Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Giao an Tuan 4 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.61 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6: Tập đọc. TIẾT 11: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc rành mạch, trôi chảy, đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ dễ phát âm sai do phương ngữ. Hiểu một số từ mới trong bài (Chú giải) - Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Nỗi dằn vặt của An - đrây -ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm. Bước đầu biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời người kể chuyện. Trả lời đúng các câu hỏi trong bài. 3. Giáo dục: Giáo dục học sinh tình cảm yêu thương, trung thực, có trách nhiệm với người thân trong gia đình. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ, bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học :. TG ND - MT Hoạt động của thầy 1’ A.ỔN địNH Tổ -Cho HS hát - Y/c HS đọc bài Gà trống và CHứC C¸o 4’ B.KTBC - Nhận xét, đánh giá. C.Bài mới - Giíi thiÖu, ghi ®Çu bµi 1’ 1. GTB 2.Bài mới 8’ a. Luyện đọc - Cho 1 HS đọc toàn bộ bài. - Chia đoạn. (2 đoạn) - Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp phát âm, giải nghĩa một số từ - Đọc mẫu.. Hoạt động của trò -HS hát -1 HS đọc còn lại theo dõi.. 10’ b. Tìm hiểu bài í1:An-đrây-ca mải chơi quên lời mẹ dặn). -9 tuổi. Em sống cùng ông và mẹ. Ông đang ốm rất nặng. - Khi câu chuyện xảy ra An -đrây -ca mấy tuổi ? Hoàn cảnh gia đình em lúc đó thế nào ? - An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ?. í 2: Nỗi dằn vặt - Chuyện gì xảy ra khi. -HS nghe - 1 học sinh đọc. - Theo dõi. - Luyện đọc theo yêu cầu của GV - Lắng nghe.. -Nhập cuộc đá bóng với các bạn. mải chơi quên lời mẹ dặn. Mãi mới nhớ ra, chạy đến cửa hàng mua thuốc mang về An -An -đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của An-đrây-ca. -đrây-ca mang thuốc về nhà ?. đang khóc nấc lên. Ông đã qua đời - An-đrây-ca tự dằn vặt mình -An-đrây-ca oà khóc khi biết như thế nào ? ông đã qua đời. bạn cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết. An-đrây-ca kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe - Câu chuyện cho thấy An-đrây- -rất thương yêu ông. Không tha ca là cậu bé như thế nào ? thứ cho mình vì ông sắp chết còn mải chơi bóng, mang thuốc về muộn. An-đrây-ca có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, trung thực, nghiêm khắc với mình ý nghĩa: Nỗi dằn vặt của An đrây -ca thể hiện trong tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. 12’ c, HD đọc diễn - Nêu cách đọc toàn bài. - Lắng nghe. cảm - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Đọc nối tiếp - Hd, đọc mẫu 1 đoạn tiêu biểu. - Lắng nghe - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Đọc theo cặp - Cho HS thi đọc diễn cảm. - 2 - 3 học sinh đọc. - Nhận xét, đánh giá . 4’ 3. Củng cố- Dặn - Giáo dục liên hệ học sinh - Lắng nghe. dò -Hd HS học ở nhà + CB bài sau.. Toán. TIẾT 26: LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp hs đọc được 1 số thông tin trên biểu đồ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên. 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II. Chuẩn bị : B¶ng phô III. Hoạt động dạy - học : TG ND – MT 1’ A. Ổn định:. Hoạt động của thầy - Cho HS hát. Hoạt động của HS - HS hát. B.KTBC : 4’ C.Bài mới 1’ 1. GTB 30’ 2. Dạy bài mới Bài 1. - Y/c HS nh¾c l¹i tªn bµi häc -1 häc sinh nh¾c l¹i. tríc. -HS nghe - Giíi thiÖu, ghi ®Çu bµi HD học sinh làm bài tập - Cho HS đọc và tìm hiểu y/c - Đọc và làm bài. của bài toán. - Y/c học sinh làm bài.. - Nêu kết quả.. - Cho học sinh trả lời trước ý 1: S Bài 2. ý 3: S. ý 5: S. lớp và chữa bài. ý 2: Đ ý 4: Đ - Cho HS đọc và tìm hiểu y/c - Nêu y/c của bài của bài toán. - Lắng nghe.. - Hd học sinh làm từng ý.. - Làm bài cá nhân và chữa bài. - Chữa bài.. a, Tháng 7 có 18 ngày mưa. b, Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 số ngày là: 15 – 3 = 12 (ngày) c, Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là:. 4’. 3. Củng cố - dặn - Hệ thống lại nội dung bài. dò. - Nhận xét giờ học.. (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày) - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lịch sử Tiết 6. KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS năm được nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 2. Kĩ năng: - Vì sao hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tường thuật được trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa. - Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. 3. Thái độ: GD lòng yêu nước, tự hào dân tộc, tự hào khi mình là người dân quê hương của Hai Bà Trưng. II. Chuẩn bị: -Phiếu minh họa SGK. -Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng. -Phiếu thảo luận nhóm. III. Các hoạt động dạy - học. TG ND 3’ 1.Kiểm tra bài cũ. Giáo viên. Học sinh -3HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối bài trước.. - Nhận xét, đánh giá. 1’ 2.Bài mới. 12’ HĐ 1: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu đọc từ: đầu thế kỉ thứ nhất ... đền nợ nước, thả thù nhà -Giải thích các khái niệm. -Nêu yêu cầu thảo luận: Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa. -Em đồng ý với ý kiến nào? vì sao? KL: là do thái tú Tô Định .... 12’ HĐ 2: Diễn -Treo lược đồ và giới thiệu. biến của cuộc -Nêu yêu cầu. khởi nghĩa. -Nhận xét tuyên dương. 10’ HĐ 3: Kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi. -nghe. -1HS đọc bài trước lớp. -Lớp đọc thầm SGK. -Hình thành nhóm 4 nhìn SGK và thảo luận. -Phát biểu ý kiến.. -Làm việc cá nhân tự nhìn SGK và tường thuật. -2HS lên bảng vừa chỉ lược đồ vừa trình bày. -Nhận xét – bổ xung.. -Khởi nghĩa Hai Bà trưng đạt kết -1HS đọc SGK. quả như thế nào? -Trong vòng không đầy một tháng, cuộc khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi. ....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nghĩa.. 2’. 3.Củng cố dặn dò.. -Cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa như thế nào? -Nêu lại ý nghĩa chính của cuộc khởi nghĩa -Yêu cầu trưng bày tư liệu về hai Bà Trưng. -Nhận xét tuyên dương. -Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến đô hộ ... -Nghe.. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS học thuộc bài.. -2HS đọc ghi nhớ.. Hướng dẫn học Toán BIỂU ĐỒ. -Trưng bày theo bàn và giới thiệu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Bước đầu biết về biểu đồ cột. Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS cách đọc thông tin đúng và chính xác 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học III. Các hoạt động dạy học TG ND - MT Hoạt động của thầy 1’ A.Ổn định tổ -Cho HS hát 4’. chức. - Kể tên bảng đơn vị đo khối. B. KTBC. lượng từ lớn  bé ?. Hoạt động của trò - HS hát -2HS trả lời. - Hai đơn vị khối lượng liền kề hơn kém nhau mấy lần? - Nhận xét, ghi điểm. C. Bài mới 1’. 