Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giao an XMC T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.68 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn: 30/ 10/ 2016 Giảng: 2/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 1. Âm và chữ a, b, c, d, đ I. Mục tiêu: Sau bài học này HV cần đạt: 1. Đọc được các âm : a, b, c, d, đ 2. Đọc được các tiếng: ba, ba ba, bà, ca, cà, cá, da, dà, dá, đa, đá 3. Viết được: nét sổ đứng cao, chữ C. II. Đồ dùng dạy học: 1. Bảng, phấn, bảng phụ, phấn màu... 2. Một số tranh phóng to của tài liệu (nếu có) 3. Máy tính, ti vi, que chỉ (nếu có). III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên I. Giới thiệu sơ lược về các bài học trong Tài liệu Nghe Tiếng Việt 1 : II. Giới thiệu bài học đầu tiên: Nghe 1. Giới thiệu bài : Bài học đầu tiênchúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu các âm và chữ :a, b, c, d, đ GV giới thiệu bài và ghi bảng. 2. Dạy âm, chữ : GV viết âm a lên bảng * a Nhận diện chữ GV nêu cấu tạo chữ a in Chữ a gồm 2 nét: một nét cong kín và một nét móc ngược Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu. Phát âm a GV giới thiệu âm b GV nêu cấu tạo chữ b in GV viết âm b lên bảng *b Nhận diện chữ Chữ b gồm 2 nét: một nét móc ngược trái và một nét cong lượn thắt Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu. Phát âm b. HV phát âm. HV tìm chữ a trên bộ mô hình. HV đọc cá nhân, đồng thanh.. HV phát âm. HV tìm chữ b trên bộ mô.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Có âm a muốn có tiếng ba ta làm như thế nào? (thêm âm b trước âm a). hình. HV đọc cá nhân, đồng thanh.. -GV viết chữ ba. HV ghép tiếng ba HV ghép tiếng ba trên bộ thực hành HVđánh vần, đọc trơn (theo dãy, đồng thanh). + Có âm a muốn có tiếng bà ta làm như thế nào? (thêm âm b trước âm a, thêm thanh huyền trên âm a) + Có âm a muốn có tiếng bá ta làm như thế nào? (thêm âm b trước âm a, thêm thanh sắc trên âm a) Các tiếng khác : bà, bá cũng tiến hành theo quy trình tương tự GV giới thiệu tranh minh hoạ ba ngón tay, ba ba và bà cụ. Bức tranh vẽ gì? Từ mới hôm nay chúng ta học là từ ba, ba ba, bà Hướng dẫn đọc đánh vần và đọc trơn * c, d, đ (qui trình tương tự âm a,b,) Nhận diện chữ Chúng ta vừa cùng nhau học năm âm mới, đó là âm gì? Ai có thể tìm được các tiếng chứa những âm này ? GV yêu cầu HV tìm các tiếng chứa các âm đã học GV ghi lên bảng, nhận xét, động viên + Tìm tiếng chứa âm a ? + Tìm tiếng chứa âm b ? + Tìm tiếng chứa âm c ? + Tìm tiếng chứa âm d ? + Tìm tiếng chứa âm đ ? 3. Luyện tập đọc toàn bộ phần tập đọc theo tài liệu GV đọc mẫu GV nhận xét, động viên 4. Hướng dẫn viết GV hướng dẫn HV viết GV viết mẫu trên bảng lớp +Nét sổ đứng Cao mấy li?(chữ cao 4 li và 8 li) Gồm mấy nét ?(nét sổ đứng gồm một nét) đưa bút từ trên xuống dưới + Chữ C Chữ C: nét cong hở phải, cao 2 li GV nhận xét và sửa lỗi cho HV Tiết 3+4. HV tiếng: ba, ba ba, bà. HV 5 âm mới: a, b, c, d, đ HV đọc 5 âm mới học. HV tìm tiếng có âm mới vừa học.. HV đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.. HV tập viết trên không trung HV viết bảng con Nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Luyện tập : a. Luyện đọc * Luyện đọc âm, thanh GV nhận xét , đánh giá. GV giới thiệu tranh. * Luyện đọc tiếng + Bức tranh vẽ gì? * Luyện đọc toàn bài. b. Luyện viết GV viết mẫu III. Củng cố, dặn dò * Củng cố : Đọc lại bài trong SGK Trò chơi: Ai nhanh nhất? GV yêu cầu HV nhắc lại nội dung bài. * Dặn dò: Xem trước bài e, ê, g, h. HV quan sát tranh và trả lời câu hỏi. HV đọc bài trên bảng (cá nhân, nhóm, lớp) kết hợp phân tích một số tiếng theo yêu cầu của GV. HV tìm và đọc tiếng có chứa âm mới học. HV đọc cá nhân, đồng thanh kết hợp phân tích một số tiếng HV viết trong vở tập viết in GV nhắc nhở HV tư thế ngồi viết , cách cầm bút , đặt vở . HV đọc lại bài trong tài liệu, tập viết bằng nhiều cách khác nhau, tìm các tiếng chứa âm, thanh đã học. HV chuẩn bị bài ở nhà theo hướng dẫn của GV. Tiết 3: Toán: Bài 1: GIỚI THIỆU SÁCH TÀI LIỆU HỌC XÓA MÙ CHỮ TOÁN 1 I. MỤC TIÊU: Biết tên sách, kí hiệu và vị trí ten của bài học trong sách Biết các việc thường phải làm trong bài học kiến thức mới và luyện tập Bước đầu biết về nội dung và yêu cầu cần đạt khi học toán 1 – XMC II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Hình vẽ Hình 1: Ký hiệu của bài học( Hình vẽ cuốn sách đang mở và chiếc bút như ở đầu mỗi bài học trong TLH. Hình 2: Như hình vẽ ở trang 4, TLH III. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu tài liệu học * Hoạt động 1: Giới thiệu TLH ( Hình trang 3) Hướng dẫn học viên cách mở sách đến trang có bài 1. Thực hành lấy TLH và mở đến trang có bài 1. GV quan sát hướng dẫn GT kí hiệu của bài học, đọc tên bài học, chỉ tên bài học được đặt ở đầu trang * Hoạt động 2: Thực hành lần lượt mở sách từ bài 2 -> bài 14. Quan sát từng học viên – hướng dẫn kịp thời. GV giới thiệu tiếp Trong các bài từ 2 đến 14 thì bài 2,3,4,5,6,7,9,11,13 là các bài kiến thức mới còn bài 8, 10,12,14 là các bài luyện tập. Mỗi bài học kiến thức mới có 2 phần: Phần kiến thức mới và phần thực hành (phần kiến thức mới in màu xanh) Khi học kiến thức mới người học phải làm việc đẻ phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới Khi thực hành người học phải vận dụng các kiến thức mới để giải bài. 2. Giới thiệu nội dung luyện tập: * Hoạt động 3: Giới thiệu hình 2: Mô tả sơ lược nội dung TLH thông qua hình ảnh 1 bông hoa. Hãy QS hình 2 ( Đọc các từ ghi tên hình vẽ. Nhận xét – Sửa chữa 3. Luyện tập: Thử đếm số bài học trong TLH Theo dõi nhận biết học viên đếm ở mức độ nào. 4. Củng cốdặn dò Chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học viên Nghe Theo dõi Theo dõi Nghe – theo dõi Theo dõi HV thực hành mở sách. Nghe Nghe Nghe. Nghe Theo dõi HV đọc HV đếm Nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Soạn: 1/ 11/ 2016 Giảng: 3/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 2. Âm và chữ e, ê, g, h I.Mục tiêu: 1. Nhận biết các âm và chữ: e, ê, g, h 2. Nhận biết các thanh điệu và dấu thanh: Dấu thanh: Dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. 3. Đọc được các tiếng: gà, dê, dế, hề, bể cá, bà bế bé 3. Viết được chữ a, d, đ II. Đồ dùng dạy học: 1. Bảng, phấn, bảng phụ, phấn màu... 4. Một số tranh phóng to của tài liệu (nếu có) 5. Máy tính, ti vi, que chỉ (nếu có). III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ: e, ê, g, h Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HĐ3: GV chỉ lên dòng chữ in và hỏi lần lượt. Chữ e là chữ thứ mấy trong dòng này? Các chữ tiếp theo có thể sáo trộn để hỏi HĐ4: Chỉ vào các dòng chữ viết tay và nói. Đây là chữ viết tay chữ e, ê GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 5: GV viết lên bảng mục 2, thanh điệu và dấu thanh. HĐ 6: GV dùng thước lần lượt chỉ vào ô chứa chữ ả,và đọc “ả” Chữ ã và đọc “ã” Trả lời Ô chứa chữ ạ và đọc “ ạ” GV cho học viên đọc 2-3 lần cá nhân và đồng thanh. HĐ 7: GV giảng Lần lượt chỉ vào dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng giảng; Theo dõi đây là dấu hỏi..... Giải thích các dấu GV chỉ vào từng tiếng mang dấu thanh và cho HV Đọc đọc 2,3 lần cá nhân và đồng thanh. GV liên hệ bài trước và ghi bảng Nghe a à ả á ã ạ e è ẻ ẽ é ẹ ê ề ể ễ ế ệ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ 8: GV viết lên bảng mục 3: ghép thành tiếng và hướng dẫn HV ghép các dòng chữ in lặp đi lặp lại nhiều lần với 2-3 HV khác nhau. Sau đó cho HV tự đọc theo các dòng chữ viết tay 2,3 lần HĐ 9: GV viết bảng mục 4: Đọc tiếng và HD HV đọc cá nhân, đồng thanh Hai dòng cuối không có hình ảnh cho HV khá đọc HĐ 10: GV viết bảng mục 1: Viết chữ HĐ 11: HD viết chữ a HĐ 12: HD viết chữ d, đ HĐ 13: GV viết lên bảng mục 2:Tập chép 3. Tập viết: HĐ 10: GV viết lên bảng mục 1: nét sổ đứng cao 4 ô li HĐ 11: GV HD HV Cầm nút bằng cách làm mẫu và giải thích HĐ 12: GV kẻ lên bảng 1 dòng 4 ô li và HD vết nét sổ đứng HĐ 13: GV viết lên bảng mục 2: Nét sổ đứng cao 8 ô li HĐ 14: Thực hiện như HĐ 12 HĐ 15: GV viết lên bảng mục 3 Viết chữ 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài e, ê, g, h. Đọc cá nhân đồng thanh. Cho HV đọc HV ghép và đọc. Đọc cá nhân và đồng thanh Theo dõi Theo dõi. Tiết 3: Toán: Bài 2: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Nhận biết được các hình: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Nhận ra hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật xung quanh. