Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 2c. 4C. 5 S. 6S. Môn Rèn Toán Rèn TV Rèn TV. Tiết Lớp Tên bài dạy 1 1A1 Luyện tập 2 1A1 Bài 8: l,h T1 3 1A1 Bài 8 :l,h T2. Rèn Toán Rèn TV. 1 2. 1A2 Luyện tập 1A2 Bài 8 ;l,h T1. Rèn Toán Rèn TV Rèn Toán Rèn TV. 1 2 3 4. 1A1 1A1 1A2 1A2. Bé hơn, Dấu < Bài : ô- ơ T1 Bé hơn, Dấu < Bài ;ô- ơT1. Rèn Toán Rèn TV Rèn TV Rèn TV. 1 2 3 4. 1A2 1A2 1A2 1A2. Lớn hơn Dấu .> Bài :Ôn tập T1 Bài :Ôn tập T2 Viết ô,ơ. Thứ hai:NS:1/9 ND:2/9. Tuấn 3. Rèn : TOÁN Bài: luyện tập. I-Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5,số lượng trong phạm vi 5 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Giáo dục HS tính cẩn thận II-Đồ dùng dạy học : - GV một số vật mẫu có số lượng là 5. III-Các hoạt động dạy- học. Thời gian 5' ' 7'. Hoạt động của GV 1Ổn định: 2/Bài cũ:các số 1,2,3,4,5 GV đọc số 1,2,3,4,5 3/Bài mới: GV giới thiệu bài *HDHS làm các bài tập + Bài 1 :số ? y/c hs đếm số lượng trong từng ô và ghi số vào theo dõi giúp đỡ hs yếu hoàn thành.hs. Hoạt động của HS Trò chơi khởi động HS viết bảng con. HS đếm và viết số tương ứng:4(con chim),5(em be),5 (xe đạp),3 (cái nón),2(con cho),4(cái áo)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> viết ra bảng con số mà hs đếm được trong ô đó. 15'. +. +. 8'. +. Bài 2 :số ? y/c hs đếm số chấm tròn và ghi số Bài 3 số? Viết số thứ tự cho thích hợp. Có 3 chấm tròn ghi số 3 ,có 1 chấm ghi 1 tất cả có 4 chấm ghi số 4. Dành cho hs khá gỏi 4 11 22 3 3 Các bài còn lại tương tự Mỗi dãy số 1 hàng 1,2,3,4,5 5,4,3,2,1. Bài 4 viết số 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Hs đếm xuôi ngược. 5'. 4/Cũng cố:gọi một số hs đếm từ 1 dến 5 và từ 5 trở về 1 GV thu một số vở chấm điểm,nhận xét 5/ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị bài sau :Bé hơn , dấu <. RÈN HỌC VẦN Bài 8 : l – h I/ Mục tiêu _ HS đọc và viết được l, h, lê, hè , từ và câu ứng dụng _ Viết được : l, h, lê , hè ( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập một ) _ Luỵên nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le II/ . ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC - GV SGK giáo án HS :SGK -bảng con II/ Các hoạt động dạy học Kiểm tra BC HS đọc ê, bê, v, ve, câu ứng dụng GV nhận xét ghi điểm Tiết 1. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. gian 1/Ổn định: (5p) 2/Bài cũ:Luyện tập Mời hs lên bảng làm bài tập GV: nhận xét 3/Bài mới: GVgiới thiệu bài. *HDHS làm các bài tập + Bài tập 1:viết dấu bé hơn (8p). viết số :1,2,3,4,5 5,4,3,2,1. -Hs viết 1 hàng < -HS quan sát ,đọc theo gv. + Bài 2 viết (theo mẫu) (10p) Theo dõi giúp đỡ hs yếu. 1. + Bài 3:điền dấu <vào ô trống (12p) HDHS điền dấu vào ô trống. -HS quan sát mẫu và làm bài Dành cho hs khá giỏi. +. 2 3. Bài 4 :nối. 4/ Cũng cố – dặn dò (5p) Mời HS nhắc lại bài .Xem lại bài , chuẩn bị bài sau :Lớn hơn . Dấu >. Thứ năm :NS :4/9 ND:5/9. Rèn : TOÁN Bài: Bé hơn. Dấu < I-Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng. - Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số - Giáo dục HS tính nhanh nhẹn. GV một số mẫu vật. III-Các hoạt động dạy –học:. RÈN HỌC VẦN Bài 10 : ô – ơ. 5 …...