Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 10/11/2016 .. Tiết : 27. Ngày dạy: 14/11/2016.. Tuần : 14 ÔN TẬP CHƯƠNG II, III, IV, V.. I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức : Kiến thức các môi trường đới ôn hòa, hoang mạc, đới lạnh. 2. Về kĩ năng : - Quan sát, phân tích và nêu vấn đề - Kĩ năng sống: Làm việc nhóm, nâng cao khả năng thuyết trình, làm chủ thời gian, tôn trọng ý kiến cá nhân. 3. Thái độ : Học tập nghiêm túc, kỉ luật II. CHUẨN BỊ : -. SGK.. -. Lược đồ các môi trường địa lí.. -. Hệ thống câu hỏi ôn tập.. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.. Ổn định lớp : Chào hỏi, kiểm tra sĩ số, công tác vệ sinh lớp, tác phong.. 2.. Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra.). 3.. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Xác định nội dung Hoạt động 1 : Cá nhân.. Nội dung I. Nội dung bài ôn tập.. của bài ôn tập - Kể tên các môi trường địa lí các em - Kể tên các chương theo đã học ở chương II, III, IV, V.. chương trình đã học.. Chương. trường. Môi. II:. đới. nóng,. - Lắng nghe câu trả lời của hoạt động kinh tế bạn. của con người ở môi. - Gọi học sinh lên nhận xét câu trả lời - Nhận xét câu trả lời của trường đới nóng. của bạn.. bạn.. -. Chương. III:. môi. - Trong những chương này các em - Vị trí, khí hậu, sinh vật, trường hoang mạc, thấy có những vấn đề trọng tâm nào hoạt động kinh tế, các vân hoatj động kinh tế cần quan tâm?. đè môi trường cần quan của con người ở môi tâm.... - Gọi học sinh nhận xét.. trường oang mạc. - Nhận xét câu trả lời của - Chương IV: môi - Chốt ý: cần quan tâm các vấn đề bạn. trường đới lạnh, hoạt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của giáo viên chung: Vị trí, Khí hậu, Sinh vật, hoạt. Hoạt động của học sinh. Nội dung động kinh tế của con. động kinh tế và các vấn đề cần quan. người ở môi trường. tâm.. đới lạnh -. Chương. V:. Môi. Hoạt động 2: ôn tập Đặc điểm tự Hoạt động 2: Nhóm.. trường vùng núi II. Đặc điểm tự nhiên. nhiên các môi trường địa lí:. các môi trường địa lí:. - Cho học sinh tách 6 nhóm nhỏ hai - Tách nhóm và thảo luận. nhóm làm việc với 1 vấn đề và làm việc với các vấn đề sau: ( 3 phút).. - Thảo luận.. - Giáo viên gợi ý cho học sinh điền - Đại diện các nhóm lên đặc điểm tự nhiên vào bảng bên.. trình bày kết quả trên bảng.. 1. Quan sát lược đồ các đới trên bản - Nhóm còn lại nhận xét kết - Bảng 1.1: Đặc điểm tự đồ các môi trường địa lí. Nhắc lại vị quả của nhóm bạn.. nhiên các môi trường địa. trí của các môi trường trên lược đồ. lí.. hoặc trên quả địa cầu. 2. Em hãy nêu đặc điểm khí hậu của các môi trường? 3. Hãy nêu đặc điểm sinh vật (động thực vật) của các môi trường? - Giáo viên chuẩn xác kiến thức và cho học sinh quan sát bảng 1.1. Bảng 1.1: Đặc điểm tự nhiên của môi trường địa lí. Các đặc điểm của môi trường. Vị trí. Đới ôn hòa Khoảng. từ. Hoang mạc. Đới lạnh. Vùng núi. chí Dọc hai bên chí Khoảng từ vòng Phân bố theo quy. tuyến đến vòng tuyến, sâu trong cực đến hai điểm luật. “ Phi địa. cực ở cả hai bán nội địa và ven cực ở cả hai bán đới” cầu.. biển, những nới cầu có dòng biển lạnh. Khí hậu. chạy qua. - Trung gian giữa - Khắc nhiệt và đới nóng và đới khô hạn.. - Thay đổi theo: - Khắc nhiệt và + Độ cao ( lên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các đặc điểm của môi. Đới ôn hòa. Hoang mạc. Đới lạnh. Vùng núi. trường. lạnh.. - Nhiệt độ cao và lạnh giá quang cao 100 m giảm. - Có 5 kiểu khí lượng mưa thấp.. năm. Băng dày 0.6 0c.. hậu tương đương - Biên độ nhiệt độ quanh năm.. +. Theo. hướng. với 5 kiểu môi ngày đêm và giữa - Biên độ nhiệt dốc. ( sướn đón trường thuộc đới các tháng: lớn.. ngày đêm lớn.. gió và khuất gió). ôn hòa. Sinh vật. Đa dạng và phong phú.. Khá đa dạng và Nghèo nàn. phong phú.. Nghèo nàn. Thay. đổi. theo độ cao và theo hướng của sườn núi.