Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GIAO AN LOP 4 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.57 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 8 năm 2016. Period 1 : (Ttiết 1) UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN Lesson 1 : ( 1,2) Date of planning 15 /08 /2016 Class 4A 4B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to greet and respond to greeting formally, using good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi và đáp lại lời chào một cách lễ phép và trang trọng, bằng cách sử dụng các câu good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again..) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói) 3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: ( cấu trúc). Good morning/. afternoon / evening. + Vocabulary: ( từ vựng) Morning, afternoon , evening, again, late, see. 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 2’. Students’ activities. lớp học). - stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi).. ( đứng dậy và chào). - Checking for the students' attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ) - Check pupils’ books, note books …… ( Kiểm tra sách, vở của học sinh) 3. New lesson: ( nội dung bài mới). 3’. * Warm up - Greet the class by saying Hello/ Hi. How are you ?( GV chào lớp bằng cách sử dụng câu Hello/ Hi. How are you ?) - Ask stds to sing the song Hello and clap hands.( yêu cầu hs hát bài hát Hello và vỗ tay theo).. 10’. 1. Look, listen and repeat. - Ask stds to look at the pictures to discuss the context in which language is used.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh để thảo luận ngữ cảnh của bài khóa). - T gives some quesestions : ( GV đưa ra câu hỏi) + Who are they ? + Where are they ?. - Respond with Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?( Đáp lại Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?). - Sing and clap their hands.( Hát và vỗ tay theo nhịp). - Work in pairs, look and discuss.( Làm việc theo cặp nhìn và thảo luận.) - Answer : (Trả lời) -> They are Miss Hien, Nam and Mai. -> They are in the class..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + What are they talking about ? - Ask stds to look, listen and repeat after the tape 2 times.( Yêu cầu hs nghe và nhắc lại theo băng 2 lần). - Ask stds to give new words in the text. - T gives some vocabulary and explain them to stds. A/ Vocabulary.. -> They are greeting and reponding. - Listen and repeat. ( Nghe và nhắc lại). - Read or point. - Listen, write and remember.. again, late, see. - T explains to stds: Hello/ Hi is used to greet each other in an informal way. Good morning/ afternoon/ evening is. - Listen and remember. ( Nghe và ghi nhớ). used to greet each other formally. - Ask stds to read aloud the text again. ( yêu cầu hs đọc to lại bài khóa) - T corrects their pronunciation, if 10’. necessary.. - Work in group read. ( Làm việc theo nhóm đọc) - Listen and repeat.. 2. Point and say. - Ask stds to look at the pictures and elicit the characers in each pictures. ( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ các nhân vật trong đó) - Call a stds on doing model with T in picture a.( Gọi 1 hs lên làm mẫu cùng GV trong bức tranh a) + T: Good morning, Mai.. - Work in pairs look, point and discuss.( làm việc theo cặp nhìn, chỉ và thảo luận) - Listen and remember. ( Nghe và ghi nhớ). + S : Good morning Miss Hien . - Ask stds to practice pointing and saying.( yêu cầu hs thực hành chỉ và nói) - Call on some pairs pointing and saying. - Work in pairs, point and.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> to front of the class.( Gọi vài cặp hs chỉ. say.( làm việc theo cặp chỉ. và nói trước lớp). và nói). - T corrects their pronunciation, if 5’. 2’. 2’. necessary. 3. Greet your teachers…... - Listen and repeat.. - Ask stds to practice speaking, using. ( Nghe và nhắc lại). good morning/ afternoon…… 4.Consolidation .. - Work in pairs.. ( củng cố kiến thức). speak( làm việc theo cặp. - Ask stds to repeat all greetings.. nói).. 