1.GTB. 30’ 2. Dạy bài mới. -GV giới thiệu bài Bài tập 1:HDHS đọc các cột - 1 HS nêu yêu cầu. biểu đồ để nhận biết về số cây -HS làm bài. đã trồng được. -HS lần lượt nêu câu trả lời, kết. - HD HS so sánh của các năm hợp nhận xét. biểu đồ để thấy được năm nào a. Theo bảng số liệu ta có năm trồng nhiều cây hơn, năm nào 2008 đội trồng rừng trồng được trồng ít cây hơn.. nhiều cây nhất.Năm 2007 trồng được ít cây nhất b. 2007; 2010; 2009; 2011; 2008 c. Trung bình mỗi năm đội trồng rừng đã trồng được 8643 cây. Bài tập 2: a.GV treo bảng phụ có vẽ biểu -HS quan sát. đồ trong bài. -GVHD:So sánh độ cao của -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> các cột biểu đồ & khoanh vào - HS dựa vào biểu đồ để thực chữ đặt trước câu trả lời đúng. hiện yêu cầu bài tập.. -Gọi 1HS làm bài trên bảng - HS dựa vào biểu đồ để thực phụ.. hiện yêu cầu bài tập vào phiếu. - GV nhận xét. a. khoanh vào C b. Khoanh vào A c. Khoanh vào B. 4’. 3. Củng cố -. -GV nhận xét giờ học. - HS nghe. Dặn dò. Chính tả Tiết 6. NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ (Nghe viết).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - Viết đúng chính tả 2. Kĩ năng: - Biết tự phát hiện lỗi sai và sửa lỗi trong bài chính tả -Tìm và viết đúng các từ láy có tiếng chứa âm đấu,x, hoặc có các thanh hỏi /ngã. 3. Thái độ: GD lòng yêu Tiếng Việt. Có ý thức viết đúng chính tả. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học: TG ND Giáo viên Học sinh 3’ 1. Kiểm tra bài - GV đọc cho HS viết -2 HS viết trên bảng lớp cũ - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới 1’ HĐ 1: Giới thiệu bài 22’ HĐ 2:HD viết. 12’. HĐ 3:làm bài tâp 3. -nghe - Giới thiệu bài - Đọc và ghi tên bài - a)HD - Đọc bài chính tả 1 lần - Lưu ý hS tên bài chính tả phải viết giữa trang khi chấm xuống dòng phải viết hoa và lùi vào 1 ô ly,......... - ChoHSviết các từ: Pháp,Ban-dắc b)HS viết chính tả - Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn cho HS viết - Đọc bài chính tả 1 lượt cho HS soát lỗi - Đánh giá 7-10 bài và nhận xét c) Làm bài tập - Đọc yêu cầu BT2 +Đọc cả phần mẫu - Giao việc:Tự đọc bài viết phát hiện lỗi ,sửa lỗi - Cho HS làm việc - Nhắc trước khi viết lỗi và cách sửa lỗi các em nhớ viết. -Nghe. -Viết vào nháp.. -HS viết chính tả vào vở -HS soát lỗi lại bài. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -HS tự đọc bài viết phát hiện lỗi và sửa lỗi chính tả -Từng cặp đổi vở cho nhau để sửa lỗi - HS viết lỗi và cách sửa từng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2’. 3. Củng cố dặn dò. tên bài chính tả. lỗi vào sổ tay. Bài tập:GV lựa chọn câu a hoặc b. Câu a:Cho HS đọc yêu cầu -Giao việc:yêu cầu các em tìm các từ láy có tiếng chữa âm s, có tiếng chứa âm x muốn vậy các em phải xem lại từ láy là gì? Các kiểu từ láy? -Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -1 HS nhắc lại -Từ láy là từ có sự phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần hay giống nhau -Làm việc theo nhóm -Các nhóm thi tìm nhanh các từ có phụ âm đầu x,s theo hình thức tiếp sức. -Cho HS làm việc theo nhóm -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại những từ HS tìm đúng +Từ láy có chứa âm s:su su... +Từ láy có chứa âm x: xao -Ghi kết quả đúng vào vở xuyến, xung xinh.... Câu b: cách tiến hành như câu a -Nhận xét tiết học -Biểu dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập tốt. Toán. TIẾT 27: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên. Nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc đựơc thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên. 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán. Có ý thức khi học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học : TG ND - MT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định -Cho HS hát - HS hát B.ktbc : -Cho HS nh¾c l¹i tªn bµi häc -1 HS nªu tªn bµi häc tríc. h«m truíc. 4’ - Nhận xét, đánh giá C. Bài mới 1’ 1. GTB - Giới thiệu, ghi đầu bài -HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới HD học sinh làm bài tập Bài1 - Cho 1 HS nêu y/c của bài. - Nêu y/c. Bài 3. - Y/c học sinh làm bài vào vở.. - Làm bài và chữa bài.. - Cho HS trình bày kết quả.. a, 2.835.918 b, 2.835.916. - Nhận xét, đánh giá.. c. 2 triệu, 2 trăm nghìn, 2. - Cho HS nêu yêu cầu của bài.. trăm. - Nêu đầu bài.. - Hd HS điền các phần còn - Lắng nghe thiếu vào biểu đồ( bỏ ý d).. - Làm bài và chữa bài.. - Y/c HS trả lời các câu hỏi của a, Khối lớp 3 có 3 lớp: 3A, bài tập.. 3B, 3C.. - Cho HS trình bày kết quả.. b, Lớp 3A có 18 học sinh. - Nhận xét, đánh giá.. giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán, lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán. c, Trong khói lớp 3, lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất. Lớp 3A có ít học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4. - Nêu y/c của bài.. giỏi toán nhất. - Lắng nghe.. - Y/c HS làm bài, nêu kết quả.. - Làm bài và nêu kết quả.. - Nhận xét, đánh giá.. -Năm 2000 thuộc thế kỷ XX. -Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI - Thế kỷ XX kéo dài từ năm. 4’. 2001 à 2100. 3. Củng cố - -Hệ thống lại nội dung bài.Nhắc - Lắng nghe. dặn dò. HS về nhà ôn bài và CB bài sau.. Luyện từ và câu. TIẾT 11: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng. - Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng. - Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc viết hoa danh từ riêng vào thực tế(BT 2).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Giáo dục: Có ý thức học tập. II. Chuẩn bị : B¶ng phô. III.Hoạt động dạy - học :. TG ND - MT 1’ A.Ổn định B KTBC : 4’ C. Bài mới 1’ 1. GTB 2. Dạy bài mới 10’ a, Nhận xét Bài 1:. Bài 2. Bài 3:. 2’. b, Ghi nhớ (3) 18’ c, Luyện tập Bài 1 (8). Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò -Cho HS hát -HS hát - Từ phức khác từ đơn ở điểm -1 Hs nêu nµo ? - NhËn xÐt. - Giới thiệu, ghi đầu bài. -HS nghe. - Cho 1 HS đọc y/c của bài - Y/c HS làm bài vào vở bài - Cho HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Cho HS nêu y/c của bài. - Y/c HS đọc lại ý nghĩa của các từ trong bài 1 để trả lời câu hỏi. - Nhận xét, đánh giá. => Những tên chung của 1 loại sự vật như: sông, vua được gọi là danh từ chung. Những tên riêng của một sự vật nhất định: Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng. - Cho HS nêu y/c của bài. - Cho HS làm bài và trình bày kết quả. - Nhận xét, đánh giá. => Danh từ riêng chỉ người, địa danh cụ thể luôn luôn phải viết hoa. - Cho 2 - 3 HS nêu ghi nhớ trong SGK Hd học sinh làm bài tập - Cho HS nêu y/c của bài tập. - Y/c HS làm bài và sinh trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - Nêu y/c của bài. - Làm bài và trình bày kết quả. a, sông c, vua b, Cửu Long d, Lê Lợi - Nêu y/c của bài. - làm bài, trình bày kết quả. a, sông: tên chung chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. b,Tên riêng của một dòng sông c,Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến. d, Tên riêng của một vị vua.. - Nêu y/c của bài. - làm bài, trình bày kết quả. a, sông: không viết hoa b, Cửu Long: viết hoa c, vua: không viết hoa d, Lê Lợi: viết hoa. 2 - 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK - Nêu y/c của bài. - Làm bài theo cặp. Trình bày kết quả. - DT chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh nắng, đ-.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4’. ường, dãy nhà, trái, phải, giữa, trước. -DT riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ. Bài 2 - Cho 1 HS nêu y/c của bài - Nêu y/c của bài. (8) - Y/c làm bài vào vở và trình - Làm bài, trình bày lời giải. bày kết quả. - Nhận xét, sửa chữa -Họ tên các bạn trong lớp là -là danh từ riêng. Vì chỉ 1 tên DT chung hay DT riêng ? Vì người cụ thể sao ? 