Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 2 Lam quen voi chuong trinh va ngon ngu lap trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 4. Ngày soạn: 26/08/2017 Ngày dạy: 28/08/2017. BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết ngôn ngữ lập trình là gì ? - Biết từ khóa của ngôn ngữ lập trình. - Biết cấu trúc chung của một chương trình máy tính. 2. Kĩ năng: Phân biệt được phần khai báo với phần thân chương trình. 3. Thái độ: Học tập đúng đắn, rèn luyện tính cẩn thận, quan sát suy nghĩ kỹ càng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình. 1. Cấu trúc chung của chương trình. + GV: Cấu trúc của một bài văn + HS: Cấu trúc của một bài văn Cấu trúc chung của mọi gồm mấy phần, đó là những phần gồm 3 phần: phần mở bài, thân bài chương trình gồm: nào? và kết bài. + Phần khai báo: + GV: Đưa ra ví dụ: + HS: Tập trung, quan sát ví dụ, - Khai báo tên chương Program CT_Dau_tien; chú ý lắng nghe. trình. Uses Crt; + HS: Trả lời các yêu cầu của GV - Khai báo thư viện và một Begin đưa ra  Hiểu về ví dụ. số khai báo khác. Writeln(‘Chao cac ban’); + HS: Chỉ ra các từ khóa và tên có - Phần này có hoặc không End. có phải đặt trước thân trong chương trình. + GV: Từ ví dụ và hướng dẫn trên, + HS: Program và Uses là phần chương trình. em hãy chỉ ra phần khai báo và khai báo. Còn Begin … End là + Phần thân: phân thân ở ví dụ trên? - Gồm các câu lệnh mà máy phần thân chương trình. + GV: Theo em phần khai báo + HS: Thường gồm các câu lệnh tính cần thực hiện. dùng để làm gì? để: Khai báo tên chương trình; - Phần thân bắt buộc phải + GV: Nhận xét bổ xung cho HS Khai báo các thư viện và một số có. các thiếu sót và chốt nội dung. khai báo khác. + GV: Lấy ví dụ minh họa cho HS + HS: Quan sát ví dụ của GV đưa nhận biết. ra nhận biết phần khai báo. + GV: Phần thân chương trình dùng + HS: Gồm các câu lệnh mà máy để làm gì? tính cần thực hiện. + GV: Lưu ý cho HS phần khai báo + HS: Chú ý lắng nghe, nhận biết phải được đặt trước phần thân. và thực hiện đúng theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ lập trình. + GV: Việc soạn thảo chương trình + HS: Về cơ bản giống với soạn 2. Ví dụ về ngôn ngữ lập được thực hiện như thế nào? thảo văn bản mà em đã được học. trình + GV: Hướng dẫn HS việc dịch + HS: Thực hiện các thao tác trên - Khi khởi động phần mềm chương trình: máy rèn luyện kỹ năng thực hiện. Turbo Pascal, ta có cửa sổ - Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để + HS: Thực hiện dịch và tìm hiểu soạn thảo chương trình dịch chương trình. về lỗi khi dịch. tương tự như soạn thảo văn - Nhấn tổ hợp Crt + F9 để chạy + HS: Chạy chương trình và xem bản với Word. chương trình. kết quả. - Nhấn tổ hợp phím Alt + + GV: Để dịch chương trình ta + HS: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 F9 để dịch chương trình. dùng tổ hợp phím nào? để dịch chương trình. - Nhấn tổ hợp Crt + F9 để - Ấn phím bất kỳ để tiếp tục. chạy chương trình. + GV: Để chạy chương trình ta + HS: Nhấn tổ hợp Crt + F9 để dùng tổ hợp phím nào? chạy chương trình. - Nhấn phím Enter để kết thúc việc chạy chương trình. + GV: Làm mẫu thao tác cho HS + HS: Chú ý quan sát và thực hiện quan sát và thực hiện theo. theo hướng dẫn của GV. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1)’ - Xem lại bài đã học. Học bài và đọc trước bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×