5. Homework. ( Bài tập về nhà). - Talk: Good morning/. - Learn by heart the new words and. afternoon/ evening/ Nice. structures.. to see you again.. - Do exercises in the workbook.. - Work at home.. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………….. Period 2 : (Ttiết 2) UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN Lesson 1 : ( 3,4,5 ) Date of planning 15 /08 /2016 Class 4A 4B. Date of teaching. Total. Absent. Note.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand and write in greetings. Sing the song of good morning to you. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe, hiểu và viết được các lời chào. Hát được bài hát Good morning to you.) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening, writing and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe , viết và nói) 3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure : Revision ( cấu trúc: Ôn lại) Good morning/ afternoon / evening. + Vocabulary: ( từ vựng) Good bye, dear, children. 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 2’. Students’ activities. lớp học). - stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi).. ( đứng dậy và chào). - Checking for the students' attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ). - Speak : ( Nói)Good.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. - Ask stds to repeat some greetings.. morning / afternoon /. ( yêu cầu hs nhắc lại các lời chào). evening. Nice to see you. 3. New lesson: ( nội dung bài mới). again.. * Warm up. - The whole class respond. - T gives some greetings and ask stds to. and do actions.( cả lớp. respond.( Gv đưa ra các lờ chào và yêu. đáp lại và thực hiện theo. cầu hs đáp lại). các động tác) -> Good morning/. + Good morning/ afternoon / evening.. afternoon / evening.. + How are you ?. -> I’m / fine /very well. Thanks/ Thank you, and you ?. 8’. 3. Listen and tick.. - Work in pairs look and. - Ask stds to look at the pictures to. discuss.( Làm việc theo. identify the characters and diferent times. cặp nhìn và thảo luận). of the day.( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh xđ các nhân vật và thời gian khác nhau trong ngày).. - Work individual listen. - Ask stds to listen to the tape 2 times. and tick.( Làm việc cá. and tick correct pictures.( Yêu cầu hs. nhân nghe và đánh dấu. nghe băng 2 lần và tích vào bức tranh. tích). đúng). - Go to the board and tick.. - Ask stds to give their answers.( Yêu. ( Lên bảng đánh dấu tích). cầu hs đưa ra kq của mình). - Comments.( Nhận xét). - Call on other stds giving comments.. - Listen and check.( Nghe. ( Gọi hs khác nhận xét). và kiểm tra lại). - Ask stds to listen to the tape one time and check their answers.( Yêu cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq. - Listen and retick, if. của mình). necessary.( Nghe và tích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - T comments and give correct answers.. lại nếu cần thiết). ( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng) Answers : 1. b, 8’. 2. a, 3. a. 4. Look and write.. - Work in pairs, look, discuss.( làm việc theo. - Ask stds to look at the pictures, identify cặp, nhìn và thảo luận) diferent times of the day and greetings are used. Then have pupils find appropriate words to complete the phrases.( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ thời gian khác nhau trong ngày và các lời chào được dùng. Rồi sau đó tìm các từ thích hợp để hoàn thành. - Work individual, write.. các cụm từ).. ( Làm việc theo cặp, viết). - Ask stds to write the missing words in the phrases.( Yêu cầu hs viết các từ còn. - Go to the board and. thiếu trong các cụm từ đó).. write. ( Lên bảng và viết).. - Ask stds to give their answers.( yêu cầu - Comments.( Nhận xét) hs đưa ra kq của mình) - Call on other stds giving comments.. - Listen and rewrite, if. ( Gọi hs khác nhận xét).. necessary. ( Nghe và viết. - T comments and give correct answers.. lại nếu cần thiết).. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng). Answers :. - Read aloud in chorus.. 1. morning, 2. afternoon, 3. bye. ( đọc to đồng thanh). - Ask stds to read these sentence again. 