3. Củng cố- dặn - Hệ thống lại nội dung bài. - Lắng nghe. dò - Hd học sinh học ở nhà + CB bài sau.. Đạo đức TIẾT 6: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN I. Mục tiêu 1.Kiến thức:Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2.Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng biết bày tỏ, chia sẻ với mọi người xung quanh và vận động mọi người biết quan tâm về giữ gìn, bảo vệ tài nguyên, môi trường, biển đảo Việt Nam. * KNS: - Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học ; - Kĩ năng lắng nghe nười khác trình bày ý kiến; - Kĩ năng kiềm chế cảm xúc ; - Kĩ năng biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Chuẩn bị: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - Cho HS hát - Em đã bày tỏ ý kiến của mình trong những trường hợp nào? - Nhận xét, đánh giá. C.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài 2. Dạy bài mới 10’ HĐ1:Trưng bày - GV cho HS trình bày các bài sản phẩm viết,tranh vẽ(Bài tập 4- SGK/10) -GV kết luận chung. 10’ HĐ2: “Trò chơi phóng viên”. Hoạt động của học sinh - HS hát -2 HS nêu. - HS nghe -HS trưng bày sản phẩm, trình bày ý nghĩa sản phẩm của mình - HS nghe -Lớp nhận xét, bình chọn sản phẩm yêu thích.. (Bài tập 3-SGK, bài tập 5-VBT) -Cách chơi: GV cho một số HS -Một số HS xung phong xung phong đóng vai phóng viên đóng vai các phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp và phỏng vấn các bạn. theo các câu hỏi trong bài tập 3SGK/10. +Tình hình vệ sinh của lớp em, trường em. +Nội dung sinh hoạt của lớp em, chi đội em. +Những hoạt động em muốn được tham gia, những công việc em.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> muốn được nhận làm. +Địa điểm em muốn được đi tham quan, du lịch. +Dự định của em trong hè này +Bạn giới thiệu một bài hát, bài thơ mà bạn ưa thích. +Người mà bạn yêu quý nhất là ai? +Sở thích của bạn hiện nay là gì? +Điều bạn quan tâm nhất hiện nay là gì? - GV kết luận: -GV treo tranh BT3, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi cách bày tỏ ý 10’ HĐ3: HS làm bài kiến của các bạn trong mỗi tranh tập 3 có phù hợp không. -GV chốt lại: Cách bày tỏ ý kiến của các bạn trong tranh 2, 4 là phù hợp còn tranh 1, 3 chưa thể hiện sự tôn trọng, lễ độ đối với người nghe. -Yêu cầu HS tự làm BT4 - GV nhận xét giờ học 4’ 3. Củng cố - Dặn - HS nghe dò. Kỹ thuật Tiết 6. KHÂU HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG I Mục tiêu. 1. KT: - HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. 2. KN: - Khâu ghép được bai mép vải bằng mũi khâu thường. 3. TĐ: - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống. II Chuẩn bị..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Mẫu khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường. - Hai mảnh vải giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20x30cm - Len sợi và kim khâu - Một số sản phẩm năm trước. III Các hoạt động dạy học . TG. 1’. Nội dung A.Ổn định. Hoạt động của giáo viên - Cho HS hát. Hoạt động của học sinh - HS hát. B.KTBC. + Nêu quy trình khâu ghép hai. - HS nêu.. mép vải bằng mũi khâu thường?. - HS nhận xét.. -Kiểm tra dụng cụ học tập.. -Chuẩn bị đồ dùng học tập.. - GV giới thiệu. -HS nghe. 4’ B. Bài mới 1. GTB 1’. 2. Dạy bài mới HĐ 1: Thực. 25’ hành. -GV nhận xét và nêu lại các. -HS nhắc lại quy trình khâu. bước khâu ghép hai mép vải bằng ghép mép vải.(phần ghi nhớ). mũi khâu thường: +Bước 1: Vạch dấu đường khâu. -HS lắng nghe.. trên mặt trái của một mảnh vải. +Bước 2: Khâu lược ghép hai mép vải.. -HS thực hành khâu ghép hai. +Bước 3: Khâu ghép hai mép vải mép vải bằng mũi khâu - HS theo dõi. bằng mũi khâu thường. -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu thời gian yêu cầu HS thực hành. -GV chỉ dẫn thêm cho các HS còn lúng túng và những thao tác 5’. HĐ 2: Đánh giá chưa đúng. sản phẩm -GV tổ chức HS trưng bày sản -HS trình bày sản phẩm. phẩm thực hành. -GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá -HS tự đánh giá các sản phẩm theo tiêu chuẩn. sản phẩm:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm động viên, khích lệ các em. 3. Củng cố, dặn -Đánh giá sản phẩm của HS. 4’. dò. -Cả lớp.. - Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh - HS nghe thần học tập của HS. -Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài sau.. Hướng dẫn học Toán TỰ KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã học một cách hệ thống, viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng hoặc đơn vị đo thời gian. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột, làm được bài toán có liên quan đến biểu đồ cột. Tìm được số trung bình cộng của nhiều số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, làm tính chính xác. Có ý thức học tập. II. Chuẩn bị:Vở cựng em học toán 4 ( tập 1 trang 33- 34). III. Hoạt động dạy - học : TG ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ A. Ổn định - Cho HS hát - HS hát B. KTBC : - KT vở bài tập của HS 2’ C. Bài mới. -L¾ng nghe . 1. GTB : - Nêu mục tiêu , ghi đầu bài 1’ 2. Dạy bài mới lên bảng. 33’ a.HD HS làm bài -1 HS đọc yêu cầu của bài. tập trong vở BT. - 1 - 2HS tr¶ lêi. Phần 1. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Theo dâi . Bài 1. -Gọi HS trả lời. - Đáp án đúng là ý C. - Gọi HS nhận xét . - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Chữa bài , đánh giá. - 1 - 2HS tr¶ lêi. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Theo dâi . Bài 2. bài. - Đáp án đúng là ý D. - Gọi HS trả lời. -1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nhận xét . - 1 - 2HS tr¶ lêi. - Chữa bài , đánh giá. - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Theo dâi . Bài 3. - Đáp án đúng là ý B. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. -1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS trả lời. - 1 - 2HS tr¶ lêi. - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Gọi HS nhận xét . - Theo dâi . - Chữa bài , đánh giá. - Đáp án đúng là ý C. Bài 4. 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. - 1 - 2HS tr¶ lêi. - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Gọi HS trả lời. - Theo dâi . - Gọi HS nhận xét . - Đáp án đúng là ý D - Chữa bài , đánh giá. Bài 5 - 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. - 1 HS lªn b¶ng lµm bµi , líp lµm vµo vë. - Gọi HS trả lời. - 1 - 2 HS nhËn xÐt. - Gọi HS nhận xét . -Theo dâi . Phần 2. - Chữa bài , đánh giá. a.Năm 1997 đã trồng đợc 400 c©y. Bài 1. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. -Năm1998 đã trồng đợc 500cây -Năm 1999 đã trồng đợc 600 cây -Cho HS làm bài. b.Năm1999 nhà trờng trồng đợc -Gọi HS nhận xét . nhiÒu c©y nhÊt. -1 HS tr¶ lêi . - Chữa bài , đánh giá . -1 HS đọc yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Theo dâi. -L¾ng nghe.. Bài 2. -Gọi 1 HS đọc YC của bài. -HDHS về nhà làm.. 3’. 3.Củng cố - dặn dò. Hệ thống lại ND bài, nhắc HS về nhà học bài và CB bài sau.. Hướng dẫn học Tiếng Việt TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ I.Mục tiêu 1. Kiến thức: HS đọc bài Hai bàn tay để hiểu nội dung và trả lời một số câu hỏi có liên quan - Làm bài tập phân biệt s/x và điền các từ ngữ có chứa các tiếng bắt đầu bằng s/x vào chỗ chấm. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng đọc hiểu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính kiên trì, cẩn thận II. Chuẩn bị: Sách cùng em học TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG ND - MT 1’ A.Ổn định tổ. Hoạt động của thầy - Cho HS hát. Hoạt động của trò - HS hát. - Thế nào là từ láy, từ ghép?. - 2HS nêu. - GV giới thiệu bài. -HS nghe. -GV đọc bài: Hai bàn tay. -HS theo dõi. chức 4’. B. KTBC: C. Bài mới. 1’. 1. GTB 2. Dạy bài mới. 20’’ HĐ1: Đọc hiểu Bài 1. - Cho HS đọc lại bài - Cho HS làm bài vào vở. -2HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo - Cả lớp làm vào vở. - GV nhận xét chốt bài. - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, bổ sung - Chữa bài đúng vào vở - 1.c. 2.a. 3.HS nêu. - 5. HS tự nêu 1HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo 9’. Bài 2. - Cho HS đọc lại bài. - Cả lớp làm vào vở. - Cho HS làm bài vào vở. - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, bổ sung. 5’. - GV nhận xét chốt bài. - xa xa, xao xuyến, xào xạc, se sẽ,. 3. Củng cố -. -GV nhận xét giờ học. sẽ sàng,sẵn sàng.. dặn dò. - BVN số 2. -HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kể chuyÖn. TIẾT 6: kể chuyện đã nghe, đã đọc I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh dựa vào gợi ý(SGK), biết chọn và kể lại đợc 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về Lòng tự trọng - HiÓu c©u chuyÖn vµ nªu ®uîc néi dung ý nghÜa cña c©u chuyÖn 2. Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng nghe, kÓ chuyÖn cho HS, nhËn xÐt lêi kÓ cña b¹n. 3. Gi¸o dôc: GD hs lßng tù träng. Cã ý thøc häc tËp. II. Chuẩn bị : Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TG ND - MT 1’ A.Ổn định B. KTBC : 4’. Hoạt động của thầy - Cho HS hát. Hoạt động của trò - HS hát. - h·y kÓ tãm t¾t l¹i c©u chuyÖn vÌ -1Hs kÓ cßn l¹i theo dâi. tÝnh trung thùc vµ nãi ý nghÜ cña truyÖn. - Nhận xét, đánh giá.. C. Bài mới 1’. 1. GTB 2. Dạy bài mới 10’ a,HD học sinh tìm hiểu đề bài. - Giới thiệu, ghi đầu bài - Cho HS đọc lại đề bài - viết đề - Đọc đề bài. bài lên bảng. - Cho học sinh đọc gợi ý. - Nối tiếp đọc các gợi ý.. + Thế nào là tự trọng ?. - là tự tôn trọng bản thân mình, giữ gìn phẩm giá, không để ai coi thường mình. + Em đã đọc câu chuyện nào nói -Những câu chuyện đó rất bổ về lòng tự trọng ?. ích, chúng đem lại cho ta lời khuyên chân thành về lòng tự trọng của con người.. 20’ b,HS thực hành kể chuyện - trao. - Y/c HS kể chuyện theo nhóm và - Giới thiệu tên truyện mình trao đổi ý nghĩa truyện.. kể.. đổi ý nghĩa truyện - Y/c 1 số HS kể chuyện trước - Lắng nghe. lớp. Nêu ý nghĩa truyện mình vừa - Kể chuyện theo nhóm.. 4’. kể.. - Vài HS kể trước lớp, nêu ý. - Hd học sinh nhận xét, đánh giá:. nghĩa của truyện.. 3. Củng cố - dặn. + Nội dung, cách kể.. dò. + Khả năng hiểu truyện. - Nhận xét giờ học. - Hd học sinh học ở nhà + CB bài sau.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Toán. TIẾT 28: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng hoặc đơn vị đo thời gian. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. Tìm được số trung bình cộng của nhiều số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên. 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, làm tính chính xác. Có ý thức học tập. II. Chuẩn bị : B¶ng phô. III. Hoạt động dạy - học :. TG 1’. ND – MT A.Ổn định. Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy - Y/c học sinh viết các số Học sinh viết vào bảng con.. B. KTBC :. sau:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4’. 3 triệu 2 trăm 5 mươi nghìn 2 trăm linh ba. - Nhận xét, đánh giá C.BÀI MỚI. 1’ 30’. 1. GTB: 2. Dạy bài mới a, Y/c HS làm bài. - Giới thiệu, ghi đầu bài -Y/c HS hoàn thiện các. - Làm bài vào vở.. tập trong SGK. bài tập trong SGK.. - HS độc lập làm bài vào vở - Bài 1: a - D; b - B; c - C; d - C ; e-C Bài 2: a) Hiền đã đọc 33 quyển sách. b) Hoà đã đọc 40 quyển sách c) Hoà đã đọc nhiều hơn Thực 15 quyển sách. d) Trung đã đọc ít hơn thực 3 quyển sách. e) Hoà đã đọc nhiều sách nhất. Trung đã đọc ít sách nhất. g) Trung bình mỗi bạn đã đọc được:. (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30(q) b, Chấm bài - chữa - Chấm một số bài của - Nộp bài. bài. HS. - Chữa bài làm sai.. - Chữa bài mà HS làm sai 4’. 3. Củng cố - dÆn dß. nhiều. - Nhận xét giờ học. - Hd HS học ở nhà + CB bài sau.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tập đọc. TIẾT 12: CHỊ EM TÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Cô chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em. Câu chuyện là lời khuyên học sinh không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm và trả lời câu hỏi cho học sinh. - Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng,bước đầu diễn tả được nội dung câuchuyện 3. Giáo dục: Học sinh có tính thật thà, biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc khuyết điểm. II.Chuẩn bị : Tranh minh ho¹; b¶ng phô. III. Hoạt động dạy - học : TG 1’ 4’ 1’ 10’. ND – MT A.ỔN địNH Tổ CHứC B. KTBC : C. BÀI MỚI 1. GTB: 2. Dạy bài mới a. Luyện đọc. Hoạt dông của thầy Hoạt dông của trò -Cho HS hát -HS hát - Gọi HS đọc và trả lời câu -1 HS đọc và trả lời câu hỏi. hái bµi: Nçi d»n vÆt cña An®r©y-ca. - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu, ghi đầu bài - Cho 1 HS đọc toàn bộ bài. - 1 học sinh đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn - Theo dõi - Cho HS đọc nối tiếp đoạn -Luyện đọc theo yêu cầu của.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 10’. b. Tìm hiểu bài -í 1: Nhiều lần cô chị nói dối ba.. í 2: Cô em giúp chị tỉnh ngộ.. .. kết hợp phát âm, giải nghĩa GV một số từ - Đọc mẫu - Lắng nghe. - Cô chị xin phép ba đi đâu - Đi học nhóm - Cô chị có đi học nhóm - Không đi học nhóm. Đi chơi thật không ? Em đoán xem với bạn bè, đến nhà bạn, đi xem cô chị đi đâu ? phim hay đi la cà ngoài đường - Cô nói dối ba như vậy đã - Cô đã nói dối ba nhiều lần đến nhiều lần chưa ? Vì sao cô nỗi không biết lần nói dối này nói dối được nhiều lần như là lần thứ bao nhiêu. Cô nói dối vậy ? được nhiều lần như vậy vì bấy lâu nay ba vẫn tin cô - Vì sao mỗi lần nói dối, cô -Vì cô thương ba, biết mình đã chị lại thấy ân hận ? phụ lòng tin của ba, nhưng vẫn tặc lỡi vì cô đã quen nói dối. - Cô em đã làm gì để chị - Cô em bắt chước chị, cũng nói mình thôi nói dối ? dối ba đi tập văn nghệ, rồi rủ bạn vào rạp chiếu bóng, lướt qua trước mặt chị vờ như không thấy chị. Chị thấy em…bỏ về.Bị chị mắng, em thủng thẳng đáp… chị sững sờ vì bị lộ - Cô chị nghĩ ba sẽ làm gì - Cô nghĩ ba sẽ tức giận, mắng khi biết mình hay nói dối? mỏ thậm chí đánh 2 chị em - Thái độ của người cha lúc - Ông buồn rầu khuyên 2 chị đó thế nào? em cố gắng học cho giỏi. - Vì sao cách làm của cô em -Vì em nói dối hệt như chị giúp chị tỉnh ngộ ? khiến chị nhìn thấy thói xấu của chính mình, chị lo em sao nhãng học hành và hiểu mình đã là gương xấu cho em. Ba biết chuyện buồn rầu khuyên 2 chị em bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của ba đã tác động đến chị. - Cô chị đã thay đổi như thế -Cô không bao giờ nói dối ba đi nào ? chơi nữa. Cô cười mỗi khi nhớ lại cái cách em gái đã chọc tức mình, làm mình tỉnh ngộ. - Câu chuyện khuyên ta - Không được nói dối/ Nói dối điều gì ? là tính xấu sẽ làm mất lòng tin của cha mẹ, anh em, bạn bè - Hãy đặt tên cô chị, cô em - Cô em thông minh. Cô chị biết theo đặc điểm tính cách ? nhận lỗi - Cho HS nêu nội dung của -Câu chuyện khuyên chúng ta bài không nói dối vì đó là một tính.