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 3: Ôn tập đặc điểm kinh Hoạt động 3: Nhóm. Nội dung III. Đặc điểm kinh tế các. tế của các môi trường.. môi trường địa lí.. - Cho các nhóm làm việc thảo luận - Giữ nguyên nhóm tiếp tục các câu hỏi và trình bày trên bảng:. thảo luận và lên bảng trình bày.. - Em hãy nêu các đặc điểm kinh tế - Đại diện nhóm lên trình của các môi trường: Ôn đới, đới lạnh, bày. môi trường hoang mạc.. - Nhận xét phần trình bày. - Giáo viên chuẩn xác kiến thức. của các nhóm. Bảng 1.2: Hoạt động kinh tế ở các môi trường Môi trường/ hoạt động KT Đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế cổ truyền Hoạt động kinh tế hiện đại. - Có trình độ sản xuất hiện đại, tiên tiến. Sử dụng nhiều dịch vụ. Đới lạnh. nông nghiệp, công nghiệp Chăn nuôi tuần lộc; Săn bắn Chăn nuôi thú quí và khai thác. Môi trường hoang mạc. thú quí, đánh bắt thủy sản,.... khoáng sản. Trồng trọt trên ốc đảo. Chăn Khai thác dầu mỏ, khai thác tài nuôi du mục, vận chuyển hàng nguyên nước hoá qua HM.. Khai thác tài nguyên du lịch.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 4: Ôn tập các vấn đề về Hoạt động 4: Cá nhân. Nội dung IV. Các vần dề cần quan. môi trường.. tâm.. Nhắc lại cho học sinh các vấn đề cần Lắng nghe và ghi bài vào - Môi trường Ôn đới: giải quyết ở các môi trường:. vở.. + Ô nhiễm môi trường. - Môi trường Ôn đới:. không khí.. + Ô nhiễm môi trường không khí.. + Ô nhiễm nguồn nước.. + Ô nhiễm nguồn nước.. - Môi trường hoang mạc:. - Môi trường hoang mạc: vấn đề. vấn đề hoang mạc hóa.. hoang mạc hóa.. - Môi trường đới lạnh:. - Môi trường đới lạnh: Thiếu nhân. Thiếu nhân lực và bảo vệ. lực và bảo vệ các loài động vật đang. các loài động vật đang có. có nguy cơ tuyệt chủng. 4. Củng cố:Củng cố lại kiến thức toàn bài. nguy cơ tuyệt chủng.. 5. Hướng dẫn, dặn dò: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới: Thế giới rộng lớn và đa dạng. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 10/11/2016 .. Tiết : 28. Ngày dạy: 15/11/2016. Tuần : 14. PHẦN III: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC Bài 25: THẾ GIÓI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG. I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần : 1. Về kiến thức : - Phân biệt được lục địa và châu lục. Biết tên sáu lục địa và sáu châu lục trên Thế giới. - Quan sát hình, tìm điểm giống và khác nhau giữa châu lục và lục địa. 2. Về kĩ năng : - Quan sát, phân tích và nêu vấn đề - Kĩ năng sống: Làm việc nhóm, nâng cao khả năng thuyết trình, làm chủ thời gian, tôn trọng ý kiến cá nhân. 3. Về Thái độ : - Học tập nghiêm túc, kỉ luật..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hiểu được một số khái niệm kinh tế cần thiết : thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong ở trẻ em và chỉ số phát triển con người, sử dụng các khái niệm này để phân loại các nước trên thế giới . II. CHUẨN BỊ : -. SGK.. -. Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu.. -. Phân loại các quốc gia dựa vào các chỉ tiêu phát triển: Các quốc gia. Thu nhập bình quân. HDI. Tỷ lệ tử vong của trẻ. đầu người (USD Các quốc gia phát triển Các quốc gia đang phát triển III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :. /Năm) > 2000 <2000. em. 0.7-1 <0.7. Rất thấp Khá cao. 1. Ổn định lớp : Chào hỏi, kiểm tra sĩ số, công tác vệ sinh lớp, tác phong. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu về các lục Hoạt động 1: Cá nhân.. Nội dung I. Các lục địa và các. địa và châu lục.. châu lục.. - Treo bản đồ thế giới cho học sinh - Quan sát bản đồ theo sự quan sát hoặc yêu cầu quan sát trong hướng dẫn của giáo viên. tập bản đồ thế giới, địa cầu... - Trái đất có bao nhiêu lục địa? Đó - Chỉ trên lược đồ và Trả lời là những lục địa nào? Yêu cầu học câu hỏi của giáo viên: Ásinh chỉ trên bản đồ hoặc địa cầu.. Âu ; Phi ; Nam Mĩ - Bắc Mĩ ; Ôxtrâylia; Nam Cực.. - Theo em lục địa là gì?. - Trả lời theo cách nghĩ của - Lục địa là khối đất liền học sinh. rộng hàng triệu Km2, có. - Gọi học sinh nhận xét và chốt ý. - - Nhận xét câu trả lời của biển và đại dương bao Nhắc lại tên của các lục địa cho học bạn.. quanh.. sinh. Và đưa ra khái niệm về lục địa. - Cho học sinh xác định các châu lục - Thái Bình dương, Đại Tây và các Nêu tên các đại dương bao Dương, Ấn Độ Dương, Bắc quanh các châu lục .. Băng Dương.. - Em hãy kể tên các đảo và quần đảo - Chỉ trên bản đồ. - Châu lục gồm phần lục.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của giáo viên lớn nằm chung quanh lục địa?. Hoạt động của học sinh. Nội dung địa và các đảo, quần đảo. - Vậy em hiểu thế nào là Châu Lục?. Trả lời theo cách hiểu của chung quanh .. - Nhận xét và chốt ý.. học sinh.. - Lục địa và châu lục khác nhau ở - Lục địa: có biển và đại - Trên thế giới có 6 châu điểm nào?. dương bao bọc .. lục và 6 đại dương.. - Châu lục: bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó . Hoạt động 2: Các nhóm nước trên Hoạt động 2: Cá nhân.. II. Các nhóm nước trên. thế giới.. thế giới.. - Em hãy cho biết hiện nay trên thế -Trên thế giới có hơn 200 giới có bao nhiêu quốc gia và vùng quốc gia và vùng lãnh thổ. lãnh thổ ? - Dựa vào nội dung mục 2 SGK .Em - Thu nhập bình quân đầu Để đánh giá sự phát triển hãy cho biết việc phân loại các quốc người (USD)/năm. kinh tế xã hội của từng. gia trên thế giới dựa vào những tiêu - Tỉ lệ tử vong trẻ em. nước người ta dựa vào. chí nào ?. - Chỉ số phát triển con người các chỉ tiêu: (HDI). - Thu nhập bình quân đầu. - Có nhiều cách để phân loại các - Lắng nghe và quan sát người quốc gia trên thế giới. Những tiêu bảng phụ.. - Tỉ lệ tử vong trẻ em. chí trên chia các quốc gia trên thế. - Chỉ số phát triển con. giới thành các quốc gia trên thế giới. người (HDI). thành các quốc gia phát triển và các quốc gia đang phát triển. Cho học. Ngoài ra người ta còn. sinh quan sát bảng phụ để thấy sự. dựa vào cơ cấu kinh tế:. phân loại các quốc gia dựa vào. Nông. những tiêu chí đã đưa để đánh giá sự. nghiệp, dịch vụ trong nền. phát triển kinh tế của quốc gia. 4. Củng cố.. kinh tế quốc dân.. nghiệp,. công. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 2 trang 81 sgk. Các nước phát triển :Hoa kì, Đức . Các nước đang phát triển:An-giê-ri,A Rập Xê-út, Bra-xin . - Hoàn thành các câu hỏi sau: - Một lục địa gồm hai châu lục là lục địa nào ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Một châu lục gồm hai lục địa ? - Một châu lục nằm dưới một lớp băng ? - Lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ? - Lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam ? - Tại sao nói thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ? -Thế giới chúng ta thật rộng lớn : Địa bàn cư trú của con người ngày càng mở rộng có mặt trên tất cả các châu lục,các đảo khơi xa, núi cao, hay xuống sâu trong đại dương… -Thế giới chúng ta thật rộng lớn : Địa bàn cư trú của con người ngày càng mở rộng có mặt trên tất cả các châu lục,các đảo khơi xa, vươn tới tầng bình lưu, hay xuống sâu trong đại dương… 5. Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị trước bài Thiên nhiên Châu Phi - Xem kĩ lược đồ thiên nhiên Châu Phi - Chuẩn bị Cuốn tập bản đồ địa lí các châu. IV. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Trình Kí..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×