10’. ( yêu cầu hs đọc lại các câu đó). - Work individual read.. 5. Let’s sing.. ( làm việc cá nhân viết). - Ask stds to read the song one times.. - Listen and remember the. ( Yêu cầu hs đọc bài hát 1 lần).. tunes of the song.( Nghe. - Ask stds to listen to the tape 2 times.. và ghi nhớ giai điệu của.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần) - Ask stds to listen and sing after the tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và hát lại gtheo băng từng dòng 1). - Ask stds to listen and sing all the song. - Ask stds to practice singing and wave . ( yêu cầu hs thực hành hát và vẫy tay). bài hát) - Listen and sing.( Nghe và hát) - Work in groups of four, each of pupils sing two lines and wave their hands.( Làm việc theo nhóm 4 người, mỗi hs hát 2 dòng hát và vẫy tay. - Call on a group of four to the front of the class. Each of them sings two lines and wave their hands. - Ask stds to sing the song again and wave their hands. 2’. 4.Consolidation. ( củng cố kiến thức) - Ask stds to repeat some greetings. ( Yêu cầu hs nhắc lại các lời chào). 1’. 5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Learn by heart all new words and. theo) - Go to the board sing and wave their hands.( lên bảng hát và vẫy tay) - The whole class sing and wave their hands. - Speak : ( nói) Good morning/ afternoon/ evening/ Nice to see you again. - Work at home. structures. - Do exercises in the workbook. V. REMARK AFTER TEACHING :(RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……. Period 3 : (Ttiết 3).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN Lesson 2 : ( 1,2,3 ) Date of planning 15 /08 /2016 Class 4A 4B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to say and respond to good bye, using good bye/ night and see you tormorrow/ see you later. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nói và đá lại được các lời chào bằng cách sử dụng good bye/ night and see you tormorrow/ see you later.) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng và nói) 3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure : ( cấu trúc). Good bye see you. tomrow/ later. Good night. + Vocabulary: ( từ vựng) tomorrow, meet, later, night. 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 3’. 2’. 10’. Students’ activities. lớp học). - Stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi).. ( đứng dậy và chào). - Checking for the students' attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ). - Go to the board and. - Ask stds to write some greetings.. write.( Lên bảng và viết). ( yêu cầu hs viết các lời chào). Good morning /. 3. New lesson: ( nội dung bài mới). afternoon / evening. Nice. * Warm up.. to see you again.. - Ask stds to sing the song of good. - The whole class sing and. morning to you.( Yêu cầu hs hát bài hát. wave their hands.. good morning to you). ( Cả lớp hát và vẫy tay. 1. Look, listen and repeat.. theo). - Ask stds to look at 3 pictures to. - Work in pairs, look,. understand the context in which the. discuss and talk.. language is used.( Yêu cầu hs quan sát 3. ( Làm việc theo cặp nhìn,. bức tranh và hiểu ngữ cảnh của bài. thảo luận và nói). khóa). - T gives some questions :. - Answers: ( Trả lời). ( Gv đưa ra các câu hỏi). -> They are Miss Hien and. + Who are They ?. Hoa.. + Where are They ?. -> They are in the class.. + What are They saying ?. -> They are greeting.. - Ask stds to look, listen and repeat after. - Work individual listen. the tape 2 times.. and repeat.. - Ask stds to give new words.. - Read or point.( đọc hoặc. ( Yêu cầu hs đưa ra từ mới). chỉ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10’. - T gives new words and explain them to. - Listen, write and. stds.( GV đưa ra từ mới và giải thích. remember.( Nghe viết và. chúng cho hs). ghi nhớ).. A/ Vocabulary.. - Work in group read. Tomorow, meet.. aloud. One group role –. - Ask stds to read the text again.( Yêu. plays of miss Hien and. cầu hs đọc lại bài khóa). other is Hoa.( làm việc. - T corrects their pronuciation, if. theo nhóm đọc to. 1 nhóm. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. đóng vai cô Hiền và nhóm. nếu cần thiết).. kia đóng vai Hoa). 