Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1 Toan 12 co banDe 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ HÒA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………………………………………..Lớp…………….. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất 1 y  x3  2 x2 1 3 Câu 1. Hàm số đồng biến trên   ;  4    4;0 . A. B. C.   ;  4    0;  Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên tập xác định: 4 2 A. y x  3 x. B.. y. x 1 x 1. C.. y. x 2 2 x 1. D  0;   3 2 D. y  x  3 x  2. 1 y  x4  3x2  4 4 Câu 3. Hàm số có mấy cực trị:. A. 1 B. 2 C. 3 Câu 4. Bàng biến thiên sau là của hàm số nào:. D. 0. 3 2 A. y  x  3x  5 x. 4 2 D. y  x  2 x  3. 4 2 B. y  x  2 x  3. 2 C. y x  5 x  3. 1 y  x3  2mx 2  3 x  1 3 Câu 5.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=-1. A. m=0. B. m=1. C. đáp án khác 4. D. m=-1. 2. Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  3 trên đoạn [-1;3] là: A. 3 B.7 C. 111 D.108 Câu 7. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi 20cm, Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là A. Hình vuông cạnh 5cm. B. HCN cạnh 4cm và 6cm. C. HCN cạnh 8cm và 2cm D. HCN cạnh 7cm và 3cm 3 2 Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  x  2 là:. A.  2;0 .  2 50   ;  C.  3 27 . B.  0; 2 .  50 3   ;  D.  27 2  .. x 1 2  x . Khẳng định nào sau đâylà khẳng định đúng ? Câu 9 Cho hàm số A. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x  1 . B. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x 2 và một tiệm cận ngang y  1 . y  f  x . C. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x  1 và một tiệm cận ngang y 2 . D. Đồ thị đã cho có một đường tiệm cận ngang là y 2 . Câu 10: Số đường tiệm cận của hàm số A. 3 B. 1. y. x2 x  2 là:. C. 2. D. 0. 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: . Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 4 2 A. y  x  2 x  2. 6. 4 2 B. y  x  2 x  2 4. 4. 2. C. y  x  2 x 2 4 2 D. y  x  2 x  2. 2. 5. Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 3 3 A. y  x  3x  1. 3 2 B. y  x  3x  1. 3. 3. C. y  x  3 x  1. 2. 2. D. y  x  3x  1. 1 1. -1 O -1. y. x 1 x  2 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?. Câu 13: Cho hàm số A. Các câu B, C, D đều sai. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 D. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x+1 có tại điểm A(0;1) là: A. y=-3x-1 B. y=-3x+1 C. y=3x-1 D. y=3x+1 3 Câu 15. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y=x -3x+1 hãy tìm m để phương trình x3-3x+1=m có 3 nghiệm phân biệt.. A. m=3 B. m=-1 C. m>3 hoặc m<-1. D. -1<m<3 2 Câu 16. Giao điểm của đồ thị hàm số y=x -3x+1 và đường thẳng y=2x+1 là: A. M(0;1),N(5;11) B. M(0;1),N(11;5) C.M(1;0),N(5;11) D. M(1;0),N(11;5) 4 3 Câu 17. Rút gọn biểu thức A a a a. A. a. 9 2. B. a.  1    Câu 18: Tính: K =  16 . 9 4.  0,75. 9 C. a. 1    8. . 4 3. , ta có:. A. 12 B. 16 Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . 4. 3. 2.  . 3. 2. . . D. a. B. . C. 18. D. 24. 6. 11 . 2.  . 11 . 2. . . 4 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. . 3. 2. 2.  .  2. 2. . 4. D.. . 3. 4. 2.  .  4. 2. . 4. 3.  4  x2  5. Câu 20.: hàm số y = có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (-: 2]  [2; +). C. R. D. R\{-1; 1}. 3 2 Câu 21: Hàm số y = 2x  x  1 có đạo hàm f’(0) là :. . 1 3. 1 B. 3. A. C. 2 D. 4 Câu 22. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.. log a x. B. log a 1 a,log a a 0. có nghĩa với x. n. loga x n loga x (x > 0,n  0) C. log a xy log a x log a y D. log x 243 5 Câu 23: Nếu thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 log 4 500 Câu 24. Cho log 2 5 a . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2. 1  3a  2  B. 2. C. 2(5a + 4). D. 6a – 2. x 2 3 x. Câu 25. Đạo hàm của hàm số y 4 là: 2 2 x3 x 3 x x 2 3 x A. 2 x  3 C. 4 2 x  3 4 2 x  3 4 ln 4     B. D. y log 2  3 x 2  1  2 x Câu 26. Đạo hàm của hàm số: 6x 1 x  2 ln 2  2 x ln 2 2 2  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2 A. B. 6x 2x 6x  2 2 ln 2 3 x  1 ln 2 3 x  1     C. D. x 2  3 x 4 16 có tập nghiệm là. Câu 27. Phương trình 2 A. S={1;2} B. S={0;3} C. S={0;2} D. S={1;2} Câu 28. Phương trình log 2 x  log 2  x  2  log 2  3x  2  có tập nghiệm là A. S={2}. B. S={1} C.S={-1;2} D. S={-1} 2x x Câu 29. Phương trình 3  5.3  6 0 có tập nghiệm là. A. S={1;2} B. S={1;-3} C. S={1; log3 2 } D. S={0; log 3 2 } log 3 x 2  5 x  9 2 Câu 30. Phương trình có nghiệm là. A. S={0;1} B. S={1;1} C.S={3;1} D. S={0;5} Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của nó. B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy. . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng cạnh của hình vuông lên 3 lần thì thể tích của khối chóp:\ A. Tăng 3 lần B. Tăng 9 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 6 lần Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. SA vuông góc với (ABC). SA=BA=BC=a. Thể tích của khối chóp là; 1 2 1 3 1 3 a3 2 a a a 6 6 3 A. C. D. B. 6 Câu 34. Ch0 hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. M là điểm trên S sao cho MA=2MS. Tỉ số thể tích của hình chóp S.ABC và hình chóp M.ABC là: 2 3 1 D. 2 B. 2 C. 2 A. 3 Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh a. Góc giữa AC’ và đáy bằng 600 . thể tích khối lăng trụ là. 3a 3 3a 3 3a 3 a3 A. 4 B. 2 C. 12 D. 4 Câu 36. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng B. mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu C. có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau D. luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón Câu 37. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 1 2 a  b2  c2 A. 2. 2. 2. 2. a2  b2  c2 3 D.. B. a  b  c C. 2(a  b  c ) Câu 38.Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 0 Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=a. Góc ở đỉnh B bằng 30 . Quay đường gấp khúc ACB quanh trục là AB ta được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là.  a3  a3  a3  a3 D. 12 A. 3 B. 6 C. 9 Câu 40. Cho hình trụ có tâm 2 đáy là O và O’, OO’= 3a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta đươc thiết diện là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a 2 . Biết 2. 2. 2. a 2 khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 2 . Thể tích của hình trụ bằng. 3 3 3 3 A. 2 a B.  a C. 4 a D. 3 a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> _____________Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm_____________.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×