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Tranh,ảnh, hình vẽ Phiếu bài tập III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV thực hiện Cho HV làm lại cách mở Sách 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Theo dõi * Hoạt động 1: Giới thiệu TLH ( Hình trang 5) Theo dõi Giới thiệu hình vuông, hình tròn, hình tam giác như trong TLH Hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát hình vẽ bánh xe đạp và cho biết bánh xe đạp có dạng hình gì? Gọi vài học viên trả lời Nhận xét đánh giá kết quả? * Hoạt động 2: Hãy tìm xem trong các đồ vật sung quanh, đồ vật nào có dạng hình tròn? Gợi ý, nhận xét, đánh giá. * Hoạt động 3: Quan sát các viên gạch nát nền nhà và cho biết viên gạch nát nhà có dạng hình gì? Gọi vài HV trả lời Nhận xét đánh giá kết quả, phân tích. * Hoạt động 4: Giới thiệu hình tam giác( TT như HĐ 2) GV gợi ý * Hoạt động 5: Làm bài tập trên phiếu bài tập Gợi ý: Gọi HV trả lời Nhận xét hoàn thiệt lời giải HD làm bài tập 2, bài tập 3 Gợi ý: Gọi HV làm 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 3. Nghe HV tìm Nghe. HV trả lời. HV trả lời Nghe Theo dõi Làm bài HV nhắc lại. Soạn: 2/ 11/ 2016 Giảng: 4/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc:. Bài 3. Âm và chữ i, k, l, m, n.. I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: i, k, l, m, n Đọc được các tiếng quen thuộc gồm 2 chữ cái, một chữ cái là phụ âm đầu và một chữ cái là nguyên âm đã học Viết được chữ cái i, e, ê, l, b II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ: i, k,l,m, n HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HĐ3: GV chỉ lên dòng chữ in và hỏi lần lượt. Chữ i là chữ thứ mấy trong dòng này? Các chữ tiếp theo có thể sáo trộn để hỏi HĐ4: Chỉ vào các dòng chữ viết tay và nói. Đây là chữ viết tay chữ i, k GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in Tiết 3+4 HĐ 5: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HD HV đọc 3-4 lần HĐ 6: Viết mục 3 lên bảng đọc và HD Hv đọc cá nhân đồng thanh 3. Tập viết: HĐ 7: Viết lên bảng mục 1: Viết chữ HĐ 8: HD viết chữ i Vừa làm vừa miêu tả HĐ 9: HD viết chữ e ( TT HĐ 7) HĐ 10: HD viết chữ ê HĐ 11: HD viết chữ l, b HĐ 12: GV viết lên bảng mục 2 Tập chép HĐ 13: HD HV viết các tiếng trong tài liệu HĐ 14: GV viết mục 3 lên bảng: Hoàn thành tiếng Cho học viên viết bài HĐ 15: GV HD: Cho HV quan sát hình (Tr 15 SGK) Hỏi: Hình vẽ là vật gì? Cho HV tự tìm chữ thích hợp để điền 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài e, ê, g, h. Hoạt động của học viên HV đọc lại bài Nghe Theo dõi. HV trả lời HV đọc Cá nhân, đồng thanh HV đọc cá nhân đồng thanh. Theo dõi. Nghe Trả lời HV tìm và điền Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 3: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 I. MỤC TIÊU: Biết ý nghĩa của các số từ 1 đến 9. Đọc viết được các số từ 1 đến 9. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phấn, bảng phụ, que tính III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ Nhận biết các hình (GV có sẵn) 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng * Hoạt động 1: Hãy điếm số hình tròn ở mỗi dòng trong hình vẽ của bài 3 sau đó trả lời và điền vào chỗ chấm theo mẫu. Gọi HV lên bảng điền, HV dưới lớp làm vào vở Gọi vài học viên trả lời Nhận xét đánh giá kết quả? * Hoạt động 2: Bài tập 1: Đọc các số theo mẫu HD học viên đọc các số theo mẫu 2 ( hai). Gọi HV lên bảng làm, ở dưới làm vào vở Gợi ý, quan sát, nhận xét, đánh giá. Bài tập 3: Viết các số theo mẫu HD học viên viết các số theo mẫu Bốn: 4 Gọi HV lên bảng làm, ở dưới làm vào vở Gợi ý, quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hoạt động 3: Bài tập 4: HD học viên làm Gọi 4 HV lên bảng làm bài tập, ở dưới lớp làm vào vở. Viết các số tương ứng vào ô trống Nhận xét đánh giá kết quả, phân tích. 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 4. Hoạt động của học viên Học viên nhận biết Theo dõi Theo dõi HV làm bảng và vở Nghe HV làm 4( bốn); 7( bảy); 9 ( chín); 3 ( ba) 5( năm); 8( tám); 6( sáu); 1( một) Nghe HV viết: hai 2; năm 5; tám 8; một 1; chín 9; bảy 7; ba 3; sáu 6 Nghe. 3 1 Làm bài. 5. Nghe HV nhắc lại. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Soạn: 2/ 11/ 2016 Giảng: 5/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc:. Bài 4. ÔN TẬP ( Từ bài 1 đến bài 3). I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: a,b,c,d,đ,e,ê,g,h, i, k, l, m, n Đọc được các tiếng quen thuộc gồm 2 chữ cái, một chữ cái là phụ âm đầu và một chữ cái là nguyên âm đã học (xem mục 3. Đọc tiếng) Viết được các tiếng trong mục 1 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, que tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1:GV gọi HV tình nguyện đọc cá nhân( đọc Đọc nối tiếp nối tiếp) HĐ 2: GV mời từng nhóm HV và đọc đồng thanh. Đọc nhóm và đồng thanh HĐ3: GV mời từng nhóm đọc lên bảng. ở dưới lớp đọc theo. GV đọc (không theo thứ tự) yêu cầu HV viết đúng. - Đọc từng âm trong mục 1. Âm và chữ. Đọc âm và chữ - Đọc từng tiếng trong mục 2. Ghép thành Đọc mục 2 tiếng đọc mục 3 - Đọc từng nhóm trong mục 3. Đọc tiếng HĐ 4: HV nhận xét HV trả lời HĐ5: Gv nhận xét Đây là chữ viết tay chữ i, k GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in Tiết 3+4. Tập viết: HV thực hiên HĐ 6: GV mời tất cả Hv thực hiện mục 1. Tập chép trong tài liệu. HĐ 7: HV viết giáo viên kẻ bảng 2 dòng 8 ô liền nhau như tài liệu. 2 HV viết HĐ 8: GV mời 2 HV lên bảng viết chọn từ trong mục 1. Kiểm tra đánh giá HĐ 9: HD HV kiểm tra – Đánh giá Nghe HĐ 10: Nhận xét kết quả và nhận xét các ý kiến phát biểu. Thực hiện HĐ 11: HV thực hiện mục 2. HV viết HĐ 12: GV mời HV lên viết tiếng vào các hình vẽ HĐ 13: HD HV viết các tiếng trong tài liệu Cho HV đọc lại toàn bài 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài e, ê, g, h.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3: Toán: Bài 3: CÁC SỐ 0,10. Tia số I. MỤC TIÊU: Biết ý nghĩa của các số 0 và 10. Biết đọc, biết viết được các số 0 đến 10. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ Viết các số từ 1 đến 9 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng 1. Số 0 * Hoạt động 1: Quan sát hình ở mục 1 mục a bài 4( Trang 9) TLH rồi cho biết mỗi đĩa có mấy quả táo? Nhận xét đánh giá kết luận * Tập viết số 0 vào TLH theo mẫu ở bài tập ( trang 10) TLH. HD HV viết số 0 theo mẫu Quan sát sửa sai cho HV Quan sát hình 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm bên hình vẽ. Nhận xét sửa chữa YC HV dựa vào kết quả đã điền hình 1để điền vào chỗ chấm dưới hình vuông ( Trang 9) Số 10 * Hoạt động 2: Điếm số hình tròn hình vẽ mục a, rồi cho biết có mấy hình tròn? Nhận xét – Sửa chữa Tập viết số 10. + HD viết + Quan sát sửa sai Điếm số hình vuông hình 2 rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm Quan sát sửa chữa Bài tập 4: Viết các số theo mẫu HD học viên viết các số theo mẫu Nhận xét, Sửa chữa. 3. Tia số * Hoạt động 3:. Hoạt động của học viên Học viên viết Theo dõi Quan sát trả lời HV làm bảng và vở Theo dõi và viết Sũy nghĩ lên bảng điền HV làm Nghe HV điền. Trả lời Nghe - Quan sát – viết HV lên bảng trả lời và điền Theo dõi HV lên bảng viết các HV dưới lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quan sát tia số rồi đọc các số trên tia số đó HD học viên làm Nhận xét đánh giá kết quả, phân tích. 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 4. Làm bài Nghe HV nhắc lại. Soạn: 3/ 11/ 2016 Giảng: 6/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 5. Âm và chữ o, ô, ơ, p I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: i, k, l, m, n Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có các nguyên âm và phụ âm cuối P học tại bài này. Viết được chữ cái n, m, h, o, ô, ơ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 5 Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: GV chỉ lên dòng chữ in và hỏi lần lượt. Chữ o là chữ thứ mấy trong dòng này? Các chữ tiếp theo có thể sáo trộn để hỏi HĐ4: Chỉ vào các dòng chữ viết tay và nói. Đây là chữ viết tay chữ o, ô,ơ giải thích GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 5: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HV đọc Cá nhân, đồng HD HV đọc 3-4 lần thanh HĐ 6: HD Hv đọc 2 dòng tiếp theo, dòng ghép phụ HV ghép âm đầu, m, n, h,l HĐ 8: Viết lên bảng mục 3. HD HV đọc cá nhân HV đọc cá nhân đồng đồng thanh thanh 3. Tập viết: HĐ 9: Viết lên bảng mục 1: Viết chữ HĐ 10: HD viết chữ n Vừa làm vừa miêu tả Theo dõi HĐ 11: HD viết chữ m HĐ 12: HD viết chữ h, l.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HĐ 13: HD viết chữ o HĐ 14 và 15: HD viết chữ ô và chữ ơ HĐ 16: GV viết lên bảng mục 2 Tập chép HĐ 17: HD HV viết các tiếng trong tài liệu HĐ 18: GV viết mục 3 lên bảng: Hoàn thành tiếng Cho học viên viết bài HĐ 19: GV HD: Cho HV quan sát hình Hỏi: Hình vẽ là vật gì? Cho HV tự tìm chữ thích hợp để điền 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 6. Nghe Viết bài Trả lời HV tìm và điền Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 5: LỚN HƠN, BÉ HƠN, BĂNG NHAU CÁC DẤU >, <, = I. MỤC TIÊU: Bước đầu biết so sánh số lượng. Đọc được các dấu <, >, = Bước đầu biết sử dụng các từ “ Lớn hơn”, “ bé hơn”, “ Bằng nhau” và các dấu <, >, = khi so sánh các số II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ viết các số từ 0 đến 10 Học viên viết 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Theo dõi 1. Lớn hơn, đấu > * Hoạt động 1: Quan sát hình bên trái ở mục 1( Trang 12) TLH rồi Quan sát trả lời cho biết hai quả nhiều hơn hay ít hơn 1 quả? Nhận xét – sửa sai, giảng lại * Tập viết dấu > vào TLH theo mẫu ở bài tập1 ( trang 13) TLH. HD HV viết dấu >, rồi điền dấu lớn và từ lớn hơn Theo dõi và viết vào chox chấm thích hợp. Quan sát sửa sai cho HV Viết lên bảng: 2 > 1; 1 > 0; 3 > 2 Theo dõi viết vở Bé hơn dấu < * Hoạt động 2: Quan sát bên trái ở mục 1 ( trang 12)TLH, rồi cho HV Trả lời biết ( 2 quả nhiều hơn hay ít hơn 1 quả? Nghe Gọi HV trả lời và viết vào hình 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét – Sửa chữa Tập viết dấu < theo mẫu ở bài tập 1( trang 13) Điền + HD viết dấu bé và từ bé hơn vào chỗ chấm thích hợp dưới hình vẽ bên phải ở mục 2 ( trang 12) TLH HD HV tập viết + Quan sát sửa sai Nhận xét kết quả tập viết và điền vào chỗ chấm của học viên đọc Viết bảng: 1 < 2; 0 < 1; 4 < 5 3. Bằng nhau, dấu bằng * Hoạt động 3: Quan sát hình trái mục 3, rồi so sánh số cốc với số thìa HV trả lời Nhận xét đánh giá kết quả, phân tích. Tập viết dấu = theo mẫu ở bài tập 1( trang 13) Điền + HD viết dấu = vào chỗ chấm thích hợp dưới hình vẽ bên phải ở mục 3 ( trang 13) TLH HV tập viết + Quan sát sửa sai Nhận xét kết quả tập viết và điền vào chỗ chấm của học viên đọc Viết bảng: 2 = 2< 1; 4 = 4; 5 = 5 HV đọc HĐ4 Bài tập 2 ( trang 14) HD Hv làm bài tập Mời Hv lên bảng làm Nhân xét và sửa chữa 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 6 Soạn: 6/ 11/ 2016 Giảng: 9/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc:. HV điền. Quan sát Viết - Nghe- Nghe - Đọc HV lên bảng trả lời và điền Theo dõi. Theo dõi Viết Nghe HV đọc. Nghe Làm bài. Bài 6. Âm và chữ q qu-, r, s, t, u, ư. I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: qqu-, r, s, t, u, ư Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm và nguyên âm học tại bài này. Viết được chữ cái t, u, ư, k, g II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3: Toán: Bài 6: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 2,3 I. MỤC TIÊU: Bước đầu biết được phép cộng, phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 2,3. Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 2,3 Bước đầu biết được vai trò của số 0 trong phép công, trừ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Học viên viết Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 < 3; 4. > 2 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe * Hoạt động 1: Chữa bài tạp 4( trang 14)LTH Đọc kết quả HS đọc kết quả Sửa chỗ sai Đối chiếu kết quả * Phép cộng Quan sát hình bên trái ở mục 1( Trang 15) TLH rồi Quan sát trả lời trả lời câu hỏi dưới mỗi hình? HV đứng tại chỗ trả lời Trả lời Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Cho HV đọc Đọc * Phép trừ Hoạt động 3: Quan sát hình mục 2 ( trang 16)TLH, TLH rồi trả lời câu hỏi dưới mỗi hình? Gọi HV trả lời Trả lời Nhận xét – Sửa chữaghi bảng theo mục 2a Nghe * Bảng cộng, trừ trong phạm vi 2,3 Hoạt động 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm “ Bảng cộng trừ trong phạm vi 2,3 ở mục 3 ( trang 16). Nghe HD Hv cách điếm số hình tronftrong bảng để điền. Mời HV lên điền HV điền Nhận xét, sửa chữa Nghe Gọi Hv đọc Hv đọc * Số 0 trong phép công, phép trừ Hoạt động 5: Quan sát hình trái mục 4, rồi trả lời câu hỏi dưới mỗi hình? HV trả lời Quan sát – trả lời Nhận xét đánh giá kết quả, phân tích. Học viên đọc phép tính Đọc , theo dõ xem bạn đọc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sửa chữa khi Hv đọc sai Hoạt động 6 Bài tập 1 ( trang 17) HD Hv làm bài tập Mời Hv lên bảng làm Nhân xét và sửa chữa 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 7. đúng hay sai HV làm bài tập Nghe –Sửa sai vào vở - Đọc. Soạn: 7/ 11/ 2016 Giảng: 10./ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 7. Âm và chữ v, x , y I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: v, x , y, a, ă, â Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu và nguyên âm học tại bài này. Viết được chữ cái p, q, r, s II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 7 Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: GV chỉ lên dòng chữ in và hỏi lần lượt. Chữ v là chữ thứ mấy trong dòng này? Các chữ tiếp theo có thể sáo trộn để hỏi HĐ4: Chỉ vào các dòng chữ viết tay và nói. Đây là chữ viết tay chữ v, x... GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 5: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HV đọc Cá nhân, đồng HD HV đọc chữ viết in và chữ viết tay 3-4 lần thanh HD Hv ghép thành tiếng 2 mô hình ở bộ phận thứ 2 HV ghép HĐ 6: Viết lên bảng mục 3. Đọc tiếng HD HV đọc cá nhân đồng thanh HV đọc cá nhân đồng 3. Tập viết: thanh HĐ 7: Viết lên bảng mục 1: Viết chữ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ 8: HD viết chữ p Vừa làm vừa miêu tả HĐ 9: HD viết chữ q HĐ 10: HD viết chữ r HĐ 11: GV viết lên bảng mục 2 Tập chép HĐ 12: HD HV viết các tiếng trong tài liệu HĐ 13: GV viết mục 3 lên bảng: Hoàn thành tiếng Cho học viên viết bài HĐ 18: GV HD: Cho HV quan sát hình Hỏi: Hình vẽ là vật gì? Cho HV tự tìm chữ thích hợp để điền 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 8. Theo dõi HV viết. Hv viết Quan sát Trả lời HV tìm và điền Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 7: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 4, 5 I. MỤC TIÊU: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 4, 5. Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 4, 5 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên * Hoạt động 1 Đọc bảng cộng, trừ trong 1. Kiểm tra bài cũ phạm vi 2,3 Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 2,3 Nhận xét sửa sai Nghe 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Đọc kết quả * Phép cộng, trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 2: Đối chiếu kết quả điền vào chỗ chấm ở bảng cộng trừ trong phạm vi 4 ( trang 18) Quan sát trả lời HV lên bảng làm Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Làm bài Cho HV sửa bài Sửa bài (nếu sai) Cho HV đọc Đọc Làm bài tập 1: ( trang 19) Quan sát sửa sai Làm bài – sửa sai Hv đối chiếu sửa sai * Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm “ Bảng cộng trừ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trong phạm vi 5 ( trang 18). HD Hv cách điếm số hình tròn trong bảng để điền. Mời HV lên điền Nhận xét, sửa chữa Gọi Hv đọc Làm bài tập 2( trang 19) Quan sát sửa chữa cho HV yếu kém Viết kết quả lên bảng đẻ Hv sửa bài Cho HV đọc * Làm tính theo cột dọc Hoạt động 4: Làm tính theo cột dọc ở mục 3( trang 18) Mời HV lên làm tính cột dọc Yêu cầu đối chiếu kết quả Kết luận Học viên đọc phép tính Sửa chữa khi Hv đọc sai Bài tập 3( trang 19) Quan sát và sửa chữa sai viết kết quả lân bảng 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. Soạn: 8/ 11/ 2016 Giảng: 11/ 11/ 2016 Tiết 1+2: Tập đọc:. Nghe Hv điền Đọc HV điền Sửa sai Hv đọc. HV làm bài Hv dưới lớp làm vào vở Đối chiếu Đọc , theo dõi xem bạn làm đúng hay sai, sưa chữa HV làm bài tập Nghe –Sửa sai vào vở - Đọc. Bài 8. ÔN TẬP ( Từ bài 5 đến bài 7). I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: o, ô, ơ, p, q, r, s, t, v, x, y. ghép được phụ âm đầu với phần vần có một nguyên âm và một phụ âm cuối. Đọc tốt các tiếng cho ở mục 3. Đọc tiếng của bài 8 này. Viết được các tiếng trong mục tập chép của bài 8 này. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1:GV gọi HV tình nguyện đọc cá nhân( đọc nối Đọc nối tiếp tiếp).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 2: GV mời từng nhóm HV và đọc đồng thanh. HĐ3: GV mời từng nhóm đọc lên bảng. ở dưới lớp đọc theo. GV đọc (không theo thứ tự) yêu cầu HV viết đúng. - Đọc từng âm trong mục 1. Âm và chữ. - Đọc từng tiếng trong mục 2. Ghép thành tiếng - Đọc từng nhóm trong mục 3. Đọc tiếng HĐ 4: HV nhận xét HĐ5: Gv nhận xét Đây là chữ viết tay chữ i, k GV hỏi học viên lần lượt như đối với dòng chữ in Tiết 3+4. Tập viết: HĐ 6: GV mời tất cả Hv thực hiện mục 1. Tập chép trong tài liệu. HĐ 7: HV viết giáo viên kẻ bảng 2 dòng 8 ô liền nhau như tài liệu. HĐ 8: GV mời 2 HV lên bảng viết chọn từ trong mục 1. HĐ 9: HD HV kiểm tra – Đánh giá HĐ 10: Nhận xét kết quả và nhận xét các ý kiến phát biểu. 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài e, ê, g, h. Đọc nhóm và đồng thanh. Đọc âm và chữ Đọc mục 2 đọc mục 3 HV trả lời. HV thực hiên. 2 HV viết Kiểm tra đánh giá Nghe Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 8: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Đọc viết được các dấu <, >, = Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5 ghi nhớ được các bảng cộng trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5 Biết dựa vào bảng cộng, trừ trong pham vi 2, 3, 4, 5, để tìm một thành phần chưa biết của phép công phép trừ trong phạm vi 2,3, 4, 5 Bước đầu biết làm tính nhẩm II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên * Hoạt động 1 Hv lên làm bài 1. Kiểm tra bài cũ Nhận xét sửa sai – đố Chữa bài tập 4 Nghe Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Hoạt động 2:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Làm bài tập 1 (trang 20) Cho cả lớp đọc thầm bài 1 Gọi Hv yếu kém đọc Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Hoạt động 3: Bài tập 2: ( trang 20) vào TLH HD HV làm theo mẫu Mời Hv khá lên viết kết quả Nhận xét, sửa chữa Gọi Hv đọc Hoạt động 4: Bài tập 3: ( trang 20) HD Hv mời Hv lên bảng làm Nhận xét sửa chữa sai Hoạt Động 5 Bài tập 4( trang 20) HD HV làm theo mẫu Mời Hv lên viết kết quả Nhận xét, sửa chữa Hoạt động 6 Bài tập 5 ( trang 21) HD tính nhẩm Mời 3 Hv lên làm Nhận xét – sửa sai Đối chiếu kết quả 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. Đọc thầm Hv yếu kém đọc Quan sát trả lời Theo dõi Viết kết quả Làm bài – sửa sai. HV làm Nghe Sửa kết quả( nếu sai) Hv làm bài Nghe Sửa chữa kết quả HV làm Đối chiếu. Soạn: 9/ 11/ 2016 Giảng: 12/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 9. Âm và chữ v, x , y I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ viết bằng 2 chữ cái: gi-, phĐọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu viết bằng 2 chữ cái gi-, ph( xem mục 3) đọc tiếng Viết được chữ cái v, x, y, a, â II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 9 HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HĐ3: Để KT lại độ nhớ của học viên, hai chữ trước hay 2 chữ sau được đọc là (phờ) hai chữ còn lại đọc ntn? Tiết 3+4 HĐ 4: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng Gia, già, giả, giã, giá, giạ. VD: gi-a đọc dia gia Gi-a đọc di a huyền già HD HV đọc 3-4 lần HĐ 5: Viết lên bảng mục 3. Đọc tiếng HD HV đọc cá nhân đồng thanh 3. Tập viết: HĐ 6: HV tập chép trong tài liệu HĐ 7: GV viết mục 1. Viết chữ Vừa làm vừa miêu tả HĐ 8: HD viết chữ v, n, b HĐ 9: HD viết chữ x HĐ 10: HD viết chữ y, h HĐ 11: HD viết ă, â HĐ 12: GV viết lên bảng mục 2 Tập chép HĐ 13: HD HV viết các tiếng trong tài liệu HĐ 14: GV viết mục 3 lên bảng: Hoàn thành tiếng Cho học viên viết bài HĐ 15: GV HD: Cho HV quan sát hình Hỏi: Hình vẽ là vật gì? Cho HV tự tìm chữ thích hợp để điền 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 8. Theo dõi HV đọc. HV trả lời HV đọc Cá nhân, đồng thanh HV đọc cá nhân đồng thanh Tập chép Theo dõi HV viết. Hv chép. Quan sát Trả lời HV tìm và điền Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 9: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 6, 7 I. MỤC TIÊU: Thành lập và ghi nhớ được “Bảng cộng, trừ trong phạm vi 6”, “Bảng cộng, trừ trong phạm vi 7” Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6, 7 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 4,5 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng * Hoạt động 1: Bài tập 6 ( trang 21) Mời HV lên làm BT 6 Nhận xét sửa sai. Cho Hv đối chiếu kết quả. khen * Phép cộng, trừ trong phạm vi 6 Hoạt động 2: Điền vào chỗ chấm ở bảng cộng trừ trong phạm vi 4 ( trang 22) HV lên bảng làm Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Cho HV sửa bài Cho HV đọc Làm bài tập 1: ( trang 19) Quan sát giúp đỡ Hv yếu, kém Mời Hv đọc kết quả Hv đối chiếu sửa sai * Bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Hoạt động 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm “ Bảng cộng trừ trong phạm vi 7 ( trang 22). HD Hv . Mời HV lên điền Nhận xét, sửa chữa Gọi Hv đọc Làm bài tập 2( trang 19) Quan sát sửa chữa cho HV yếu kém Viết kết quả lên bảng đẻ Hv sửa bài Cho HV đọc * Làm tính theo cột dọc Hoạt động 4: Làm tính theo cột dọc ở mục 3( trang 18) Mời HV lên làm tính cột dọc Yêu cầu đối chiếu kết quả Kết luận Học viên đọc phép tính Sửa chữa khi Hv đọc sai Bài tập 3( trang 19) Quan sát và sửa chữa sai viết kết quả lân bảng. Hoạt động của học viên Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 4,5 Nghe Lên bảng lam Bt Đối chiếu kết quả Quan sát trả lời Làm bài Sửa bài (nếu sai) Đọc Làm bài – sửa sai Đọc kết quả Đối chiếu Nghe Hv điền Đọc HV điền Sửa sai Hv đọc. HV làm bài Hv dưới lớp làm vào vở Đối chiếu Đọc , theo dõi xem bạn làm đúng hay sai, sưa chữa HV làm bài tập Nghe –Sửa sai vào vở.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. - Đọc. Soạn: 10/ 11/ 2016 Giảng: 13/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 10. Âm và chữ kh-, th-, tr-. I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ viết bằng 2 chữ cái: kh-, th-, tr-. Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu viết bằng 2 chữ cái kh-, th-, tr( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng, kê cả tiếng có hai chữ cái diễn đạt một âm đã học ở bài này và bài trước. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 10 Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: Để KT lại độ nhớ của học viên, hai chữ cái nào đọc là “ thờ” hai chữ còn lại đọc ntn? HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 4: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng - kha, tha, tra - Ghép các cột HD HV đọc 3-4 lần HV đọc Cá nhân, đồng HĐ 5: Viết lên bảng mục 3. Đọc tiếng thanh HD HV đọc cá nhân đồng thanh HV đọc cá nhân đồng 3. Tập viết: thanh HĐ 6: HV tập chép trong tài liệu HĐ 7: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ 8: HD viết mẫu Theo dõi HĐ 9: GV viết lên bảng mục 2 Hoàn thành tiếng Tập chép HĐ 10: HD đề nghị Hv nhìn vào hình vẽ để hiểu HV viết 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 11. HV đọc lại toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 3: Toán: Bài 10: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Ghi nhớ được các bảng cộng trừ trong phạm vi 6,7 Biết làm tính cộng, trừ theo cọt dọc trong phạm vi 6, Biết dựa vào bảng cộng, trừ trong pham vi, để tìm một thành phần chưa biết của phép công phép trừ trong phạm vi 6,7. Biết làm tính nhẩm II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Hv lên làm bài Nhận xét sửa sai 3+... = 6 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nhận xét sửa sai – đố Hoạt động 1 Cho HV biết kết quả cộng trừ trong bảng 1 Theo dõi Gọi Hv đọc kết quả Đọc Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 1 Nghe Cho HV biết kết quả cộng trừ trong bảng 1 Theo dõi Gọi Hv đọc kết quả Đọc Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 1 Nghe Hoạt động 2: Bài tập 1: ( trang 24) vào TLH HD HV làm theo mẫu Mời Hv khá lên viết kết quả HV làm bài Nhận xét, sửa chữa Nghe Gọi Hv đọc Đọc Làm bài tập 2: ( trang 24) - Quan sát Hv làm bài tập, giúp đỡ HV làm bài - HV đọc kết quả Đọc kết quả - Nhận xét và sửa sai. Nhắc lại kết quả đúng Đối chiếu Hoạt động 3: Bài tập 3: ( trang 24) - Quan sát Hv làm bài tập, giúp đỡ HV làm bài - HV đọc kết quả Đọc kết quả - Nhận xét và sửa sai. Nhắc lại kết quả đúng Đối chiếu Hoạt Động 4 Bài tập 4( trang 24) Theo dõi Mời 1 Hv lên làm Viết kết quả Mời Hv lên viết kết quả Làm bài – sửa sai Nhận xét, sửa chữa Hoạt động 5 Bài tập 5 ( trang 24).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quan sát giúp đỡ HV Viết kết quả cảu bài tập 5 lên bảng Nhận xét – sửa sai Đối chiếu kết quả 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. HV làm vào vở Sửa kết quả( nếu sai). Nhắc lại. Soạn: 13/ 11/ 2016 Giảng: 16/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 11. Âm và chữ ch -nh II. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ viết bằng 2 chữ cái: ch- nh Và các nguyên âm đôi( Tức là tổ hợp hai nguyên âm đi cùng nhau. ua, ưa, ia Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu viết bằng 2 chữ cái ch-, nh-, ( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng, kê cả tiếng có hai chữ cái diễn đạt một âm đã học ở bài này và bài trước. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 11 Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: Để KT lại độ nhớ của học viên, hai chữ cái nào đọc là “ nhờ” đôi chữ còn lại đọc ntn? HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 4: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng Phân tích HĐ 5: HD Hv đọc ch-a-cha đọc là chờ a cha; nh-anha đọc là nhờ a nha; Các chữ khác đọc tương tự HD HV đọc cá nhân đồng thanh HV đọc Cá nhân, đồng HĐ6: GV chép các tiếng trong tài liệu lên bảng: ua, thanh ưa, ia. m – ùa m-ưa m-ía Theo dõi HĐ 7: GV HD đọc dòng đầu tiên của bộ phận nhỏ Tập chép thứ 2 như: HV viết GV đọc HD Hv đọc vài lần. u-a – ua; ư-a-ưa; i-a-ia Đọc cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HĐ 8:HD ghép thành tiếng dòng thứ 2 của bộ phận nhỏ thứ hai. GV viên đọc và HV đọc vài lần. mờ ua – mua huyền mùa mơ – ưa – mưa mờ -ia-mia sắc mía HĐ 9 HD Hv 3 sơ đồ hình nhánh có âm đầu là m-, ch-, nhtheo cách ghép ở HĐ 8 HĐ 10 Viết lên bảng muc 3: Đọc tiếng HD Hv đọc cá nhân, đồng thanh 3. Tập viết: HĐ 11: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ 12: HD viết mẫu HĐ 13: GV viết lên bảng mục 2 Hoàn thành tiếng HĐ 14: HD đề nghị Hv nhìn vào hình vẽ để hiểu 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 11. Cho HV đọc bài. Theo dõi đọc Đọc. HV thực hành Nghe. Tiết 3: Toán: Bài 11: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 8, 9 I. MỤC TIÊU: Thành lập và ghi nhớ được “Bảng cộng, trừ trong phạm vi 8, 9 Bước đầu biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8, 9 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 6,7 Đọc bảng cộng, trừ trong Nhận xét sửa sai phạm vi 6,7 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng * Hoạt động 1: Nghe Bài tập 6 ( trang 24) HV làm BT Mời HV lên làm BT 6 Đối chiếu kết quả Nhận xét sửa sai. Cho Hv đối chiếu kết quả. khen * Phép cộng, trừ trong phạm vi 8 Quan sát trả lời Hoạt động 2: Điền vào chỗ chấm ở bảng cộng trừ trong phạm vi 4 Làm bài ( trang 25) Sửa bài (nếu sai) HV lên bảng làm Đọc Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Cho HV sửa bài Làm bài – sửa sai Cho HV đọc.