Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai day luyen tap gioi han ham so 11a5 Nguyen sy Anppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ô9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 57: LUYỆN TẬP I. Tóm tắt kiến thức. 1. Một vài qui tắc về giới hạn vô cực a) Qui tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x). lim f ( x). x  xo. L 0 L0. lim g ( x). x  xo. .   . lim f ( x).g ( x). x  xo.    .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> f ( x) b) Qui tắc tìm giới hạn của thương g ( x). lim f ( x). x  xo. L L 0 L0. lim g ( x). Dấu của g(x). f ( x) lim x  xo g ( x ). . Tùy ý. 0. + + -. 0    . x  xo. ( Dấu của g(x) xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x  x0 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Cách khử các dạng vô định + Các dạng vô định :.  0 ; ; 0.;     0. + Có thể chọn một trong các cách sau để khử các dạng vô định: - Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất của biến và áp dụng định lí, quy tắc tính giới hạn. - Phân tích tử, mẫu của phân thức thành nhân tử hoặc nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp hoặc thêm bớt hằng số, hay một biểu thức nào đó hoặc đổi biến số…Sau đó triệt tiêu nhân tử chung của tử, mẫu và áp dụng định lí, quy tắc tính giới hạn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Bài tập Bài 1: Tìm các giới hạn sau: 2x  7 3x  5 b) lim a) lim 2 x  2 ( x  2) x 1 x 1 Giải. 3x  5 a) lim  2 x  2 ( x  2) 2x  7 b) lim   x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tìm các giới hạn sau: a ) lim  x 4  x 2  x  1. b) lim   2 x 3  3 x 2  5 . x  . x  . x2  2x  5. c) lim. x  . d ) lim. x  . x2 1  x 5  2x. Giải. 1 1 1   a) lim ( x  x  x  1)  lim x  1  2  3  4   x   x   x x   x 3 5 3 2 3 b) lim   2 x  3 x  5   lim x   2   3   x   x   x x   4. 2. 4. c) lim.  2 5 2 5 x  2 x  5  lim x 1   2  lim   x 1   2 x   x   x x x x . d ) lim. 1 1 x 1 2  x 1  2 1 x2 1  x x x  lim  lim  1 x   x   5 5 5  2x x(  2) 2 x x. x  . x  . 2.    .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Tính các giới hạn sau: 2. 2x  x  1 a ) lim 2 x 1 x  3x  2 c) lim. x  . . 2. x x x. . x 3  2 b) lim x 1 x 1. d ) lim. x3 . x 1. 2x  1 x 1. Giải 2 x  1  x  1  2 x2  x  1 2x 1 a) lim 2 lim lim  3 x 1 x  3x  2 x  1  x  1  x  2  x 1 x  2 x  1  x  4   x 2  3x  2 b) lim lim lim x 1 x  1 2 x 1  x  1 x  3x  2 x 1. . . c) lim. x  . d ) lim x 1. . 2. . x  x  x  lim. x3 . x  .  x  4. . 5  2 x  3x  2 4. . x. 1 1  lim  2 x   2 1 x x x 1  1 x. 2x  1 ( x3  1)  (1  2 x  1) 1  2  5 lim lim  x  x  1    x  1 x  1 x 1 x 1 1 2x  1  2 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập củng cố 2x  3 Bài 1: Tính lim x 1 x 1 a)  . Bài 2: Tính a). . Bài 3: Tính a). . b). . lim. x  . . . b). lim. x  . b). . . c) 2. d) -1. x2  x  x. 1 c)  2. d) 0. x2  x  x. 1 c)  2.   d) 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> DẶN DÒ. PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ TÍNH GIỚI HẠN HÀM SỐ Kiểm tra giới hạn đã cho có phải là giới hạn dạng vô định hay không?. */ Nếu giới hạn đã cho là dạng vô định */ Nếu giới hạn đã cho không là dạng vô định */ Xác định đúng dạng vô định */ Dùng cách khử tương ứng. Áp dụng các định lý, quy tắc tính giới hạn.. Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×