2. Point and say. - Ask stds to look at the pictures to. - Work in pairs, look and. understand how the language is used in. discuss.( Làm việc theo. different context.( Yêu cầu hs nhìn vào. cặp nhìn và thảo luận). các bức tranh để hiểu các lời chào được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau). - Call a stds to make model with T. ( Gọi - Listen and remember. 1 hs lên làm mẫu cùng với GV). ( Nghe và ghi nhớ). Picture a. T: Good bye see you later. S: Goodbye see you later. - Ask stds to practice pointing and. - Work in pairs, point and say.( làm việc theo cặp chỉ. saying.( yêu cầu hs thực hành chỉ và nói) và nói) - Call on a few pairs to act out the. - Go to the board and talk.. dialogue in front of the class.( Gọi vài. ( Lên bảng và nói). cặp hs lên nói trước lớp) - T corrects their pronuciation, if. - Listen and repeat. ( Nghe. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. và nhắc lại). nếu cần thiết) 7’. 3. Let’s talk. - Ask stds to read 2 sentences and. - Work in pairs, read and.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> identify the missing greetings in the. discuss the missing. blanks.( Yêu cầu hs đọc qua 2 câu và xđ. greetings.( đọc và thảo. các lời chào còn thiếu vào chỗ trống). luận các lời chào còn. - Ask stds to practice talking.( yêu cầu. thiếu). hs thực hành nói). - Work in pairs, talk.( làm. S1: Good morning/ afternoon/ evening.. việc theo cặp nói). Nice to meet you. S2: Good morning/ afternoon/ evening. Nice to meet you. S1: Good bye. See you tomorrow/ later. s2: Good bye. See you tomorrow/ later. - Call on some pairs talking to front of. - Go to the board and talk.. the class.( Gọi vài cặp lên nói trước lớp). ( lên bảng và nói). - T corrects their prnuciation, if. - Listen and repeat.( Nghe. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. và kiểm tra lại). nếu cần thiết) 1’. 4. Consolidation. ( củng cố kiến thức) - Ask stds to repeat the contents of the. - Talk:. lesson.( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung. Good morning/ afternoon/. của bài). evening. Nice to meet you. Good bye. See you. 1’. 5. Homework. ( Bài tập về nhà). tomorrow/ later.. - Learn by heart all new words and. - Work at home.. structures. - Do exercises in the workbook. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ……………………………………………………………………………….………………….. Period 4 : (Ttiết 4) UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lesson 2 : ( 4,5,6 ) Date of planning 15 /08 /2016 Class 4A 4B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand and write some greetings, the words which are used to introduce into themselves. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe hiểu và viết được các lời chào, các lời giới thiệu về mình.) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening, writting and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe, viết và nói) 3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure : Revision ( cấu trúc: Ôn lại) Good bye see you tomrow/ later, Good night. Hello/ Hi, I’m + name. + Vocabulary: ( từ vựng) from, America. 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, computer, record.(GV: sgk, máy tính, đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách, vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 2’. 3’. Students’ activities - Stand up and greeting.. lớp học).. ( đứng dậy và chào). - Greeting.( chào hỏi).. - The monitor: answer. - Checking for the students' attendance.. ( lớp trưởng trả lời). ( Kiểm tra sĩ số học sinh).. - Talk.( Nói). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ). Good morning/ afternoon,. - Ask stds to repeat some greetings.. evening, bye. See you later/. ( yêu cầu hs nhắc lại các lời chào). tomorrow, Nice to meet. 3. New lesson: ( nội dung bài mới).. you.. * Warm up.. - Go to the board, have. - Call on some stds giving some. some greetings and wave. greetings and doing actions, the class. their hands. the class. responding.. responding.. ( Gọi vài hs đưa ra các lời chào và thực. ( Lên bảng đưa ra các lời. hiện các động tác, cả lớp đáp lại).. chào và vẫy tay theo. Cả lớp đáp lại). S1: Good morning/ afternoon/ evening/ bye.. 7’. 