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 10’. c. HD đọc diễn cảm. 4’. 3. Củng cố dặn dò. xấu làm mất lòng tin, sự tín nhiệm, lòng tôn trọng của mọi người đối với mình - Cho HS đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp chuyện. - Lắng nghe - Nêu cách đọc toàn bài. - Hd, đọc mẫu đoạn tiêu - Đọc theo cặp biểu. - 2 - 3 học sinh đọc. -Cho HS luyện đọc theo cặp. - Cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, đánh giá . - Giáo dục liên hệ học sinh - Lắng nghe. - Hd học sinh học ở nhà + CB bài sau.. Khoa học Tiết 11. MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm được cách bảo quản thức ăn. 2.Kĩ năng: - Kể tên các cách bảo quản thức ăn. - Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng. -Nói về những điểm cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng bảo quản và cách sử dụng thức ăn đã bảo quản. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh, và có thói quen ăn uống hợp vệ sinh. II.Đồ dùng dạy - học. -Các hình SGK. -Phiếu học nhóm. III. Các hoạt động dạy - học. TG ND Hoạt động của giáo viên Học sinh 1.KiÓm tra bµi cò. -Yªu cÇu HS lªn b¶ng tr¶ lêi -3HS lªn b¶ng tr¶ lêi c©u hái. 3’ vÒ néi dung bµi 10 -ThÕ nµo lµ thùc phÈm s¹ch vµ an toµn? -Chúng ta cần làm gì để thực hiÖn vÖ sinh an toµn thùc phÈm? -V× sao hµng ngµy chóng ta cÇn ph¶i ¨n nhiÒu rau, hoa qu¶ chÝn? -Nhận xét đánh giá. -NhËn xÐt bæ xung 2.Bµi míi. -Nªu: -Giíi thiÖu bµi. H§ 1: C¸ch b¶o -Muèn gi÷ thøc ¨n l©u mµ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> qu¶n thøc ¨n. không bị hỏng gia đình em MT: KÓ tªn c¸ch lµm thÕ nµo? 1’ b¶o qu¶n thøc ¨n. thêng -Chia nhãm vµ yªu cÇu ho¹t -H×nh thµnh nhãm vµ th¶o 12’ động nhóm. luËn nhãm. -§¹i diÖn nhãm tr×nh bµy kÕt -H·y kÓ tªn c¸c c¸ch b¶o qu¶ th¶o luËn. quản thức ăn trong các hình -Bằng cách, phơi khô, đóng minh häa? hép, g©m níc n¾m, íp tñ -Gia đình em thờng sử dụng lạnh .... những cách nào để bảo quản -Nêu: thøc ¨n? -Cách bảo quản thức ăn đó -Giúp thức ăn để đợc lâu, cã lîi Ých g×? kh«ng bÞ mÊt chÊt dinh dìng vµ «i thiu. -NhËn xÐt bæ xung. -NhËn xÐt ý kiÕn cña HS. KL: Cã nhiÒu c¸ch .... H§ 2: T×m hiÓu -Chia nhãm vµ nªu yªu cÇu -NhËn nhiÖm vô. c¬ së khoa häc cho tõng nhãm. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy cña c¸c c¸ch b¶o 1.Nhãm ph¬i kh«. kÕt qu¶. qu¶n thøc ¨n. 2.Nhãm íp l¹nh -NhËn xÐt bæ xung. MT: Giải thích đ- 3.Nhóm đóng gói. -Nhãm ph¬i kh«. ợc cơ sở khoa học 4.Nhóm cô đặc với đờng. +T«m, cñ c¶i, m¨ng miÕn, cña sù b¶o qu¶n -KÓ tªn c¸c lo¹i thøc ¨n vµ b¸nh ®a... thøc ¨n. c¸ch b¶o qu¶n. +Röa s¹ch, bá phÇn ruét, ..... -Lu ý ®iÒu g× tríc khi b¶o -Nhãm íp l¹nh. 11’ qu¶n? +Tªn thøc ¨n: +C¸ch b¶o qu¶n: -Nhóm đóng hộp: +Tªn thøc ¨n: +C¸ch b¶o qu¶n: KL: Tríc khi ®a thøc ¨n (....) vµo b¶o qu¶n ... H§ 3: T×m hiÓu mét sè c¸ch b¶o -Ph¸t phiÕu häc tËp c¸ nh©n. -NhËn phiÕu vµ lµm bµi tËp. qu¶n thøc ¨n ë Tªn thøc ¨n C¸ch b¶o qu¶n nhµ. 1. MT: HS liªn hÖ 2. thùc tÕ vÒ c¸ch 3. b¶o qu¶n mét sè 4. lo¹i thøc ¨n mµ 5. gia đình áp dụng. -Mét sè HS tr×nh bµy – nhËn -NhËn xÐt chèt ý: 11’ xÐt bæ xung. 3.Cñng cè -Yªu cÇu: -2HS đọc phần ghi nhớ. dÆn dß. -NhËn xÐt tiÕt häc. -DÆn dß:. 2’.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Toán. TIẾT 29: PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép cộng (không nhớ, có nhớ) - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng có đến sáu chữ số không nhớ, có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ làm tính cộng có nhớ, không nhớ, giải các loại toán đơn. 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán. II. Chuẩn bị: PhiÕu HT III. Hoạt động dạy - học : TG ND - MT 1’ A. Ổn định: B. KTBC : 4’. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Cho HS hát - HS hát - §äc 1 sè tù nhiªn cã nhiÒu ch÷ sè - HS nghe, viÕt vµo b¶ng con cho HS viÕt vµo b¼ng con. - Nhận xét, đánh giá. C.BÀI MỚI 1’. 1. GTB 2. Dạy bài mới 10’ a.Ví dụ. - Giới thiệu, ghi đầu bài. -HS nghe. - Nêu phép tính 48352 + 21026. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Cho 1 HS đọc lại phép tính và nêu - Đọc phép tính và nêu cách cách thực hiện phép cộng.. thực hiện phép tính. (Đặt tính, Viết số hạng nọ dới số hạng kia sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. Tiến hành - Cùng gv thực hiện cộng từ phải à trái.) - Hd HS thực hiện phép tính 48352 + 21026 69378 - Y/c HS làm vào bảng con phép - Làm tính vào bảng con. cộng: 367859 + 541728 ( 909587) - Kiểm tra, đánh giá. - Cho HS nhắc lại cách thực hiện - Nhắc lại cách thực hiện. 20’ b.Thực hành Bài1. Bài 2. Bài 3. phép cộng. phép cộng. HD học sinh làm bài tập - Cho hs nêu y/c của bài tập.. - Nêu y/c của bài.. - Hd học sinh làm 1ý. -Làm từng phép tínhvào. - Y/c HS làm bài vào bảng con. bảng con. - Nhận xét, đánh giá. -Kết quả: 6987 ; 7988 ; 9492. - Cho HS nêu đầu bài.. - Nêu đầu bài.. - Y/c học sinh làm bài vào vở. - Làm bài vào vở. - Cho 1 học sinh lên bảng chữa. - 1hs lên bảng chữa. - Nhận xét, đánh giá.. 4685+ 2347 = 7032;. - Cho học sinh nêu đầu bài.. 57696 + 814 = 58510 2 hs đọc đầu bài.. - Hd HS tóm tắt, phân tích bài toán. -Cùng gv phân tích và tóm - Y/c HS làm bài vào PHT.. tắt làm bài vào PHT. - Nhận xét, đánh giá.. - 1 HS lên bảng chữa. Số cây của Huyện đó trồng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> được là: 325164+60830=385994(cây) 4’. 3.Củng cố -. - Nhận xét giờ học.. dặn dò. - Hd HS học ở nhà + CB bài sau.. Đáp số: 385994 cây - Lắng nghe.. Tập làm văn. TIẾT 11: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được những lỗi mà thầy (cô) giáo chỉ ra trong bài. 2. Kỹ năng: Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn viết thư về ý, bố cục, dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả,...tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HS biết sửa lỗi trong bài viết thư của mình 3. Thái độ: Học tập những lời hay, ý đẹp trong bài văn hay của các bạn II.Chuẩn bị : Bµi viÕt cña hs III. Hoạt động dạy - học : TG 1’. ND - TG A. Ổn định B. KTBC :. 4’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS hát - HS hát - Mét bøc th thêng gåm nh÷ng phÇn - 1 HS nªu, cßn l¹i theo nµo ? dâi - Nhận xét, đánh giá. C.BÀI MỚI 1’ 20’. 1. GTB: 2. Dạy bài mới a, Trả bài. - Giới thiệu - ghi đầu bài. - Lắng nghe.. - Trả bài cho HS và y/c HS đọc lại bài - Nhận bài, đọc lại bài làm của mình.. viết.. - Nhận xét bài làm của học sinh. - lắng nghe.. + Ưu điểm: Nêu tên những HS viết bài.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TG. ND - TG. Hoạt động của GV tốt, điểm số cao.. Hoạt động của HS. + Nhận xét chung cả lớp đã xác định đúng kiểu bài văn viết thư, bố cục lá thư, các ý diễn đạt. + Hạn chế: nêu những sai sót của học sinh về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả. 12’. b, Hd học sinh. - Y/c HS tự tìm những lỗi sai trong bài - Tìm và sửa lỗi trong. chữa bài. của mình và sửa lại.. bài.. - Gọi HS K- G nêu , nhận xét, bổ xung .. - Lắng nghe.. - Đọc những đoạn văn hay, những bài văn hay để HS tham khảo. * Y/c những HS viết chưa tốt về nhà viết lại và nộp vào tiết TLV sau. 3’. 