Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra dai so 10 chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV. TỔ: TOÁN – TIN. Môn: ĐẠI SỐ 10 (Cơ bản) Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề). ( Đề kiểm tra gồm 2 trang ) Em hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời trắc nghiệm sau:. HỌ VÀ TÊN:…………………………… LỚP: 10C….. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. A B C D I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm ). 2 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  2  0 là: B.  A.  C..   ;  1   3;  . D..   1;3. 2 1 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 1  x là:. A..   ;  1. B..   ;  1   1; . C..   1;1. D..  1;  .  2x  1  3   x  1   4  3x  3  x Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là: 4 4 3     2;    2;    2;   5 5 A.  B.  C.  5  Câu 4. Số x  3 thuộc nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?. A.. 2.  x  3  x  2   0. x  3  x  2  0 B.  1 2  0 D. x  1 2 x  3. 2 C. x  1  x 0. Câu 5. Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ? x 1 x  1  A.  y  1 y. x 1  x  y 1  B.  y  1. x 1  xy  1  y  1  C.. 0  x  1  xy  1  y  1  D.. 1    1; 3  D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x  y  4  x  y  2 ?. A.. M   2;1. B.. M  2; 2 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình A. 1 x 3. B.  1  x 1. C. 2 x  3 1. M   1;3. D.. M  3;  1. là:. C.  1  x 2. D. 1  x 2. Câu 8. Bảng xét dấu. là của hàm. số nào ? f ( x) . x2  x  3  1  2 x . f ( x) .  2 x  1  x  3  x  2. A. C.. B.. f ( x) .  x  3  x  2 . f ( x) . D.. 1 2x. 1 2x  x  2   x  3. 2 Câu 9. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình x  5 x  6 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?. A. x1  x2  5. 2 2 B. x1  x2 37. C. x1 x2 6. x1 x2 13   6 D. x2 x1. 2 Câu 10. Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)  x  5 x  6 được xác định là:. x   2;3 x    ;  3 x    2;   A. f ( x)  0 khi và f ( x )  0 khi hoặc x    3;  2  x    ; 2  x   3;   B. f ( x )  0 khi và f ( x )  0 khi hoặc. x   2;3 x    ;  3 x    2;   C. f ( x )  0 khi và f ( x)  0 khi hoặc x    3;  2  x    ; 2  x   3;   D. f ( x)  0 khi và f ( x)  0 khi hoặc II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ). 5 x  2  4 x  5  Câu 1(1,0 điểm). Giải hệ bất phương trình 5 x  4  x  2 2 2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: x  4(m  1) x  m  5m 0 có nghiệm.. x  3 1  2x  Câu 3 (1,5 điểm). Giải bất phương trình x  5 x  3. Câu 4 (1,5 điểm). a) Lập bảng xét dấu của biểu thức. f ( x) . x 1 1  x  x2 x 3 2. b) Dựa vào bảng xét dấu của f ( x) ở câu a), hãy nêu kết luận nghiệm của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bất phương trình f ( x)  0 ===Hêt===.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×