4. Listen and number.. Class: Good morning/. - Ask stds to look at the pictures, Elicit. afternoon/ evening/ bye.. the names of the character and different. Nice to meet you/ see you. time of the day. What are they saying. later/ tomorrow.. and doing ?( Yêu cầu hs nhìn vào các. - Work in pairs, look,. bức tranh, xđ tên các nhân vật và thời. discuss and talk.( Làm việc. gian khác nhau trong ngày. Họ đang nói theo cặp nhìn, thảo luận và và làm gì ?).. nói).. - Ask stds to listen to the tape 2 times. - Work individual, listen. and number in correct picture.( Yêu cầu. and number.( Làm việc cá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hs nghe băng 2 lần và đánh số vào bức. nhân nghe và đánh số).. tranh đúng).. - Go to the board and. - Ask stds to give their answers.. number.( Lên bảng đánh. ( Yêu cầu hs đưa ra đáp án của mình).. số).. - Call on other stds giving their. - Comments.( Nhận xét). comments.( Gọi hs khác nhận xét) - Ask stds to listen to the tape one time. - Listen and check.. again and check their answers.( Yêu cầu. ( Nghe và kiểm tra lại). hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình). - T comments and give correct answers.. - Listen and renumber, if. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).. necessary.. Answers : a.2, d. 10’. 4,. b.1,. d.3. 5. Look and write.. - Work in pairs, read, look,. - Ask stds to read the dialogues, look at. discuss and complete the. the pictures and fill the mising words. dialogues.( Làm việc theo. into blanks.( Yêu cầu hs đọc các đoạn. cặp, đọc, nhìn, thảo luận. hội thoại, nhìn vào các bức tranh và. và hoàn thành các đoạn hội. điền từ còn thiếu vào chỗ trống).. thoại) .. - T explains the word of America to. - Listen, write, read and. stds.( GV giải thích từ America cho hs).. remember.( Nghe, viết, đọc và ghi nhớ). - Ask stds to swap their answers and. - Work in pairs, swap their. check.( yêu cầu hs trao đổi bài và sửa. answers and check.. cho nhau). - Ask stds to give their answers.. - Go to the board and write.. ( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình).. ( Lên bảng và viết). - T comments and give correct answers.. - Listen and recomplete, if. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).. necessary. ( Nghe và hoàn. Answers :. thành lại nếu cần thiết)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Viet Nam, Tom. 2. Mr Loc, Goodmorning/ Hello/ Hi 3. Goodnight, Goodnight. 9’. 6. Let’s play. - Ask stds to play the game Bingo.. - Work in group.. ( yêu cầu hs chơi trò chơi bingo). ( làm việc theo nhóm). - T gives a large sheet of paper with the bingo grid to the board.( GV đưa ra 1 tờ giấy to có ghi từ Bingo ở trong khung lên trên bảng). - T explains the way of playing the. - Listen and remember the. game to stds. Ask stds to draw a grid. way of playing the game.. and put nine words in the boxes in. ( Nghe và ghi nhớ cách. random order.When everything is ready, chơi) call out the words, one at time until. - Work in groups. Which. there is a pupil getting 3 words in. groups are called out more. straight line crossed out and calling. words and called more. Bingo.. Bingo. They will be a. - Ask stds to practice playing the game.. winner.( Làm việc theo. ( Yêu cầu hs thực hành chơi game). nhóm. Nhóm nào gọi được nhiều từ và hô Bingo nhiều hơn sẽ là nhóm dành chiến thắng).. 2’. 4. Consolidation. ( củng cố kiến thức). - Work in group. One gives. - Ask stds to act out some greetings in. greeting and other respond.. the boxes ( Yêu cầu hs diễn các lời chào. ( Làm việc theo nhóm. Một. ở trong khung). nhốm đưa ra các lời chào và nhóm kia đáp lại). G1: Good morning.. -> G2: Good morning.. Nice to meet you.. Nice to meet you..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ……………… 1’. …………………. 5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Learn by heart all new words and. - Work at home.. structures. - Do exercises in the workbook. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) If you want to get all plans, please contact with phone number 0989980352..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×