Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

deloi giai tham khao thi vao lop 10 mon Toan tinh Nghe An nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1 (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: A =. 1 7  .. 7 7 2 7 .. 1  x 1  1   . 1  x 1  x   x . b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P =. Câu 2 (2,5 điểm) 2 x  y 4  a) Giải hệ phương trình: 4 x  y  1. b) Giải phương trình: 2x2 – 5x + 2 = 0. c) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m – 6. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương. Câu 3 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m. Nếu giảm chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44 m2. Tính diện tích của mảnh vườn. Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn đó (A, B là tiếp điểm). Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn (O ; R) tại C. Nối MC cắt đường tròn (O ; R) tại D. Tia AD cắt MB tại E. a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh EM = EB. c) Xác định vị trí của điểm M để BD  MA. Câu 5 (1,0 điểm) x. Giải phương trình:. 2 2x 1  x2. 1. .…. Hết …...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỜI GIẢI THAM KHẢO Câu 1 (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: A =. 7 7 2 7 .. 1 7  . Giải. A =. 1 7  .. 7 7 2 7 =. 1 7  .. . 7 1 7. . 2 7. .=. . 1. . 7 .. 1 7  2.  1  7  . 1  7  =. 2. =. 1 7 2 = -3 1  x 1  1   . 1  x 1  x   x . b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P =. Giải x  0  ĐKXĐ:  x 1 1 x  1 x x  1 1  x 1  1 2 x x 1 .  . .   x 1  x 1  x 1  x 1  x x x  1 x = -2   P= = =. . . . Câu 2 (2,5 điểm) 2 x  y 4  a) Giải hệ phương trình: 4 x  y  1. Giải 1  x  2 x  y  4 6 x  3   2      4 x  y  1   2 x  y 4   y  3. b) Giải phương trình: 2x2 – 5x + 2 = 0. Giải  = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 16 = 9 > 0 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = … = 2; x2 = … = 2 .. c) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m – 6. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm bphaan biệt có các hoành độ dương. Giải Phương trình hoành độ của đường thẳng (d) và parabol (P) là: x2 = 2x + m - 6  x2 – 2x – m + 6 = 0 (*) Điều kiện để đường thằng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  ' = 1 + m – 6 = m – 5 > 0  m > 5.. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (*), khi đó, để đường thằng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ đều dương cần thêm điều kiện:  x1  x2 2  0   x1.x2  m  6  0  m < 6.. Vậy điều kiện để đường thằng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ đều dương là: 5 < m < 6. Câu 3 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m. Nếu giảm chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44 m2.Tính diện tích của mảnh vườn. Giải Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x > 0, y > 0 suy ra diện tích mảnh vườn là xy (m2) Do chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m, nên ta có phương trình: x – y = 15 (1) Khi giảm chiều dài 2 m, tằng chiều rông 3 m thì diện tích của mảnh vườn tăng 44 m2 nên ta có phương trình: (x – 2)(y + 3) = xy + 44  3x – 2y = 50 (2)  x  y 15  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3x  2 y 50. Giải hệ phương trình trên ta được x = 20, y = 5 (TMĐK) Vậy diện tích của mảnh vườn là S = xy = 20.5 = 100 (m2) Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn đó (A, B là tiếp điểm). Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn (O ; R) tại C. Nối MC căt đường tròn (O ; R) tại D. Tia AD cắt MB tại E. a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh EM = EB. c) Xác định vị trí của điểm M để BD  MA. Giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp Xét tứ giác MAOB, có:   MAO MBO 900 (MA, MB là các tiếp 0   tuyến của (O)).  MAO  MBO 180 . Vậy MAOB là tứ giác nội tiếp (đfcm). b) Chứng minh EM = EB  Xét EBD và EAB có E chung và   EBD EAB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung EB ED   EB 2 EA.ED BD)  EBD ∽ EAB (g.g)  EA EB (1).    Xét EMD và EAM có E chung. Mà AC//MB  EMD  ACD (so le trong) . . Mặt khác EAM  ACD (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng    EMD ∽ EAM (g.g) EMD chắn cung AD)  EAM EM ED   EM 2 EA.ED  EA EM (2). Từ (1) và (2) ta có EM = EB (đfcm) c) Xác định vị trí của điểm M để BD  MA   Ta có ABD MCA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD)     ABD Mà MCA EMD  EMD. .   0 0 MBA MAB     Ta có BD  MA  BAM  ABD 90  EMD  MBA 90. .  MC  AB  MC đi qua O và D là điểm chính giữa cung nhỏ AB  DAC  AEB 900    MAB đều   MOB vuông tại B có OMB 300. . .  OM = 2OB = 2R  M (O ; 2R) x. Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình:. 2 2x 1  x2. 1. Giải Ta có VP = 1 > 0 suy ra VT > 0  x > 0 0  x 1  2 2 2x 2 2x  8x 2 x 1 1  x  1  x  2 2  2 1 x  1 x  1  x  8x2 = (1 – x)2(1 + x2)  …  x4 – 2x3 – 6x2 – 2x + 1 = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1  2 1 2 x   2 x   6 0  2 x x    x 2 – 2x – 6 – x + x 2 = 0  2. 1 1  1 1 1  2    x    2  x    8 0  x  2 x.  2   2  x    8 0  x x  x x x       (1). Đặt. x. 1 x = t; vì x > 0  t  2.  t  2( L)  Khi đó pt (1) trở thành t2 – 2t – 8 = 0  …   t 4. Với t = 4 . x. 1 x = 4  x2 – 4x + 1 = 0. Giải pt này và đối chiếu đk của x..  phương trình có nghiệm là x = 2 . 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×