3. Củng cố -. - Nhận xét chung giờ học.. dặn dò. - Hd HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn học Tiếng Việt LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TẬP LÀM VĂN I.Mục tiêu 1. Kiến thức:Củng cố cho HS hiểu được các từ cùng nghĩa , trái nghĩa, các thành ngữ tục ngữ nói về lòng trung thực. Tìm được các từ láy nói về lòng trung thực có chứa các tiếng ngay, thẳng, thật. - Xác định được các danh từ chung và danh từ riêng có trong đoạn văn. - HS viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm thể hiện tính trung thực của một bạn trong lớp 2. Kỹ năng: rèn cho HS có ý thức kiên trì, làm bài tập chính xác 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yéu TG ND - MT 1’ A.Ổn định B.KTBC 4’ C. Bài mới 1.GTB 1’ 2. Dạy bài mới 30’ Bài 1. Hoạt động của thầy - Cho HS hát - Thế nào là từ láy? - Danh từ là gì ?. Hoạt động của trò - HS hát - 2HS trả lời. - GV giới thiệu bài. -HS nghe. Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở a. ngay thẳng, thật thà, thành.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 2. Bài 3. Bài 4. Bài 5. Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét. Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét. Bài 6. 4’. 3. Củng cố - dặn dò. Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét - GV nhận xét giờ học. thực, chân thực b. gian dối, lừa đảo, dối trá, xảo quyệt - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở - Khoanh vào a, b, d, e - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở a. ngay thẳng b. thẳng thắn c. thật thà, thành thật, thành thực - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở a. Tính trung thực: a, c, b, e b. Tính tự trọng: d, g - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét, chữa bài vào vở - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> LuyÖn tõ vµ c©u. TIẾT 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: trung thùc - tù träng I.Môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết thêm đợc một số từ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng - Sử dụng những từ ngữ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. 2. Kỹ năng: Bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng” trung” theo 2 nhóm nghĩa và đặt câu đợc với 1 từ trong nhóm. Rèn kỹ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thùc - Tù träng - Học sinh đặt đợc câu với các thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng 3. Thái độ: Cã ý häc tËp, vËn dông vµo c¸c m«n häc kh¸c. Cã tÝnh Trung thùc-Tù träng II. Chuẩn bị : Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học : TG ND - MT 1’ A.Ổn định 4’. B. KTBC :. Hoạt động của thầy - Cho HS hát. Hoạt động của trò -HS hát. - Cho nêu tên 3 danh từ chung, - 1 HS thực hiện theo y/c của gv 3 danh từ riêng - Nhận xét.. C. Bài mới 1’ 1. GTB: 30’ 2. Dạy bài mới Bài 1. - Giới thiệu, ghi đầu bài - HS nghe Hd học sinh làm bài tập - Cho HS nêu nội dung của bài - Nêu y/c - Nhắc lại y/c của bài tập.. - Lắng nghe.. - Y/c học sinh làm bài vào vở.. - Làm bài trình bày Kq. - Cho HS trình bày kết quả.. - Nxét, chữa bài vào vở. - Cho HS đọc lại bài tập đã -Thứ tự các từ cần điền: tự trọng, Bài 2. điền. - Cho HS nêu y/c của bài tập. tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào. - Nêu y/c của bài..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - y/c HS đọc thầm lại bài tập - Lắng nghe gv nhắc. và làm bài theo cặp.. - Làm bài theo cặp và trình bày. - Cho đại diện các cặp trình kết quả bày kết quả.. -Kết quả:Thứ tự ghép như sau. - Nhận xét, đánh giá.. Bài 3. Nghĩa. 1 2 3 4 5 - Cho học sinh nêu y/c của bài. - Nêu y/c của bài. Từ 1 3 5 2 4. -Hd HS làm bài:Dựa vào - Lắng nghe gv hd nghĩa các từ ở BT 2 để làm - làm bài và trình bày KQ bài.. a,Trung thu, trung bình, trung. - Y/c HS làm bài vào vở và tâm.. Bài 4. trình bày kết quả.. b, trung thành, trung nghĩa, trung. - Nhận xét, đánh giá.. thực, trung hậu, trung kiên.. - Gv nêu y/c của bài.. - Lắng nghe.. - Cho HS suy nghĩ làm bài cá - Làm bài cá nhân. nhân. -Nối tiếp trình bày các câu đã. - Cho HS trình bày lời giải. đặt. Gv ghi một số câu lên bảng.. - 1 số HS đọc lại câu trên bảng.. - Nhận xét, đánh giá 4’. 3.Củng cố-dặn. - Nhận xét giờ học.. dò. - Hd học sinh học ở nhà + CB cho bài sau.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Toán. TIẾT 30: PHÉP TRỪ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học củng cố cách làm tính trừ (có nhớ, không có nhớ) - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tính trừ (có nhớ, không có nhớ) 3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị :Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : TG 1’. ND – TG A. Ổn định B. KTBC :. 4’. C.BÀI MỚI. Hoạt động của thầy - Cho HS hát. Hoạt động của thầy -HS hát. - Y/c 2 HS lªn -2 HS lªn b¶ng lµm bµi. b¶ng ch÷a BT 2b. - NhËn xÐt, đánh giá. 1’. 1. GTB:. - GV giới thiệu -HS nghe bài. 10’. 2.Dạy bài mới a, Ví dụ. - Nêu phép tính - Lắng nghe 865279. - - Đọc phép tính và nêu cách thực. 450237. hiện phép tính. - Cho 1 HS đọc lại phép tính và nêu cách thực - Cùng gv thực hiện hiện phép trừ (Đặt tính, Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ. số. cùng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> hàng thẳng cột - Làm tính vào bảng con. với nhau. Tiến hành trừ từ phải - Nhắc lại cách thực hiện phép à trái.). cộng. - Hd học sinh thực hiện phép tính 8652 79 450237 4150 42 - Y/c HS làm vào bảng con 647253 285749 - Kiểm tra, đánh giá. - Cho HS nhắc lại. cách. thực. hiện phép cộng 20’. b. Luyện tập Bài 1,2 (a). HD hs làm bài tập - Y/c học sinh tự - Làm bài, chữa bài. làm bài vào vở.. BT 1a: 204613; 313231. - Gọi 2 học sinh BT 2a: 39145 ; 41243 lên bảng chữa - Nhận xét, đánh giá. - Nêu đầu bài. - Nêu đầu bài..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài 3 (6). bài. - Hd HS phân - Cùng gv tóm tắt và phân tích bài tích, tóm tắt bài toán. toán.. - làm bài, chữa bài.. - Y/c HS làm Quãng đường xe lửa từ Nha Trang bài và chữa bài. - Nhận xét, đánh. đến TP HCM dài là: 1730 - 1315 = 415 (km). giá. 4’. Đáp số: 415 km. 3. Củng cố- dặn - Cho HS nhắc - 1 học sinh nêu lại cách thực hiện dò. lại. cách. thực phép trừ.. hiện phép trừ. - Hd HS học ở nhà + CB bài sau.. Tập làm văn. TIẾT 12: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào 6 tranh minh hoạ, lời dẫn giải dưới tranh, học.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> sinh nắm được cốt truyện ba lưỡi rìu, phát triển ý dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện. - Hiểu ý nghĩa nội dung truyện: Ba lưỡi rìu. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng xây dựng đoạn văn kể chuyện - học sinh tạo dựng được đoạn văn kể chuyện. 