Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

thi thu lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: THULAN3 Môn thi: DE2 0001: Cho đồ thị các hàm số y =ax và y = logbx như hình dưới đây. Chọn mệnh đề đúng.. A. b>1>a>0 B. a>1>b>0 C. a> 1 và b>1 0002: Hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.. D. 0 < b<1 và 0<a<1. 1. Chọn mệnh đề sai. A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. C. Hàm số có 2 cực trị. D. Hàm số có giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất trên R. 0003: Hàm số y = f(x) có đồ thị trên [ a,b] như hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu điểm cực trị?. A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 0004: Hàm số nào dưới đây có hai cực trị ? x 1 1 y y  x 4  3x 2  5 3 2 x 2 4 A. y  x  5 x  17 x  2 B. C. y= 2x+1 D. 0005: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( 0;0;3) , B(2;0;0) , C(0; 1;0) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC). x y z x y z x y z x y z   1   1   1   0 A. 2  1 3 B.  1 2 3 C. 2 3  1 D.  1 2 3 0006: Kí hiệu r , , h lần lượt là bán kính đáy , độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón. R là bán kính mặt cầu. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 4  R2  Diện tích mặt cầu : S = 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3  Thể tích khối cầu: V = 4 R 1 2 r h  Thể tích khối nón: V = 3.  Diện tích xung quanh hình nón: Sxq =  r A. 2 B. 1 C. 3 0007: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (1; +)? x x 2 y y 2 x 1 x 1 A. B. C. y  x x ) 3 x 0008: Tập xác định của hàm số y= A. ( 0; 3) B. (  ;0)(3;+ ) 0009: Tính đạo hàm của hàm số y = log|x|. 1 1 A. y’ = x.ln10 B. y’ = | x | .ln10. D. 4. D. y  x. log3 (. C. [0;3). D. (1; 3). x C. y’ = xlog|x|  ln10. x D. y = | x | ln10. 0010: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z 1  6i . Tìm phần ảo của z . A. 2 B. 2i C. 1 D. 2 0011: Một hình chóp có 2016 cạnh . Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt? A. 1009 B. 1010 C. 2017 D. 1008 0012: Trong không gian Oxyz, biết các điểm M(2; 0;3) N(0; 1;0) lần lượt hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oxz và trục Oy. Tìm tọa độ điểm A . A. (2 ;1 ;3) B. (2;1;0) C. (1;2;3) D. (2;3;1) 2 0013: Đồ thị hàm số y x  2 x  x có bao nhiêu tiệm cận? A. 0 B. 1 C. 2 log 1 ( 4  x)  0 2 0014: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. S =( -; 3) B. S =  C. S= (3; 4) 2 0015: Biết phương trình 2z 4 z  c =0, (cR) có 1 nghiệm z = 12i, tìm c. A. c = 10 B. c = 5 C. c = 5 0016: Một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là 3; 5; 6. Tính thể tích tứ diện A’.ABD. A. 15 B. 30 C. 20 0017: Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;1),B(3; 2;0) và C(2;2;1).     u Tính tọa độ véc tơ  AC  BC .  u  (2;0;1) u  (  8;0;3) u A. B. C. (7;0;0). D. 3. D. S= (- ;4) D. c= 10. D. 25.  u D. (8;0;1). 0018: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Tổng độ dài các đường chéo của hình lập phương bằng 6 3 1 B. Bán kính mặt cầu tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương là 2 C. Đường chéo mặt bên của hình lập phương có độ dài bằng. 2. 3 D. Bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương là 2 0019: f ( x )  x có nguyên hàm là: 1 2x x C C A. 3 B. 2 x. 3x x C C. 2. 2 C D. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0020: Trong không gian Oxyz, cho các điểm M( 1;0;2), N(0;3;0), P(0;1;1) , Q(3; 2; 8). Hỏi 3 điểm nào là thẳng hàng? A. M,P,Q B. M,N,P C. N,P,Q D. M,N,Q 0021: Đường chéo của một lăng trụ là đoạn thẳng nối 2 đỉnh không nằm trên một mặt (mặt bên hoặc mặt đáy ) của lăng trụ. Tính số đường chéo của một lăng trụ bát giác. A. 40 B. 20 C. 80 D. 60 2 0022: (C) là đồ thị hàm số y = f(x) = x 2  x . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k bằng 2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 0023: Một hình nón có bán kính đáy bằng 6 và góc ở đỉnh hình nón bằng 1200. Tính chiều cao hình nón. A. 2 3 B. 3 3 C. 6 3 D. 3  x 2  t   y  1  2t  z 3t . 0024: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oxz.  x 2  t  x 2  t  x 0  x 0      y 0  y 0  y 0  y  1  2t  z 3t  z 0  z 3t  z 0 A.  :  B.  :  C. :  D. :  0025: Số nghiệm của phương trình 2016. A. 2 B. 0. log 22 x – 5log 2 x– 2017 0. 0026: Tìm M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = A. M = 3 B. M= 6. là:. C. 1 x 2  4 x  6 trên [2, 1] . C. M= 2. D. 4. D. M = 2. x. 9 0027: Cho hàm số f(x) = 9  3 và 2 số thực a,b thỏa mãn a+b =1. Tính giá trị biểu thức P = f(a)+f(b). x. 2 1 A. P =1 B. P = 2 C. P = 3 D. P = 3 2 2 2 0028: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x +y +z 2x +4y – 2z 1= 0 và M( 1; 2; 1). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. M nằm ngoài mặt cầu (S). B. M nằm trong mặt cầu (S). C. M là điểm thuộc mặt cầu (S) D. M là tâm mặt cầu (S)  x 1  2t   y  2  t  z 1  t . 0029: Cho đường thăng  : và M(a; 2; c). Nếu M là một điểm thuộc  thì a+2c bằng bao nhiêu? A. a+2c = 13 B. a+2c = 1 C. a+2c = 19 D. a+2c = 0 0030: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx.cosx 1 1 sinx.cos x dx  cos 2 x  C sinx.cos x dx  cos 2 x  C   4 2 A. B. sinx.cos x dx  s inx.cosx  C sinx.cos x dx  sinx.cos x C.  D.  0031: Biết đồ thị hàm số y = x3 +3x24 tiếp xúc với trục Ox tại điểm M0 . Tìm hoành độ x0 của điểm M0..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x0 =2. B. x0 = 1 0. C. x0 = 0. D. x0 = 2. 2. 2 x 1 dx. 0032: Tính theo a giá trị tích phân I= a với a >0. A. –ln(2a+1) B. – 4ln(2a+1). C. ln(2a+1) D. 2 ln(2a+1) 2 x .log 2 5  mx  m  4  log 2 5 0 0033: Biết x= 1 là 1 nghiệm của phương trình phương trình . Tìm nghiệm còn lại của phương trình. A. x= 1log54 B. x= 1+ log54 C. x= 1+ 2log52 D. x=1log52 0034: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f(x-1) = m có 2 nghiệm phân biêt.. A. m= 2 hoặc m < 1 B. m= 3 hoặc m < 2 C. m= 1 hoặc m <0 D. m > 0 0035: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm A( x; y) biểu diễn cho số phức z ( |z|  0). Gọi B là điểm biểu diễn số phức iz. Tính số đo góc giữa 2 đường thẳng OA, OB . A. 900 B. 600 C. 450 D. 1200 1. 2. 2. 3 3 2 0036: Biết a  a  b , hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 1< a < b B. 0 < a < b <1 C. 0< b<1 <a. 0037: Tìm a để hai đường thẳng d:.  x t   y at  z 3  t . và  :.  x 1  2t   y a  4t  z 2  2t . D. 0< a <1 <b. song song. 1 D. a= 2. A. không tồn tại a. B. a =2 C. a= -2 0038: Cho hình chóp S.ABC có SA  mp(ABC) , SA = a và đáy là  ABC đều cạnh 2a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). a 3 a 3 a 6 2a 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 3 0039: Cho 2 số phức z = a+bi và w = x+yi ( a,b,x,y  R). Trong bốn mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng? a  x   z = w  b  y  z = w  |z- w| =0  z = w  |z| = |w|  z = w  (z- w)2  0 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2 3 0040: Một chất điểm chuyển động theo qui luật s = 6t –t . Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v ( mét/ giây) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t =2 B. t = 4 C. t =3 D. t= 5 4. f '( x ) dx x 0041: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm trên [1;4] và f(1) = 3 , I= 1 = 5. Tính f(2). 11 13 7 A. f(2) = 2 B. f(2)= 8 C. f(2) = 2 D. f(2) = 2. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0042: Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp một khối lăng trụ đứng có tất cả các cạnh đều bằng a . a 3 a 3 a 3 a 3 A. V = 3 B. V = 9 C. 36 D. 12 z  i  z  i 1 0043: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: A. tập rỗng B. một đoạn thẳng C. một điểm D. một elip 0044: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SN = 3NC. Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp SAMN và thể tích khối chóp S.ABCD. 3 1 1 3 A. k= 16 B. k= 6 C. k= 12 D. k= 8. x 2  mx  1 xm 0045: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x  (1, 0) . A. 1< m < 0 B. 1< m < 1 C. 0 < m < 1 D. 1 < m < 2 0046: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6. Một thiết diện qua trục hình nón là SAB. Gọi M là trung điểm đoạn SA. Tính quãng đường đi ngắn nhất trên bề mặt hình nón từ điểm M đến điểm B . 3 7 3 2 7 3 A. 2 B. 2 C. 2 3 D. 4 y. 0047: Trong không gian Oxyz, cho M(1,3,6) . Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm A,B,C ( khác gốc tọa độ ) sao cho OA = OB = OC? A. 4 B. 3 C. 8 D. 6 zi  (3  i) 2 0048: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z = x+iy thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4x + 3y – 8. A. maxP = 3 B. maxP = 3 C. maxP = 2 D. maxP = 23 x 2 y x  3 có đồ thị (C). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đường tiệm cận của (C) và hai trục tọa 0049: Cho hàm số S1 độ. Đồ thị (C) chia hình (H) thành hai phần có diện tích là S , S ( S < S ). Tính tỉ số k = S2 . 1. 2  ln 3 A. k = 1  ln 3. B. k =. 2. 1. 2. 1  ln 3 1  ln 3. 2  ln 3 1  ln 3 C. k = 3 D. k = 2  ln 3  x  1  2t   y 2  t .  z  2t . 0050: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1,2,3) và đường thẳng  : Viết phương trình đường thẳng d qua A, vuông góc với  sao cho khoảng cách giữa d và  là lớn nhất.. A. d:.  x 4  3t   y  8  10t .  z 1  2t . B. d:.  x 1  t   y 2  2t .  z 3 . C. d:.  x 1  3t   y 2  2t .  z 3  2t . D. d:.  x 4  t   y  8  4t .  z 1  3t .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×