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Làm bài tập 1: ( trang 26) Quan sát giúp đỡ Hv yếu, kém Mời Hv đọc kết quả Hv đối chiếu sửa sai * Bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm “ Bảng cộng trừ trong phạm vi 7 ( trang 25). HD Hv . Mời HV lên điền Nhận xét, sửa chữa Gọi Hv đọc Làm bài tập 2( trang 26) Quan sát sửa chữa cho HV yếu kém Viết kết quả lên bảng đẻ Hv sửa bài Cho HV đọc Hoạt động 4: Làm bài tập 3 ( trang 26) QS và giúp đỡ HV yếu, kém Yêu cầu HV chấm chéo kết quả Đọc kết quả đúng để Hv soát lại 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 12. Đọc kết quả Đối chiếu Nghe Hv điền Đọc HV điền Sửa sai Hv đọc. HV làm bài Hv dưới lớp làm vào vở Chấm chéo Đọc , theo dõi Sửa sai Nhắc lại. Soạn: 14/ 11/ 2016 Giảng: 17/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2 Tập đọc: Bài 12. ÔN TẬP ( Từ bài 9 đến bài 11) I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ: gi-, ch-, kh-, nh-, ph-, th-, trBa nguyên âm đôi đứng cuối tiếng – ia, -ua, -ưa Đọc tốt các tiếng có chứa các âm đứng đầu tiếng diễn đạt bằng hai chữ cái nêu trên và các tiếng chứa một trong ba nguyên âm đôi đứng cuối tiếng, tức là các tiếng nêu ở mục 2. Đọc tiếng của bài 12 này. Viết được các tiếng trong mục 1và các tiếng trong mục 2 hoàn thành tiếng của bài 12 này. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HĐ 1:GV gọi HV tình nguyện đọc cá nhân( đọc nối tiếp) HĐ 2: GV mời từng nhóm HV và đọc đồng thanh. HĐ3: GV mời từng nhóm đọc lên bảng. ở dưới lớp đọc theo. GV đọc (không theo thứ tự) yêu cầu HV viết đúng. - Đọc từng âm trong mục 1. Âm và chữ. - Đọc từng tiếng trong mục 2. Ghép thành tiếng - Đọc từng nhóm trong mục 3. Đọc tiếng HĐ 4: HV nhận xét HĐ5: Gv nhận xét Tiết 3+4. Tập viết: HĐ 6: GV mời tất cả Hv thực hiện mục 1. Tập chép trong tài liệu. HĐ 7: HV viết giáo viên kẻ bảng 2 dòng 8 ô liền nhau như tài liệu. HĐ 8: GV mời 2 HV lên bảng viết chọn từ trong mục 1. HĐ 9: HD HV kiểm tra – Đánh giá HĐ 10: Nhận xét kết quả và nhận xét các ý kiến phát biểu. HĐ 11 Gv kiểm tra kết quả chép trong tài liệu của HV. HĐ 12 Mời tất cả HV thực hiện mục 2 HĐ 13 Mời 2-3 em lên bảng viết một số tổ hợp từ 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 13. Đọc nối tiếp Đọc nhóm và đồng thanh. Đọc âm và chữ Đọc mục 2 đọc mục 3. HV thực hiên. 2 HV viết Kiểm tra đánh giá Nghe. Hv viết Cho HV đọc lại toàn bài. Tiết 3: Toán: Bài 12: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng 2 bảng cộng trừ trong phạm vi 8,9 Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8,9 Biết dựa vào bảng cộng, trừ trong pham vi, để tìm một thành phần chưa biết của phép công phép trừ trong phạm vi 8,9. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng trừ trong Nhận xét sửa sai phạm vi 8,9 Nhận xét sửa sai.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Hoạt động 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được bảng cộng trong phạm vi 8 Gọi Hv đọc kết quả Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được bảng cộng trong phạm vi 9 Gọi Hv đọc kết quả Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 2 Hoạt động 2: Bài tập 1: ( trang 27) vào TLH Quan sát giúp đỡ HV yếu, kém Mời Hv đọc kết quả Nhận xét, sửa chữa Gọi Hv đọc Hoạt đông 3 Làm bài tập 2: ( trang 24) Tương tự bài tập 1: Hoạt động 4: Bài tập 3: ( trang 27) - Quan sát Hv làm bài tập, giúp đỡ - HV đọc kết quả - Nhận xét và sửa sai. Nhắc lại kết quả đúng Hoạt Động 5 Bài tập 4( trang 27) Quan sát giúp đỡ HV yếu, kém Mời Hv đọc kết quả Nhận xét, sửa chữa Hoạt động 6 Bài tập 6 ( trang 28) Mời HV lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở Nhận xét – sửa sai Đối chiếu kết quả 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. Nghe Theo dõi Đọc Nghe Theo dõi Đọc Nghe. HV làm bài Nghe và theo dõi Đọc. HV làm bài Đọc kết quả Đối chiếu Theo dõi đọc kết quả Làm bài – sửa sai. HV làm vào vở Sửa kết quả( nếu sai). Nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Soạn: 15/ 11/ 2016 Giảng: 18/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 13. Âm và chữ gh- ng- ngh I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm và chữ viết bằng 2 và 3 chữ cái: gh-ng-ngh Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu viết bằng 2 và 3 chữ cái gh- ng- ngh ( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng, kể cả tiếng có hai chữ cái diễn đạt một âm đã học ở bài này và bài trước. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 11 Theo dõi HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: Để KT lại độ nhớ của học viên, hai chữ cái nào đọc là “ nhờ” đôi chữ còn lại đọc ntn? HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 4: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng Phân tích HĐ 5: HD Hv đọc g-a-gả đọc là gờ a –ga hỏi gả; g-ogo đọc là gờ -o-go huyền gò...gh-e-ghe đọc gờeghe; Các chữ khác đọc tương tự HV đọc Cá nhân, đồng HD HV đọc cá nhân đồng thanh thanh HĐ6: Gv nêu câu hỏi. Viết bảng chữ gvà hỏi chữ gờ Theo dõi không có chữ h kèm theo đứng trước nguyên âm Trả lời nào?( a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư) Không có dấu thanh chữ gờ kèm theo chữ h đứng Trả lời trước nguyên âm nào?( e, ê, i) HĐ 7: GV Làm như HĐ 6 và HĐ 7. Kết luận Nhắc lại 2-3 lần Theo dõi đọc HĐ 9 Hv tình nguyện đọc 2 kết luận Đọc Cho Hv thuộc quy tắc chính tả HĐ 10 HD Hv đọc cá nhân, đồng thanh 2 dòng Đọc HĐ 11 HD thực hiện mô hình xuất phát từ các âm Theo dõi HV đọc cá nhân, đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HĐ 12 Viết tên mục 3 lên bảng. Đọc tiếng. Hd HV đọc đồng thanh cá nhân 3. Tập viết: HĐ 13: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ 14: HD viết mẫu HĐ 15: GV viết lên bảng mục 2 Hoàn thành tiếng HĐ 14: HD đề nghị Hv nhìn vào hình vẽ để hiểu 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 14. Đọc cá nhân, đồng thanh. Nghe HV thực hành viết Nhận xét. Tiết 3: Toán: Bài 13: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 I. MỤC TIÊU: Thành lập và ghi nhớ được “Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 Bước đầu biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng, trừ trong Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 6,7 phạm vi 6,7 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe * Hoạt động 1: Bài tập 5 ( trang 28) Mời HV lên làm BT 6 HV làm Nhận xét sửa sai. Cho Hv đối chiếu kết quả. khen Đối chiếu kết quả * Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 2: Quan sát trả lời Điền vào chỗ chấm ở bảng cộng trừ trong phạm vi 10( trang 29) HV lên bảng làm Làm bài Nhận xét – sửa sai, Viết bảng theo mục 1 Sửa bài (nếu sai) Cho HV sửa bài Đọc Cho HV đọc Hoạt động 3 Làm bài – sửa sai Làm bài tập 1: ( trang 29) Quan sát giúp đỡ Hv yếu, kém Mời Hv đọc kết quả Hv đối chiếu sửa sai Hoạt động 4: Làm bài tập 2( trang 29).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Quan sát sửa chữa cho HV yếu kém Viết kết quả lên bảng đẻ Hv sửa bài Cho HV đọc Hoạt động 5: Làm bài tập 3 ( trang 30) HD Hv viết các phép tính Đọc kết quả đúng để Hv soát lại 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 12. Đọc kết quả Đối chiếu Đọc HV điền Hv đọc Nhắc lại. Soạn: 16/ 11/ 2016 Giảng: 19/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 14. Âm và chữ c,k I. MỤC TIÊU: Nhận biết quy tắc dùng chữ c và dùng chữ k. Chú ý dùng có phân biệt d và gi đứng đầu tiếng Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm đầu viết bằng c, kvà d, gi., ( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng đó có phụ âm đầu bằng c-, k-, và d-, giII. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 14. Theo dõi viết theo kiểu chữ in và chữ viết tay HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc HĐ3: Để KT lại độ nhớ của học viên, hai chữ cái nào đọc là “ ca” đôi chữ còn lại đọc ntn? HV trả lời Tiết 3+4 HĐ 4: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HĐ 5: HD Hv đọc c-a-cả đọc là cờ -a –ca; c-oco đọc là cờ -o-co , k-eke đọc caeke; Các chữ khác HD tương tự HD HV đọc cá nhân đồng thanh HV đọc Cá nhân, đồng HĐ6: Gv nêu câu hỏi. Viết bảng chữ cHv nhìn vào thanh mô hình ghép thành tiếng bên trái và hỏi. Theo dõi Cờ đứng trước nguyên âm nào?