Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.43 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào tới dự giờ thao giảng mừng quý thầy ngày hôm nay cô.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TIẾT 17 : PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T.T).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1.Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là: A : -2. B: 2. C: 1/2. D: -1/2. 2.Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là : A: 1 ; 1/2. B: -1 ; - 1/2. C: -2 ; -1. D: 1 ; 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án 1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là: A: -2. B: 2. C: 1/2. D: -1/2. 2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là : A: 1 ; 1/2. B: -1 ; - 1/2. C: -2 ; -1. D: 1 ; 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.Tìm điều kiện xác định của phương trình : a ) 2 x 3 x 2. b) 4 x 3 2 x 2..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRẢ LỜI Điều kiện xác định của phương trình: 3 a ) 2 x 3 0 x . 2 3 b) 4 x 3 0 x . 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II- PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 1) Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối : Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) x 1 2 b) 3 2x 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> x 1 2 x 1 a) x 1 2 x 1 2 x 3 b ) 3 2 x 3 Phương trình vô nghiệm 2. Cách giải phương trình: B1: ĐK. f x g x 1 . g x 0. f x g x B2: (1) f x g x B3: Kết luận..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) | x – 3 | = 2x + 1 b) | 2x – 5 | = x – 1 Giải a) x 3 2 x 1 1 x 2 2 x 1 0 2 x 3 2 x 1 x 4 x 3 x 3 (2 x 1) 2 x 3 .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) 2 x 5 x 1 x 1 0 2 x 5 x 1 2 x 5 ( x 1) . x 1 x 4 x 2 . x 4 x 2 .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Cách giải phương trình:. f x g x 2 . g x 0 2 2 f x g x .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ 1: Giải phương trình :. 2 x 3 x 2. (1). 3 ĐKXĐ: 2 x 3 0 x 2 Bình phương 2 vế của phương trình một ta được phương trình hệ quả (1) 2 x 3 x 2 4 x 4 x 2 6 x 7 0 x 3 2 x 3 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> .. Cả hai giá trị đều thỏa mãn điều kiện của phương trình, nhưng khi thay vào phương trình (1) thì giá trị x 3 2 bị loại ( vế trái dương còn vế phải âm ). Vậy. . S 3 2. .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ 2 : Giải phương trình :. a ) 5 x 6 x 6. b) 3 x x 2 1.. Giải: 6 5 x 6 0 x 5 Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả : a)ĐKXĐ :. 5 x 6 x 2 12 x 36 x 2 17 x 30 0 x 15 x 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thay vào phương trình đã cho, chỉ có giá trị x 15 cho ta giá trị của hai vế bằng nhau. Giá trị x 2 bị loại. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=15. b) ĐKXĐ. 3 x 0 x 2 0. x 3 x 2 Bình phương hai vế ta có phương trình hệ quả:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> .. x 2 x x 2 x 2 0 x 1 x 2 Khi thay vào phương trình đã cho thì giá trị x 2 bị loại. Vậy S {-1}.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ví dụ 3: Giải các phương trình sau.. b) x 2 2 x 1 4 . a) 4 x x 2 3. Giải a) 4 x x 2 3 x 2 0 x 2 x 2 (3) 2 2 2 4 x (x 2) 4 x x 4x 4 x 3x 0 x 0 x 3 Khi thay vào phương trình đã cho thì x=0 bị loại. Vậy S 3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) x 2 2 x 1 4 x 1 0 x 1 2 2 2 2 x 2 ( x 1) x 2 x 2x 1 1 x 2 1 S Vậy nghiệm của phương trình là: 2. x 1 1 x 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng Cố Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. 1) Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối : f x g x 1 . B1: ĐK g x 0 f x g x B2: (1) f x g x B3: Kết luận.. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai: f x g x 2 . g x 0 2 2 f x g x Kiểm tra loại nghiệm & Kết luận.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu1. Lời giải đúng của pt 3x – 5 = 2x (1). . A (1) <=>. 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x. . <=>. B Đk : 2x > 0 <=> x > 0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . C Đk : 2x 0 <=> x 0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . x=5 x=1. . x=5. . x = 5 (thoả mãn). x=1. x = 1 (thoả mãn). Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1 D Đk : 2x 0 <=> x 0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . là:. . x=5 x=1.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu2. Lời giải đúng của pt 2x + 5 = x + 1 (2) là: 2x +5 0 5 x A (2) <=> 2 2 <=> 2x + 5 = (x +1) x2– 4 = 0 5 x 2 <=> x = -2 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 x - 1 B (2) <=> (2x + 5)2 = (x +1)2 <=> x2+ 6x +8 =0 x - 1 <=> x = 4 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 x - 1 C (2) <=> <=> 2 2x + 5 = (x +1) x2– 4 = 0 x - 1 <=> <=> x = 2 x = -2 (loại) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có một nghiệm x = 2. . . .
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !. !.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>