Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TUẦN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỜI KHÓA BIỂU GV: Nguyễn Hải Linh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. S 56.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đọc đoạn 1 + 2 và trả lời câu hỏi: Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Dũng nghĩ gì khi bố ra về?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2016 Tập đọc. Thời khóa biểu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Ngoại ngữ. Hoạt động tập thể. Thể dục. Hoạt động tập thể.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Thể dục. Hoạt động tập thể. Hoạt động tập Ngoại ngữ thể M : Thứ hai. 1. Đọc thời khoá biểu theo từng ngày ( thứ - buổi - tiết). Buổi sáng : Tiết 1: Tiếng Việt, tiết 2 : Toán.... Buổi chiều: Tiết 1: Nghệ thuật,, tiết 2 : Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Ngoại ngữ. Hoạt động tập thể. Thể dục. Hoạt động tập thể. 2. Đọc thời khoá biểu theo buổi: ( buổi – thứ - tiết). M : Buổi sáng Thứ hai: Tiết 1: Tiếng Việt, tiết 2 : Toán.....

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Buổi chiều thứ 6 tiết 2. Buổi sáng thứ 5 tiết 3. Buổi sáng thứ 3 tiết 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Ngoại ngữ. Hoạt động tập thể. Thể dục. Hoạt động tập thể. 3. Đọc và ghi lại số tiết học chính ( ô màu hồng), số tiết học bổ sung (ô màu xanh); số tiết học tự chọn (ô màu vàng).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Ngoại ngữ. Hoạt động tập thể. Thể dục. Hoạt động tập thể. M : Tiết học chính: Tiếng Việt: ....... ....tiết, Toán ...........tiết Tiết học bổ sung: Nghệ thuật: .......... tiết, Toán .......... tiết.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THỜI KHÓA BIỂU Buổi Tiết. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 2. Toán. Toán. Toán. Toán. Toán. Hoạt động vui chơi 25 phút. Sáng. Chiều. 3. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Tiếng Việt. Nghệ thuật. 4. Tiếng Việt. Đạo đức. Nghệ thuật. Tự nhiên và xã hội. Nghệ thuật. 1. Nghệ thuật. Toán. Nghệ thuật. Ngoại ngữ. Toán. 2. Tiếng Việt. Nghệ thuật. Thể dục. Tiếng Việt. Tiếng Việt. 3. Tin học. Ngoại ngữ. Hoạt động tập thể. Thể dục. Hoạt động tập thể.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Em cần thời khóa biểu để làm gì? Em cần thời khoá biểu để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học tập cho đầy đủ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×