( a,o, ô, ơ, u, ư) Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gv viết tiếp như vậy với chữ ca ( e, ê, i) HĐ 7: Gv viết chữ d hd HV viết. d-a-da đọc dờ ada Nhắc lại 2-3 lần HĐ 8 Gv làm việc mô hình gi-a-gia ở HĐ 7 HĐ 9 Viết tên mục 3 lên bảng. Đọc tiếng. Hd HV đọc đồng thanh cá nhân 3. Tập viết: HĐ 10: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ 11: HD viết mẫu HĐ 12: GV viết lên bảng mục 2 Hoàn thành tiếng HĐ 13: HD đề nghị Hv nhìn vào hình vẽ để hiểu HĐ 14 Ghi lên bảng mục 3. Chữ hoa HD đọc các chữ hoa, nhận biết sơ bộ 7 chữ hoa HĐ 15 ghi bảng mục 4. Viết chữ hoa HD viết chữ hoa HĐ 16 GV ghi lên bảng mục 5. Viết tên người HĐ 17 HD hv viết tên người với chữ hoa đứng đầu 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 14. Theo dõi. Đọc. Theo dõi Nghe Đọc Hv viết chữ a HV nhận xét Nghe. Tiết 3: Toán: Bài 14: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Hoạt động 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được bảng cộng trong phạm vi 10 Gọi Hv lên điền Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 1 Một vài Hv đọc ? Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được bảng cộng trong phạm vi 10. Hoạt động của học viên Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Nhận xét sửa sai Nghe. HV lên điền Nghe Đọc.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gọi Hv lên điền HV khác đứng tại chỗ đọc thuộc Nhận xét – sửa sai, Nhắc lại kết quả mục 2 Hoạt động 2: Bài tập 1: ( trang 31) vào TLH Quan sát giúp đỡ HV yếu, kém Chấm chéo bài làm của nhau Nhận xét, sửa chữa Hoạt đông 3 Làm bài tập 2: ( trang 31) Nhận xét sửa chữa Đối chiếu kết quả Hoạt động 4: Bài tập 3: ( trang 31) - Quan sát Hv làm bài tập, giúp đỡ - HV đọc kết quả - Nhận xét và sửa sai. Nhắc lại kết quả đúng Hoạt Động 5 Bài tập 4( trang 31) HD học viên viết các phép tính Mời Hv đọc kết quả Nhận xét, sửa chữa Kiểm tra kết quả chéo nhau 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 8. HV làm bài Đọc Nghe và theo dõi Làm bài Chám chéo Nghe HV làm bài Đọc kết quả Đối chiếu Theo dõi đọc kết quả Làm bài – sửa sai. HV làm vào vở Sửa kết quả( nếu sai) KT kết quả chéo Nhắc lại. Soạn: 19/ 11/ 2016 Giảng: 22/ 11/ 2016 Bài 15 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Âm và chữ c-t-ch, nh, ng I. MỤC TIÊU: Nhận biết quy tắc dùng chữ c,-t, -ch, nh, ng Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có phụ âm cuối viết bằng c,-t, -ch, nh, ng ( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng đó có phụ âm đầu bằng c,-t, -ch, nh, ng II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 15. viết theo kiểu chữ in và chữ viết tay HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. Tiết 3+4 HĐ 3: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HĐ 4:Viết mục 3 lên bảng. HD Hv đọc 3. Tập viết: HĐ 5: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ6: HD viết mẫu HĐ 7 Ghi lên bảng mục 3. Chữ hoa HD đọc các chữ hoa, nhận biết sơ bộ 7 chữ hoa HĐ 8 ghi bảng mục 3. Viết chữ hoa HD viết chữ hoa HĐ9 GV ghi lên bảng mục 4. Viết tênđịa lý HĐ 10 HD hv viết tên địa lý với chữ hoa đứng đầu 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 16. Theo dõi. HV đọc Theo dõi Đọc Theo dõi Viết Theo dõi Theo dõi Viết Theo dõi, viết. Tiết 3: Toán: Bài 15: Các số tròn chục, cộng trừ các số tròn chục I. MỤC TIÊU: Đọc viết được các số tròn chục Biết cách cộng trừ ( không nhớ) hai số tròn chục( Cách đặt tính và thực hiện phép tính). Biết cộng nhẩm, trừ nhẩm ( không nhớ) hai số tròn chục II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng, trừ trong Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 phạm vi 10 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe * Các số tròn chục Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ ở trang 32 rồi điếm và điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ chấm trong THL( Theo mẫu HD Hv thực hiện YC Hv QS hình vẽ các bó chục que tính và trả lời câu hỏi: Quan sát trả lời Hãy cho biết bó que tính ở hình vẽ có bao nhiêu que?.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Mười còn gọi là gì?( Một chục) Kết luận: Ở 2 bó que tính làm tương tự Quan sát giúp đỡ Nhận xét sửa chữa ? Bài tập 1 ( trang 33) TLH HD HV đọc, viết số theo mẫu Nhận xét và sửa sai * Cộng các số tròn chục. Trừ các số tròn chục Hoạt động 2: ? Tính 30 + 20 = ? HD học viên quan sát hình vẽ về “ Cộng số tròn chục” ( trang 33) TLH rồi cho biết, gộp 30 que tính với 20 que tính ta được bao nhiêu que tính? Nhận xét – sử chữa Giới thiệu cách đặt tính và tính ? Tính 50 20 = ? HD học viên quan sát hình vẽ về “ Trừ số tròn chục” ( trang 33) TLH rồi cho biết, có 50 que tính bớt đi 20 que tính còn lại bao nhiêu que tính? Nhận xét – sử chữa Giới thiệu cách đặt tính và tính ? Làm bài tập 2( trang 34) vào TLH - Mời học viên lên chữa bài - Nhận xét và sửa chữa Hoạt động 3 Làm bài tập 3: ( trang 34) TLH HD HV cách tính nhẩm ( Theo mẫu) Mời Hv đọc kết quả Hv đối chiếu sửa sai 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 12. Làm bài Sửa bài (nếu sai) Đọc, viết theo mẫu Làm bài – sửa sai. Quan sát Đọc kết quả Theo dõi thực hiện cách đặt tính Trả lời Theo dõi thực hiện cách đặt tính HV làm bài vào vở Lên chữa bài Chữa kết quả. Đọc kết quả Đối chiếu – sửa sai Nhắc lại ND. Soạn: 20/ 11/ 2016 Giảng: 23/ 11/ 2016 Tiết 1+2 Tập đọc: Bài 16. ÔN TẬP ( Từ bài 13 đến bài 15) I. MỤC TIÊU: Nhận biết các âm bằng 2 và ba chữ cái được học trong các bài 13 đến 15: gh-ng- ngh-ch, -ng -nh Sự phân biệt âm c với âm k đứng đầu tiếng theo quy tắc chính tả.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Sự phân biệt d với gi đứng đầu tiếng ( Không theo quy tắc chính tả) Các phụ âm đứng cuối âm tiết: c -t -ch -ng -nh Các nguyên âm đôi đứng trước một phụ âm cuối : iê -uô-ươ trước chúng ta cóa thể có hoặc không có phụ âm đầu. Đọc tốt các tiếng có chứa các âm đứng đầu tiếng diễn đạt bằng hai, ba chữ cái nêu trên và các tiếng chứa một trong ba nguyên âm đôi dưới dạng iê-uô-ươ tức là các tiếng nêu ở mục 2. Đọc tiếng của bài 16 này. Viết được các tiếng trong mục 1 tập chép và các tiếng trong mục 2 hoàn thành tiếng của bài 16 này. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1:GV gọi HV tình nguyện đọc cá nhân( đọc nối Đọc nối tiếp tiếp) HĐ 2: GV mời từng nhóm HV và đọc đồng thanh. Đọc nhóm và đồng thanh HĐ3: GV mời từng nhóm đọc lên bảng. ở dưới lớp đọc theo. GV đọc (không theo thứ tự) yêu cầu HV viết đúng. - Đọc từng âm trong mục 1. Âm và chữ. Đọc âm và chữ - Đọc từng tiếng trong mục 2. Ghép thành Đọc mục 2 tiếng đọc mục 3 - Đọc từng nhóm trong mục 3. Đọc tiếng HĐ 4: HV nhận xét HĐ5: Gv nhận xét kết quả trên bảng và nhận xét các ý kiến Kết luận chung HV thực hiên Tiết 3+4. Tập viết: HĐ 6: GV mời tất cả Hv thực hiện mục 1. Tập chép trong tài liệu. HĐ 7: HV viết giáo viên kẻ bảng 2 dòng 8 ô liền 2 HV viết nhau như tài liệu. HĐ 8: GV mời 2 HV lên bảng viết chọn từ trong Kiểm tra đánh giá mục 1. Nghe HĐ 9: HD HV kiểm tra – Đánh giá HĐ 10: Nhận xét kết quả và nhận xét các ý kiến phát biểu. HĐ 11 Gv kiểm tra kết quả chép trong tài liệu của Hv viết HV. HĐ 12 Mời tất cả HV thực hiện mục 2 HV đọc lại toàn bài HĐ 13 Mời 2-3 em lên bảng viết một số tổ hợp từ 4. Củng cố Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Xem trước bài 13 Tiết 3: Toán: Bài 16: Các số từ 11 đên 19 I. MỤC TIÊU: Đọc viết được các số từ 11 đến 19 Nhận biết được thứ tự các số trong các số trên. Đọc viết số theo thứ tự II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng cộng, trừ trong Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi phạm vi 10 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe Hoạt động 1: ? Có 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Trả lời Hỏi có mấy que tính? Ta có tất cả 11 que tính Ta viết số 11 đọc là mười một Các số 12,13,14,15,16,17,18,19 tương tự Quan sát trả lời Quan sat– Sửa sai Theo dõi Hoạt động 2: ? Bài tập 1 ( trang 36) TLH HD HV đọc ghi trong bài làm Nhận xét và sửa sai Hoạt động 3 ? Làm bài tập trên phiếu học tập Cho Hv làm bài tập. Chấm chéo bài nhau Viết kết quả lên bảng để HV sửa sai Hoạt động 4: ? Làm bài tập 4( trang 36) Cho Hv làm bài tập. Viết nhanh bài 4 lên bảng Nhận xét và sửa sai 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học.. Làm bài Sửa bài (nếu sai). Làm bài Sửa sai. Làm bài vào vở Lên bảng làm Sửa sai Nhắc lai ND.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Xem trước bài 12 Soạn: 21/ 11/ 2016 Giảng: 24/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc: Bài 17. Âm và chữ o-u I. MỤC TIÊU: Nhận biết các chữ o- u đứng ở đầu phần vần, trước một nguyên âm khác, nguyên âm này được gọi là “ Âm chính”, như osđứng trước âm chính a trong oa( không giống các tiếng mà trong phần vần âm chính được đọc trước, âm phị sau ao). Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có âm o-, u-, đứng đầu phần vần( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng đó có âm o- u đứng đầu phần vần( xem mục 1. tập chép) II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 17. Theo dõi viết theo kiểu chữ in và chữ viết tay HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc Tiết 3+4 HĐ 3: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng Theo dõi HD đọc như các bài trước Đọc HĐ 4:Viết mục 3 lên bảng. HD Hv đọc 3. Tập viết: Đọc HĐ 5: GV viết mục 1. Tập chép Theo dõi Vừa làm vừa miêu tả Viết HĐ6: HD viết mẫu Theo dõi HĐ 7 Ghi lên bảng mục 3. Chữ hoa HD đọc các chữ hoa, nhận biết sơ bộ 7 chữ hoa Theo dõi HĐ 8 ghi bảng mục 3. Viết chữ hoa HD viết chữ hoa Viết HĐ9 GV ghi lên bảng mục 4. Viết chữ hoa HĐ 10 HD hv viết tên địa lí với chữ hoa đứng đầu Theo dõi, viết 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 18.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết 3: Toán: Bài 17: Các số có 2 chữ số I. MỤC TIÊU: Đọc viết được các số có hai chữ số Nhận biết được thứ tự các số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo thập phân của số có hai chữ số. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ -Đọc Đọc các số từ 11 đến 19 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe Hoạt động 1: ? Có bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi có mấy que tính? HD Hv trả lời Trả lời Ta có tất cả 21 que tính Ta viết số 21 đọc là Hai mười một Các số 22,23,24,25,26,27,28,29 tương tự Quan sát trả lời Quan sát– Sửa sai Theo dõi Hoạt động 2: ? Bài tập 1 ( trang 38) TLH HD làm bài. Làm bài. Mời Hv đứng tại chỗ đọc số, ghi trong bài tập Nhận xét và sửa sai Hoạt động 3. Sửa bài (nếu sai). ? Làm bài tập 2 ( trang 38) Cho Hv làm bài tập. Lên bảng làm Nhận xét, sửa sai Hoạt động 4: ? Làm bài tập 4( trang 38) Cho Hv làm bài tập. Viết nhanh bài 4 lên bảng Nhận xét và sửa sai. Làm bài Lên bảng làm Sửa sai Làm bài vào vở Lên bảng làm Sửa sai.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 12 Soạn: 22/ 11/ 2016 Giảng: 25/ 11/ 2016 Tiết 1+ 2:Tập đọc:. Nhắc lại ND. Bài 18. Âm và chữ i, y I. MỤC TIÊU: Nhận biết các chữ i-y đứng sau âm chính và kết thúc hay một tiếng vì vậy âm này đực gọi là “âm cuối” tức là âm cuối của một tiếng như trong oi, nay( âm chính gạch chân) Đọc được các tiếng quen thuộc trong đó có âm i- y đứng cuối( xem mục 3 đọc tiếng) Viết được các tiếng đó có âm i-y đứng cuối( xem mục 1. tập chép) II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bảng phấn, phấn màu, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ HV đọc lại bài 2. Giới thiệu bài : Nghe GV giới thiệu bài và ghi bảng. HĐ 1: GV viết lên bảng mục 1 Âm và chữ bài 18. Theo dõi viết theo kiểu chữ in và chữ viết tay HĐ 2: GV dùng thước chỉ vào từng chữ cái và đọc mẫu âm của từng chữ đó, yêu cầu học viên đọc theo, Đọc xuôi, đọc ngược, đọc xen nhau vài lần. HV đọc Tiết 3+4 HĐ 3: GV viết lên bảng mục 2. Ghép thành tiếng HD đọc như các bài trước HĐ 4:Viết mục 3 lên bảng. HD Hv đọc HĐ 5: GV viết lên bảng mục 4. Đọc câu và HD đọc HĐ 6: Viết lên bảng mục 4 đọc số vag HD đọc 3. Tập viết: HĐ 7: GV viết mục 1. Tập chép Vừa làm vừa miêu tả HĐ8: HD viết mẫu HĐ 9 Ghi lên bảng mục 2. Chép câu HĐ 10 Đọc 3 câu ghi bằng chữ viết HĐ11 HD viết các câu mẫu HĐ 12 Nhận xét chung về kết quả viết câu HĐ 13: Ghi bảng mục 3 viết số trong tài liệu HĐ 14: HD HS đọc các số mục 3 HĐ 15. HD viết số HĐ 16 YC HV viết. Theo dõi Đọc Đọc cá nhân, đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh. Theo dõi Chép Đọc Theo dõi – Viết Theo dõi – viết Viết.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> HĐ 17: Nhận xét chung 4. Củng cố Dặn dò: Xem trước bài 18 Tiết 3: Toán:. Nghe. Bài 18: Các số có 2 chữ số I. MỤC TIÊU: Đọc viết được các số có hai chữ số Nhận biết được thứ tự các số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo thập phân của số có hai chữ số. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Phấn, bảng phụ, que tính, hình vẽ, bảng phụ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của học viên 1. Kiểm tra bài cũ -Đọc Đọc các số từ 20 đến 29 Nhận xét sửa sai 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng Nghe * Ôn lai các số từ 20 đến 29 Hoạt động 1: ?. Nêu các số từ 20 đên 29. Viết bảng: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. HV đứng tại chỗ nêu lai Cả lớp đọc Trả lời. * Hình thành số đọc, viết số có hai chữ số Hoạt động 2: ? Điền tiếp số và cách đọc số vào chỗ chấm trong bảng ( trang 40) HD chung. Quan sát hỗ trợ. Viết lên bảng các số có hai chữ số: 30, 29, 31, 45, 74, 56, 88, 99 Nhận xét và sửa sai Hoạt động 3 ? Làm bài tập 1( trang 41) Cho Hv đứng tại chỗ đọc số Nhận xét, sửa sai Hoạt động 4: ? Giải bài tập trên bảng Làm bài tập 2( trang 41). Quan sát trả lời Làm bài HV đọc Sửa bài (nếu sai). Đọc số Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Một HV lên bảng làm Cho Hv làm vào vở Nhận xét và sửa sai * Thứ tự các số có hai chữ số Hoạt động 5 ?. Nêu thứ tự các số từ 31 đến 40. HV đọc lai. Lên bảng làm Làm bài vào vở Sửa sai. HV đứng tại chỗ nêu các số từ 31 đến 40 Đọc lại. ?. Nêu thứ tự các số trong từng “ đoạn số” Yêu cầu Hv viết các đoạn số Các số từ 41 đến 50 Các số từ 53 đến 61 Các số từ 75 đến 82... Quan sát hỗ trợ Nhận xét sửa chữa Hoạt động 6 Làm bài tập 3 Nhận xét sửa sai YC đọc Hoạt động 7 Làm bài tập 5 ( trang 41) HD cách làm GV viết số 69 yc Hv nêu số chục, số đơn vị của 69 ( gồm 6 chuc 9 đơn vị) Cho HV làm bài tập Quan sát , hỗ trợ Nhận xét – sửa sai 3. Củng cố Dặn dò Nhắc lại bài học. Xem trước bài 12. HV viết các đoạn số. Nghe HV làm bài tập Đọc Theo dõi Làm bài Đứng tại chỗ nêu Sửa sai Nhắc lại ND.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×