt được nghĩa của từ “lồng” ở hai ví dụ trên?. 1. Ví dụ 2. Ghi nhớ. II. Sử dụng từ đồng âm. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> kho kho11::mét mét Câu c¸ch “Đem cá về c¸chchÕ chÕ kho” nếu tách biÕn thøc ăănnkhỏi biÕn thøc ngữ cảnh thì từ “kho”có thể hiểu theo mấy nghĩa? kho kho2:2:n¬i nơiđể để chøa chøahµng hµng. I.Thế nào là từ đồng ©m? 1.VÝ dô 2.Ghi nhí. II.Sử dụng từ đồng âm. 1.Ví dụ/sgk 135 - Câu “Đem cá về kho”. kho1: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn kho2: n¬i. để chứa hàng. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Muèn c©u“Đem c¸ vÒ kho” được hiÓu theo một cách duy nhất em phải diễn đạt thÕ nµo?. Đem c¸ vÒ mµ kho. “kho” chØ cã thÓ hiÓu là một hoạt động.. Đem cá về để nhập kho. => “kho” chØ cã thÓ hiÓu là chỗ chứa đựng.. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Qua hai bài tập trên, theo em để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm g©y ra cÇn chó ý ®iÒu gi khi giao tiÕp?. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I.Thế nào là từ đồng âm? 1.VÝ dô 2.Ghi nhí. II.Sử dụng từ đồng âm. 1.Ví dụ/sgk 135 -C©u “Đem cá về kho”. kho1: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn kho2: n¬i. để chứa hàng. Dựa vào ngữ cảnh,đặt nó vào trong từng câu cụ thể. 2.Ghi nhớ/sgk 136 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Ghi nhớ (trang 136) Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.. I.Thế nào là từ đồng âm? 1.VÝ dô 2.Ghi nhí II.Sử dụng từ đồng âm. 1.Ví dụ 2.Ghi nhớ. III.LuyÖn tËp. *Bài tập 1/136 -. Từ đồng âm: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè ,tuốt, môi. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> thu1: muøa thu thu2: thu tieàn. Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, giã thÐt già,môi.. Th¸ng t¸m, thu cao, Cu«n mÊt ba líp tranh nhà ta. Tranh bay sang s«ng r¶i kh¾p bê, M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa, M¶nh thÊp quay lén vào m¬ng sa. TrÎ con th«n nam khinh ta già kh«ng søc, Nì nhÌ tríc mÆt x« cíp giËt, Cắp tranh ®i tuèt vào lòy tre Môi khô miệng cháy gào chẳng đợc, Quay vÒ, chèng gËy lßng Êm øc ... (TrÝch Bµi ca nhµ tranh bÞ giã thu ph¸). 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> thu1: muøa thu thu2: thu tieàn cao1: cao thaáp cao2: cao hoå coát ba1: thứ ba ba2: ba meï tranh1: leàu tranh tranh2: tranh aûnh sang1: sang soâng sang2: sang giaøu. nam1: phöông nam nam2: nam nữ sức1: sức lực sức2: đồ trang sức nhè1: nhè trước mặt nheø2: khoùc nheø tuoát1: tuoát2: moâi1: moâi2:. ñi tuoát tuoát luùa ñoâi moâi môi giới. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “Cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.. I.Thế nào là từ đồng âm? 1.VÝ dô 2.Ghi nhí II.Sử dụng từ đồng âm. 1.Ví dụ 2.Ghi nhớ. III.LuyÖn tËp. *Bài tập 1/136 *Bài tập 2/136 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Danh từ cổ. +Cổ1 : bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật (cổ người, hươu cao cổ, . . .) +Coå2 : boä phaän noái lieàn caùnh tay vaø baøn tay, oáng chaân vaø baøn chaân (coå tay, coå chaân, . . . ) +Cổ3 : bộ phận nối liền giữa thân và miệng của đồ vaät (coå chai).  Moái lieân quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật...(nghĩa gốc). 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Từ đồng âm với danh từ cổ Cổ Cổ Cổ Cổ. 1: 2: 3: 4:. -. xưa,cũ (ngôi nhà cổ) đánh cho kêu, làm ồn (cổ động) cô ấy (cổ đến kìa!) nghẹn cổ (nói không ra tiếng)…. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Các em cùng suy nghĩ?. I.Thế nào là từ đồng âm? 1.VÝ dô 2.Ghi nhí II.Sử dụng từ đồng âm. 1.Ví dụ 2.Ghi nhớ. III.LuyÖn tËp.. -. *Bài tập 1/136 *Bài tập 2/136 *Bài tập 3/136 *Bài tập 4/136 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Anh Anh chaø chànngg đã đã sử sử duï duïnngg bieä bieänn phaù phaùpp gì gì để để khô khoânngg traû traû laï laïii caù caùii vaï vaïcc ??. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Neá Neáuu laø laø vieâ vieânn quan quan xử xử kieä kieänn,, em em seõ seõ laø laøm m theá theá naø nàoo để để phâ phaânn bieä bieätt roõ roõ phaû phaûii traù traùii ??. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> BÀI TẬP Xác định nghĩa của các từ sau? 1.Lâu la Băng hà. 2.Bất tử Rập rình 3. Hồi hương Bùng binh 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Laâu la1(dt): tay chaân cuûa boïn gian aùc Laâu la2(tt): laâu, chaäm chaïp Băng hà1(dt): khối băng lớn di chuyển Baêng haø2(ñt): cheát(vua chuùa). Bất tử1 (đt): bất thình lình, đột ngột Bất tử2 (đt): sống mãi không bao giờ chết Rập rình1 (tt): gợi tả tiếng nhạc nhịp nhàng Rập rình2 (đt): rình rập để làm chuyện mờ ám Hồi hương1(dt): một loại cây dùng để lấy tinh dầu Hồi hương2 (đt): trở về quê hương Bùng binh1(dt): khoảng tròn trống nối các đường trong thành phố Bùng binh2(dt): vật để đựng tiền tiết kiệm 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×