3. Giáo dục: Có ý thói quen sử dụng Tiếng việt trong khi nói, viết. Có tính thật thà, trung thực II.Chuẩn bị : Tranh minh ho¹ III. Hoạt động dạy - học : TG ND - MT Hoạt động của Hoạt động của thầy trò 1’ A. Ổn định: -Cho HS hát -HS hát B.KTBC : - Y/c HS nh¾c -1 HS nªu cßn l¹i ghi nhí cña l¹i theo dâi. 4’ tiÕt TLV: §o¹n v¨n trong bµi v¨n kÓ chuyÖn. - Nhận xét, đánh gi¸ C.BÀI MỚI 1’ 1. GTB: - Giới thiệu, ghi -HS nghe đầu bài 30’ 2. Dạy bài mới Hd học sinh làm bài tập Bài 1 - Y/c HS quan - QS tranh minh sát 6 bức tranh hoạ. trong SGK (truyện gồm 6 sự việc chính gắn với 6 tranh - Đọc phần lời minh hoạ. Mỗi dưới mỗi tranh tranh kể lại 1 sự - Trả lời câu hỏi. việc) - Y/c HS đọc -2 nhân vật: nội dung bài, chàng tiều phu, đọc phần lời cụ già dưới mỗi tranh - Chàng trai đvà TLCH ược ông tiên thử + Truyện gồm thách tính thật mấy nhân vật ? thà, trung thực qua những lưỡi + Nội dung câu rìu. chuyện nói lên - Nối tiếp đọc.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> điều gì ?. Bài 2. các câu dẫn giải dưới tranh. - Y/c HS đọc - Kể lại cốt nối tiếp các câu truyện theo y/c dẫn giải dưới của gv. mỗi tranh. - Y/c HS kể lại cốt truyện dựa vào tranh minh hoạ và lời dẫn giải dưới tranh. - Cho HS đọc - 1 HS đọc, còn nội dung bài tập. lại theo dõi. - Y/c HS quan - Lắng nghe. sát kỹ từng tranh, hình dung - Cùng gv làm nhân vật trong mẫu. tranh đang làm gì, nói gì, ngoại hình của nhân vật thế nào ? chiệc rìu trong tranh là rìu gì ? -Chàng tiều phu - Cho HS làm đang đốn củi thì mẫu theo tranh lưỡi rìu bị văng 1: xuống sông + Y/c HS quan - Chàng buồn bã sát tranh, đọc nói” cả nhà ta gợi ý dưới tranh chỉ trông chờ - TLCH vào lưỡi rìu này. -Nhân vật làm Nay mất rìu thì gì ? sống thế nào đây ? -Nhân vật nói gì -Chàng tiều phu ? nghèo, ở trần quấn khăn mỏ , rìu - Lưỡi rìu bóng -Ngoại hình loáng nhân vật ? - Tập xây dựng 1 đoạn văn cùng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> -Lưỡi rìu sắt ? + Y/c HS dựa vào các câu trả lời đó xây dựng đoạn văn. 4’. 3. Củng cố dặn dò. gv. -Có 1 chàng tiều phu nghèo đang đốn củi thì lưỡi rìu tuột khỏi cán văng xuống sông. Chàng chán nản nói: “Gia sản của ta chỉ có mỗi 1 chiếc rìu sắt, nay bị mất thì kiếm ăn bằng gì đây ?” - Phát triển ý, xây dựng các đoạn văn còn lại theo cặp và trình bày.. - Y/c HS thực hành phát triển ý, xây dựng các đoạn còn lại theo cặp. - Y/c đại diện các cặp thi kể từng đoạn. - Nhận xét, đánh giá. - Hệ thống lại - Lắng nghe. nội dung bài - Hd HS học ở nhà + CB bài sau.. Khoa học Tiết 12. PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được kiến thức về một số bệnh do thiếu dinh dưỡng. 2. Kĩ năng: - Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng để phòng và tránh một số bện do thiếu dinh dưỡng..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> II.Đồ dùng dạy - học. - Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy - học. TG ND Giáo viên 3’ 1.Kiểm tra bài cũ. -Yêu cầu HS lên trả lời câu hỏi của nội dung bài 11. -Nhận xét – đánh giá. 1’. 2.Bài mới. - Giới thiệu bài:. 12’ HĐ 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. MT: Mô tả đặc điểm của trẻ bên ngoài bị còi xương,suy dinh dưỡng và người bị bứu cổ. - Nêu được nguyên nhân gây ra các bệnh trên. 10’ HĐ 2: Cách phòng bệnh thiếu chất dinh dưỡng. MT: Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.. -Kiểm tra việc sưu tầm tranh ảnh của HS. -Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời gian dài em cảm thấy thế nào? -Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn: -Quan sát hình 1.2 SGK mô tả dấu hiệu của bệnh cò xương và bệnh bướu cổ. -Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên.. -Nhận xét –KL: Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng .... Học sinh -2HS thực hiện theo yêu cầu. +Hãy kể tên cách cách để bảo quản thức ăn? -Khi thức ăn được bảo quản, sử dụng thức ăn cần lưu ý điều gì? -Các tổ trưởng bảo các việc chuẩn bị của tổ mình. -Em cảm thấy mệt mỏi không muốn làm bất cư việc gì -Hình thành nhóm và thực hiện quan sát, thảo luận theo yêu cầu. +Người trong hình bị bệnh gì? +Nêu những dấu hiệu của bệnh. -Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nghe.. -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi. -Ngoài các bệnh trên do -Nêu: thiếu dinh dưỡng em còn có biết bệnh nào khác có liên quan? -Nêu các biện pháp để phòng bệnh thiếu dinh dưỡng? -Nêu: KL: -Một số bệnh thiếu dinh dưỡng .... -Nhận xét vào bổng xung..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 12’. HĐ 3: Trò chơi bác sĩ: MT: Củng cố kiến thức đã học trong bài.. -Cách phòng:.... -HD cách chơi: SGV.. -Nhận xét tuyên dương. -Vì sao trẻ em lúc nhỏ lại bị suy dinh dưỡng? -Làm thế nào để biết trẻ có bị suy dinh dưỡng không? 2’. 3.Củng cố dặn dò:. -3HS lên đóng vai. 1HS đóng bác sĩ 1HS đóng vai người bệnh 1HS đóng vai người nhà bệnh nhân. -1Nhóm thực hiện chơi thử. -Thực hành trong nhóm -Cácnhóm thi đua trình bày trước lớp. -Nêu:. -Nêu: -2HS đọc ghi nhớ SGK.. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. Địa lý Tiết 6. TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Vị trí cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ địa lí Việt Nam. 2. Kĩ năng: - Trình bày được một số đặc điểm của Tây Nguyên (Vị trí, địa hình, khí hậu)..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Dựa vào lược đồ và bản đồ, bảng số liệu, tranh, ảnh, để tìm kiến thức. 3. Thái độ: - GD lòng yêu thích môn học. * GD ANQP: Tinh thần đoàn kết, đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây Nguyên cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ II. Chuẩn bị: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Tranh ảnh các tư liệu về thiên nhiên. III. Các hoạt động dạy - học: TG ND 3’ 1. Kiểm tra Bài cũ.. Giáo viên - Yêu cầu HS lên bảng và trả lời câu hỏi.. - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới. - Giới thiệu bài. 14’ HĐ 1:Tây Nguyên xứ sở của các cao Nguyên xếp tầng.. Học sinh 2HS lên bảng. -Điền thông tin vào bảng. -Trung du Bắc Bộ. Điều điện tự nhiên. Hoạt động sản xuất. 1’. - Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam và giới thiệu về TN.. -Quan sát và lắng nghe. -HS chỉ vị trí Tây Nguyên Trên lược đồ SGK theo thứ tự từ Bắc - Dựa vào bảng số liệu mục 1 Xuống Nam. SGK xếp các cao Nguyên theo tứ -Thực hiện theo yêu cầu. tự từ thấp đến cao? - Nêu yêu cầu các nhóm thảo luận. -Hình thành nhóm và thảo luận. - Trình bày đặc điểm tiêu biểu về Nhóm 1: Cao Nguyên Đắk Lắk Tây Nguyên? Nhóm 2: Cao nguyên Kon Tum. Nhóm 3: Cao Nguyên Di Linh Nhóm 4: Cao Nguyên Lâm Viên. -Đại Diện các nhóm trình bày kết quả..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Nhận xét chốt ý chính. 14’ HĐ 2: Khí hậu ở Tây Nguyên. Mùa mưa và mùa khô.. 6'. HĐ 3: GD ANQO. 2’. 3.Củng cố Dặn dò:. - Yêu cầu dựa vào bảng số liệu ở mục 2 trả lời câu hỏi. - Ở Buôn Mê Thuột mùa mưa vào những tháng nào? Mùa khô vào những tháng nào? - Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa đó là mùa nào? - Em thấy khí hậu ở Tây Nguyên như thế nào?. -1-2 HS nhắc lại nội dung chính. -Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. +Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 còn mùa khô từ tháng 1tháng 4. -Tây Nguyên có hai mùa là mùa khô và mùa mưa. -Khí hậu ở Tây Nguyên tương đối khắc nghiệt … -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét bổ xung. -1HS nhắc lại kết luận. -1-2HS nêu.. KL: - Em hãy trình bày lại những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu ở Tây Nguyên? GV: Để có được một Tây - HS lắng nghe Nguyên tươi đẹp như ngày nay là nhờ tinh thần đoàn kết, đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây Nguyên cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ -Học phần ghi nhớ. Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học bài.. Hướng dẫn học Toán luyÖn tËp chung I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS về cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên. Nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc đựơc thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3. Giáo dục: HS có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán. Có ý thức khi học tập. II. Chuẩn bị :vở cùng em học toán ( tập 1 trang 29). III. Hoạt động dạy – học : TG ND - TG 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B.KTBC : C.Bài mới. 1’ 1. GTB 30’ 2. Dạy bài mới Bài 1.. Hoạt động của GV -Cho HS hỏt. Hoạt động của HS -HS hát. - Gọi HS lên chữa bài KT. - 2 HS lên chữa bài. Nêu mục tiêu , ghi đầu bài lên bảng. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài. - Gọi HS nhận xét . - Chữa bài , đánh giá .. Lắng nghe . -1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp làm bài vào vở -1 HS chữa bài Trung bình mỗi thôn thu được số thóc là (58 936+64 374 ):2= 61 655(kg) Đáp số: 61 655 kg. Bài 2.. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Cho HS làm bài. - Gọi HS nhận xét . - Chữa bài , đánh giá .. -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào vở. -1 - 2 HS nhận xét. 3 giờ đầu ô tô đi được số km là 54 x 3 = 162 ( km ) 4 giờ sau ô tô đi được số km là 40 x 4 = 160 ( km ) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số km là ( 162 + 160 ) : ( 3 + 4 ) = 46( km ) Đáp số: 46 km. Bài 3.. Bài 4.. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Cho HS làm bài. Gọi HS nhận xét . Chữa bài , đánh giá . -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.. -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1 HS lªn b¶ng lµm bµi , líp lµm vµo vë. -1 - 2 HS nhËn xÐt. -Theo dâi. -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1 HS lªn b¶ng lµm bµi , líp lµm vµo vë. -1 - 2 HS nhËn xÐt. -Theo dâi..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 4’. 3.Củng cố, dặn dò.. L¾ng nghe. -Cho HS làm bài. Gọi HS nhận xét . Chữa bài , đánh giá . Hệ thống lại ND bài, nhắc HS về nhà học bài và CB bài sau.. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: -Tổng kết những mặt ưu, nhược điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần - Phổ biến những công việc cần làm ở tuần tới. Phát động thi đua tuần tiếp theo II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy 5’ A.Ổn định tổ chức:. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Cho học sinh hát một bài. - Lớp cùng hát tập thể. B.Tiến trình tiết học 25’. Nội dung: * Sơ kết thi đua trong tuần: - Lớp trưởng cho các tổ họp vòng tổ - Các tổ họp tổ: nhận xét trong tổ, trong vòng 5 phút để tổng kết những thống nhất ý kiến. hoạt động trong tổ. - Lần lượt gọi từng tổ trưởng báo cáo - Các tổ trưởng đại diễn tổ báo cáo tình mọi hoạt động của tổ mình:. hình tổ mình. - Nêu ưu điểm, nhược điểm của từng - HS các tổ lắng nghe lời nhận xét của mặt hoạt động(học tập, đạo đức, các nề tổ trưởng nếp khác như chuyên cần, kỉ luật trật tự giờ học, vệ sinh cá nhân, ý thức giữ gìn vệ sinh chung…) -. Lớp trưởng tổng kết chung và bổ. sung những gì các tổ chưa nêu được. - Gọi các thành viên trong tổ cho biết. - Nêu ý kiến. ý kiến -. Yêu cầu các tổ họp trong vòng 5 - Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những. phút để nêu những biện pháp khắc biện pháp khắc phục tồn tại. phục những nhược điểm còn tồn tại và nêu trước lớp. -. Giáo viên nêu ý kiến tổng hợp.. * Phổ biến công tác mới: -. Lớp trưởng nêu kế hoạch các công. việc trong tuần tới: - Nâng cao ý thức học tập, tự giác học tập. - Hăng hái xây dựng bài. - Tiếp tục chăm sóc công trình măng non.. - Lắng nghe và ghi chép nếu cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Tiếp tục giúp bạn yếu trong lớp - Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến. - HS nêu ý kiến. * Tổ chức cho lớp văn nghệ - Có thể cho HS đọc thơ sưu tầm được - Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn hoặc đọc bài học thuộc lòng diễn cảm trong tuần 5’. - Lắng nghe. 3. GVCN nhận xét tiết học: GV nhấn mạnh những gì cần đôn đốc, nhắc nhở HS, khen tổ, cá nhân thực hiện tốt. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Phát triển ở HS tình cảm thiêng liêng với bà, mẹ, cô giáo 2. Kĩ năng: - Tạo không khí thi đua học tập, rèn luyện sôi nổi trong HS. - Rèn kĩ năng tổ chức hoạt động tập thể, kĩ năng hợp tác cho HS. 3. Thái độ: HS biết kính trọng, lễ phép, biết ơn và yêu quý bà, mẹ, cô giáo... II. Tài liệu và phương tiện: - Chuẩn bị thơ, ca dao, tục ngữ, bài hát về mẹ, về cô. - Mỗi HS một tấm thiệp chúc mừng III.Tiến trình: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động: - Hát tập thể - HS lắng nghe - Giới thiệu chương trình văn nghệ. - Đội văn nghệ của lớp chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 2.Tiến hành: Hát bài Cô và Mẹ. - Nội dung bài hát nói về điều gì? - GV đọc cho HS nghe một vài bức thư, thiệp chúc mừng gửi mẹ, gửi cô. - Hướng dẫn HS viết thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ. - Mời một số HS đọc thiếp chúc mừng của mình. 3.Kết thúc hoạt động: - Người điều khiển chương trình cảm ơn các bạn đã tham gia, khen ngợi những HS biết thể hiện tình cảm yêu quý , biết ơn thầy cô giáo. -Biểu diễn văn nghệ.. - Cả lớp hát bài Cô và Mẹ - HS nêu ý kiến - HS lắng nghe ,cảm nhận tình cảm. - HS lắng nghe, thực hành viết thiệp. - HS xung phong chia sẻ tình cảm đọc thư - Cả lớp tuyên dương - Vui văn nghệ chúc mừng ngày 20-10. Hoạt động tập thể GIAO LƯU TÌM HIỂU VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20-10 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS biết về nguốn gốc và ý nghĩa to lớn của ngày Phụ nữ Việt Nam. 2. Kĩ năng: - Tạo không khí thi đua học tập, rèn luyện sôi nổi trong HS. - Rèn kĩ năng tổ chức hoạt động tập thể, kĩ năng hợp tác cho HS. 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm kính yêu, biết ơn công lao của các bà, các mẹ, cô giáo. II. Tài liệu, phương tiện: - Phần thưởng cho các hội thi. - Ban tổ chức, ban giám khảo III. Tiến trình: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động: - Hát tập thể - HS chú ý nhận nhiệm vụ để chuẩn bị - Giới thiệu chương trình văn nghệ. cho cuộc giao lưu. 2.Tổ chức hội thi: - Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu. - HS sưu tầm tư liệu, sách báo ảnh về - Trưởng ban tổ chức khai mạc, giới ngày Phụ nữ Việt Nam. thiệu chủ đề và ý nghĩa cuộc giao lưu. - Mỗi lớp một đội giao lưu - Giới thiệu ban giám khảo và danh sách - HS lắng nghe, cổ vũ đội tham gia giao lưu. - Ban giám khảo và đội thi ra mắt - Các đội về vị trí tiến hành giao lưu - HS chơi.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 3. Công bố kết quả và trao giải: - Trưởng ban tổ chức công bố tổng số điểm của mỗi đội và công bố kết quả hội thi. - Trao giải thưởng. + HS giới thiệu đội mình và biểu diễn 1tiết mục văn nghệ. + HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu -Đội thắng cuộc nhận thưởng.Lớp vỗ tay hoan nghênh. IV.Nhận xét: - Nhận xét cách làm việc của các em - Tiếp tục tập văn nghệ chào mừng ngày 20-11.

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×