Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 28 Tiết: 86. Ngày soạn: 10 – 03 – 2017 Ngày dạy : 13 – 03 – 2017. LUYỆN TẬP §11. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cách nhân phân số cho HS. 2. Kỹ năng: -Rèn cho HS kĩ năng nhân và rút gọn phân số. 3. Thái độ: - HS có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân hai phân số vào tính toán hợp lý. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…/…..................……..................……..................……..................….. 6A2:…/…..................……..................……..................……..................….. 6A3:…/…………………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép nhân phân số có mấy tính chất? Đó là những tính chất nào? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng để nhóm hai tích đầu lại với nhau rồi mới cộng cho phân số cuối cùng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 76:. HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn và lên bảng giải. Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.. GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng cho cả dãy 3 tích.. Vận dụng tính chất một số nhân với 0 thì bằng 0. 1 1 1 Ta có 3 4 12 = 4 3 1 12 12 12 = 0. 7 8 7 3 12 . . A = 19 11 19 11 19 7 8 3 12 19 11 11 19 A= 7 11 12 7 12 . A = 19 11 19 = 19 19 19 1 A = 19 5 7 5 9 5 3 . . . B = 9 13 9 13 9 13 5 7 9 3 B = 9 13 13 13 . 5 7 9 3 B = 9 13 5 13 5 . B = 9 13 9 67 2 15 1 1 1 . 111 33 117 3 4 12 C=. 67 2 15 4 3 1 . 111 33 117 12 12 12 C=. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 67 2 15 4 3 1 . 111 33 117 12 C= 67 2 15 .0 0 C = 111 33 117 Hoạt động 2: (12’) Bài 80: Tính GV cho 3 HS lên bảng 3 HS lên bảng, các em 3 5. 3 1. 3 3 sau khi GV đã hướng dẫn kĩ bài khác làm vào vở, theo dõi và 5. 10 10 2 2 a) tập này. nhận xét bài làm của các bạn. 2 5 14 2 1 2 2 2 . . 7 7 25 7 1 5 7 5 b) 10 14 24 35 35 35 1 5 4 1 1 1 1 1 . . 0 3 4 15 3 1 3 3 3 c) Hoạt động 2: (8’). Sau khi GV hướng dẫn, Bài 82: HS thảo luận theo nhóm nhỏ. 5.1000.3600 GV hướng dẫn HS đổi đơn vị m/s sang đơn vị km/h. Ta có: 5m/s = 3600.1000 km/h 5.3600 = 1000 km/h = 18 km/h Vậy, con ong sẽ đến B trước Dũng. 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 81, 83. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>