Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO THPT Thời gian làm bài: 120 phút.  3 x 6 x  x 9    , B  x 4 x  2 x 3 Câu 1( 2đ): Cho các biểu thức: A=  , với. x  0, x  4, x  9. a) Tính giá trị của biểu thức A, khi x =16 b) Rút gọn biểu thức: P= A: B. c). Tìm x để :. P. 1 0 2. Câu 2( 2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Theo kế họach, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Trong khi làm việc, do phải điều 3 công nhân đi làm việc khác¸ cho nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân. Biết rằng năng suất lao động của công nhân là như nhau.  2  x  1  y  x 1   3  y  x 4 Câu 3( 2đ): 1) Giải hệ phương trình:  x  1 2 2) Cho Parabol (P): y x và đường thẳng d: y 2  m  1 x  2 m ( m là tham. số). a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m=0 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn. x1  x2  2. .. Câu 4 (3,5đ). Cho đường tròn tâm O, dây BC cố định ,điểm A thuộc cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn, và AB  AC. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O). Kẻ BE và CF vuông góc với AD (E, F thuộc AD). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). 1) Chứng minh bốn điểm A, B, H, E cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh HE song song với CD. 3) Gọi M , I, K lần lượt là trung điểm của BC, EF, CE. CMR: M, I , K thẳng hàng và   BME 2 MED +CMF. 4) Khi điểm A thuộc cung lớn BC, thỏa mãn BE=3CF. Tính: (BE.MI - 2MK.CF) A. Câu 5( 0,5điểm): Với a, b là các số dương. Tìm GTNN của. a+b a  3a + b   b  3b + a . . 4031 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ------------- Hết -------------. HD VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM:  3 x 6 x  x 9  3( x  2) x  ( x  3)( x  3)      :  : x  4 x  2 x  3 ( x  2)( x  2) x  2 x 3      3 x  x 3 3 x 1 1    .   : 1 x  2 x  2 x 3 x 2 a) A: B=  x  2. Câu 2: , với x  0, x  4, x  9 .. Câu 5 2,5 đ. A. O E K I B. H. C. M F D. 1) 1,0 đ. 0   Theo bài có AEB AHB 90 .. 0,5đ. Suy ra bốn điểm A, B, H, E cùng thuộc một đường tròn. 2) 1,0 đ. 0,5đ. Tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn    BAE EHC. (1).   Mặt khác, BCD BAE (góc.  nội tiếp cùng chắn BD ). (2). 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   Từ (1) và (2) suy ra BCD EHC. 0,25 đ suy ra HE // CD. 0,25 đ 3) 0,5 đ. Gọi K là trung điểm của EC, I là giao điểm của MK với ED. 0,25 Khi đó MK là đường trung bình của đ BCE  MK // BE; mà BE  AD (gt)  MK  AD hay MK  EF (3). Lại có CF  AD (gt)  MK // CF hay KI // CF. ECF có KI // CF, KE = KC nên IE = IF (4) Từ (3) và (4) suy ra MK là đường trung trực của EF  ME = MF a+b. Câu 5: Ta có:. a  3a + b   b  3b + a . . 0,25 đ. 2(a + b) 4a  3a + b   4b  3b + a . (1). Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được: 4a + (3a + b) 7a + b   2 2 2 4b + (3b + a) 7b + a 4b  3b + a     3 2 2 4a  3a + b   4b  3b + a  4a + 4b  4  4a  3a + b  . Từ (2) và (3) suy ra: Từ (1) và (4) suy ra: a+b. a  3a + b   b  3b + a . . 2(a + b) 1  4a + 4b 2. . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b.. Bất đẳng thức Cô-si chỉ áp dụng cho các số không âm. Cụ thể là : + Với hai số a  0, b  0 ta có. a b  ab 2 , dấu đẳng thức có khi và chỉ khi a = b..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b c 3  abc 3 , dấu đẳng thức có khi và chỉ khi a =. + Với ba số a  0, b  0, c  0 ta có b = c.. A. O E K I B. H. C. M F D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×