Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.65 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP: PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI HĐ1: Dựa vào cách giải và biện luận pt ax+b=0 để hoàn thành bảng sau?. ax+b=0 (1) Hệ số. Kết luận (1) có nghiệm duy nhất. a 0. x . b 0. (1) nghiệm đúng với mọi x. b 0. (1) vô nghiệm. a 0. Khi a 0 thì ax+b=0 đgl pt bậc nhất. b a.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP: PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI BT1: Giải các pt. 2x 3 4 24 b/ 2 2 x 3 x 3 x 9. x 2 3x 2 2 x 5 a/ 2x 3 4. Giải: 3. + ĐK: 2 x 3 0 x 2 + PT(a) trở thành: 4(x2+3x+2)=(2x-5)(2x+3) 4x2+12x+8=4x2+6x-10x-15 16x=-23 23 x ( thỏa đk) 16 + Vậy pt có nghiệm x 23 16. Giải: x 3 0 x 3 + ĐK: x 3 0. + PT(b) trở thành:. (2 x 3)( x 3) 4( x 3) 24 2( x 2 9) ( x 3)( x 3) x2 9 2x2+6x+3x+9-4x+12=24+2x2-18 5x=-15 x=-3 (không thỏa đk). + Vậy pt vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c/. 3 x 5 3. d/. + ĐK: 3x 5 0 x 5 3 + Bình phương hai vế pt(c) ta được pt hệ quả:. 3x 5 9 14 x (thỏa đk ) 3. 14 3. + Vậy pt có nghiệm x . Cách 2:. c/. 3x 5 3. 3 0 3x 5 9 3x 14 14 x 3. 2 x 5 2. + ĐK: 2 x 5 0 x 5 2 + Bình phương hai vế pt(c) ta được pt hệ quả:. 2 x 5 4 1 x (thỏa đk) 2 + Vậy pt có nghiệm x . 1 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BT2: Giải và biện luận pt sau theo tham số m a/ m(x-2)=3x+1. PT ax+b=0 (1) a 0 (1) Có n0 ! x . + a=0 và b=0 (1) VSN + a=0 và b 0 (1)VN. b a. Giải: - PT(a) mx-2m=3x+1 (m-3)x=1+2m (*) + m-3 0 m 3 2m 1 PT(*) có n duy nhất: x 0 m 3 2m 1 PT(a) có n0 duy nhất: x m 3. + m-3 =0 m=3. PT(*) có dạng: 0x=7 ( VN) PT(a) VN.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ2: Dựa vào cách giải pt bậc hai để hoàn thành bảng sau?. ax 2 bx c 0 (a 0) (2) 2. b 4ac. Kết luận. 0. (2) có hai nghiệm phân biệt. 0. (2) có nghiệm kép. 0. (2) vô nghiệm. x1 x2 . b 2a. x1,2 . b 2a.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT3: Có hai rổ quýt chứa số quýt bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất đưa sang rổ thứ hai thì số quả ở rổ thứ hai bằng 1/3 của bình phương số quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số quả quýt ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu? Giải: + Gọi x là số quả quýt của mỗi rổ ( x 30) + Số quýt rổ thứ nhất còn lại: (x-30) quả. + Số quýt rổ thứ hai được thêm là: (x+30) quả. 1 + Theo gt ta có: x 30 ( x 30) 2 3 3( x 30) ( x 30) 2. 3x 90 x 2 60 x 900 x 2 63x 810 0 x 18 (l) x=45 (n). +Vậy số quýt ở mỗi rổ là: 45 quả..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BT4: Giải các pt. a / 2x 4 7 x 2 4 0. b / 3x 4 2 x 2 1 0. Giải: +Đặt t=x2 , đk: t 0. +Đặt t=x2 , đk: t 0. + PT(a) trở thành:. + PT(b) trở thành:. 2t 2 7t 4 0 t 4 ( nhận) t 1 ( loại) 2 2 + t=4 x 4 x 2. +Vậy pt có 2n: x 2. Giải:. 3t 2 2t 1 0 t 1( loại) t 1 ( nhận) 1 x32 1 + t= 3 1 3 x 3 1 +Vậy pt có 2n: x 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Định lí Vi-ét - Nếu pt ax2+bx+c=0 ( a 0) có 2 nghiệm x1, x2 thì x1 x2 . b a. x1 x2 . c a. - Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u+v=S và 2 x -Sx+P=0 tích uv=P thì u và v là các nghiệm của pt. BT: Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120m và diện tích bằng 3500m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ3: Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120m và diện tích bằng 3500m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? Giải: + Gọi u và v là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hcn ( u,v>0). v. + Theo gt ta có:u+v= và uv= + Khi đó u và v là 2 nghiệm của pt x -120x+3500=0 2. + Vậy u=70m, v=50m. x 50 x 70. u 120 3500.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chọn phương án đúng trong các bài tập sau: 1/ Tập nghiệm của pt 3 a) T= 1; 2. 3 b) T= 1; 2 . 2 x 2 ( 2 3) x 3 0. 3 c) T= 1; 2 . là: 3 d) T= 1; 2. 2/ Pt x 2 ( 3 1) x 3 0 có 2 nghiệm x 1, x2 thỏa mãn: x1 x2 ( 3 1) a) x1 x2 3. x1 x2 ( 3 1) b) x1 x2 3. x1 x2 ( 3 1) c) x1 x2 3. x1 x2 ( 3 1) d) x1 x2 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Củng Củngcố cốbài: bài: -- Hs Hscần cầnbiết biết cách cáchgiải giảipt pt bậc bậcnhất, nhất,pt pt bậc bậchai hai --Biết Biếtđưa đưamột một pt pt khác khác về vềpt pt bậc bậcnhất, nhất, bậc bậchai haiđể để giải. giải. --Biết Biếtvận vậndụng dụngđịnh địnhlílí Vi-ét Vi-ét để đểgiải giảicác cácbài bài toán toánliên liên quan quan Lưu Lưuý: ý: --Nếu Nếupt ptchứa chứaẩn ẩnởởmẫu mẫusố số phải phảicó cóđk đkmẫu mẫusố sốkhác khác00 --Nếu Nếupt ptchứa chứacăn căn thức thứcthì thì có cóđk đkđể đểcăn căncó cónghĩa… nghĩa… --Nếu Nếupt ptchứa chứatrị trịtuyệt tuyệt đối đốithì thìkhử khử trị trịtuyệt tuyệtđối. đối..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>