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.MỤC TIÊU: _ HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ , từ và câu ứng dụng _ Viết được ô , ơ , cô, cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. gian * Kiểm tra bài cũ:. (5p). _ Đọc:. _ 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ _ Viết vào bảng con. _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài:. ( 2p). _ Hôm nay chúng ta rèn bài ô - ơ _ Đọc theo GV. _ Đọc mẫu: ô- cô ơ- cờ 2.Dạy chữ ghi âm:. (20p). a) Nhận diện chữ: Ô _ GV viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ _HS thảo luận và trả lời _ GV hỏi: So sánh ô và o? + Giống: chữ o b) Phát âm và đánh vần tiếng:. + Khác: ô có thêm dấu mũ. * Phát âm:. _HS nhìn bảng phát âm từng em. _ GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần:. _ HS đọc: cô. _GV viết bảng cô và đọc cô. _ c đứng trước, ô đứng sau. _GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS. c) Hướng dẫn viết chữ:. (10p). * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng). _HS viết chữ trên không trung hoặc mặt _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ô theo bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _ Viết vào bảng con: ô _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: cô. _ Viết vào bảng: cô. Lưu ý: nét nối giữa c và ô _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ơ a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ ơ đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ơ gồm một chữ o và một _ Quan sát nét râu _ Thảo luận và trả lời _ GV hỏi: So sánh chữ ơ và o?. + Giống: đều có chữ o + Khác: ơ có thêm râu ở bên phải. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:. _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.. _ GV phát âm mẫu: ơ (miệng mở trung bình, môi không tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng cờ và đọc cờ. _ Cá nhân trả lời. _GV hỏi: Vị trí của c, ơ trong cờ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: c- ơ- cờ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân HS. c) Hướng dẫn viết chữ:. _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.. * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ơ theo _ Viết vào bảng khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con. _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: cờ Lưu ý: nét nối giữa c và ơ. _ Lần lượt phát âm: âm ô, tiếng cô và âm ơ, tiếng cờ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn). _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. __ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài mới. _ 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:. (3p). + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò. RÈN TOÁN BÀI : Lớn hơn .Dấu >. Thứ sáu:NS:5/9 ND:6/9. I-Mục tiêu: -Bước đầu biết được so sánh số lượng -Biết sử dụng từ “lớn hơn” dấu > để so sánh.các số. - Giáo dục HS tính nhanh nhẹn. II-Đồ dùng dạy học GV một số mẫu vật . III-Các hoạt động dạy –học: Thời gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/ Ôn định: 2/ Bài cũ: Bé hơn ,dấu < Mời hs lên bảng làm bài Nhận xét 3/Bài mới: GV giới thiệu bài. *HDHS làm các bài tập. Hát (5p). HS làm bài tập 3…1 3…5. 1…2 4…5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Bài 1:viết dấu > (8p) -HS viết dấu > Bài 2:Điền số tương ứng và dấu(theo mẫu) -Hs viết số tương ứng và điền dấu (10p) + Bài 3:viết dấu > vào ô trống Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu. (12p). -Hs viết dấu > vào bài 2. + Bài 4:nối GV nhận xét tuyên dương 4/Cũng cố: (5p) HS nêu lại nội dung chính của bài. 5/ Dặn dò:Xem lại bài , chuẩn bị bài. 1 5. 4 …... Dành cho hs khá giỏi -Hs nêu. ***************************************************. RÈN HỌC VẦN Bài 10 :Ôn tập I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được ê, v, l, h, o, ô, ơ , c các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 _ Viết được : ê, v, l, h, o, ô, ơ , c các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 _Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 24 SHS _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. gian * Kiểm tra bài cũ:. (4p). _ Đọc:. _ 2-3 HS đọc ô, ơ; cô, cờ _ 2-3 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ _ Viết vào bảng con. _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi:. (1p). + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì ôn mới?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu 2.Ôn tập:. (25p). a) Các chữ và âm vừa học: _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn +GV đọc âm. + HS chỉ chữ. b) Ghép chữ thành tiếng:. +HS chỉ chữ và đọc âm. _ Cho HS đọc bảng. _ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn phát âm. _ HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng:. _ Nhóm, cá nhân, cả lớp. _GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ: +Lò cò: Nhảy bằng một chân, chân kia co lên. +Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ d) Tập (10p). viết. từ. ngữ. ứng. dụng:. _ Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ _ Tập viết lò cò trong vở Tập viết. _GV đọc cho HS viết bảng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập:. (25p). a) Luyện đọc:. _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân. * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc. _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> _ Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách _HS tập viết vào bảng con đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: (10p) _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,. _ _ Xem trước bài mới. 4.Củng cố – dặn dò:. (5p). _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò:. RÈN VIẾT BÀI ô-ơ MỤC TIÊU _ HS đọc viết được các chữ đã học ở bài 10 : _ Viết đúng cỡ chữ viết thường , cỡ vừa vào vở trắng _ HS rèn tính cẩn thận khi viết bài , giữ vở sạch sẽ II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Sách Tiếng Việt , bảng con , vở trắng III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời Hoạt động của giáo viên gian 1 1, Ổn định 4’ 2,KTBC:Y/C:2h/s lên viết bê ,ve GVNX 3/ Giới thiệu bài :Rèn viết các chữ đã học ở bài 10 / Hướng dẫn rèn viết : GV ghi bảng các tiếng từ đã học lên bảng lớp , ô,ơ,cô,cờ 20 a) GV HD HS đánh vần - đọc trơn các tiếng , từ trên bảng ’ -GV nhận xét sửa chữa . b) Hướng dẫn viết : GV lần lượt gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết . + : chữ gì ? + Chữ ôcao mấy đơn vị ? + GV viết mẫu đặt bút ở dòng kẻ 2 viết chữ +ô: : chữ gì ? + GV viết mẫu đặt bút ở dòng kẻ 2 viết chữ. Hoạt động học sinh Lớp viết bảng con HS đọc CN, nhóm , lớp. HS trả lời -chữ l -Chữ ô - ôcao 1 đơn vị HS trả lời Viết bảng HS trả lời ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ’. ’. 10. 5. GV HD tương tự với ơ, + ơ : chữ gì ? +Chữ ơ cao mấy đơn vị ? - GV viết mẫu đặt bút ở dòng kẻ 2 viết chữ ơ Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Chữ c + c : cao mấy đơn vị ? - GV viết mẫu đặt bút ở dòng kẻ 2 viết chữ c , lia bút viết chữ c điểm kết thúc ở dòng kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cô : chữ gì ? - GV viết mẫu đặt bút ở dòng kẻ 2 viết chữ , lia bút viết chữ cô ,cờ điểm kết thúc ở dòng kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) GV HDHS viết vào vở trắng _ GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút , cách đặt bút , cách đặt vở , tư thế ngồi viết của HS _ Cho HS viết từng dòng vào vở 3/ Củng cố : GV chấm một số vở , nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4/ Dặn dò : Về nhà luyện viết vào bảng con. Viết bảng. - chữ c - c cao 1 đơn vị Viết bảng HS trả lời : - cô cao 1 đơn vị. Viết bảng Viết vào vở trắng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>