Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 20 tiet 19li6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 20 Ngày soạn :31/12/2016</b>
<b>Tiết : 19 </b> <b> Ngày dạy : 03/01/2017</b>


<b>BÀI 16: RÒNG RỌC</b>



<b>I . Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức :</b><i> </i>


- Nêu được tác dụng của ròng rọc động và ròng rọc cố định. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ
thực tế.


<b>2. Kĩ năng : </b>


<b> - Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.</b>
<b>3. Thái độ : </b>


<b> - Trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, có tinh thần hợp tác với các thành viên trong nhóm.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên: </b>


<b> - Đọc kĩ nội dung bài dạy và các tài liệu liên quan.</b>


<b> - Rịng rọc, 1 lực kế,1 khối trụ kim loại có móc treo,1 rịng rọc cố định, 1 rịng rọc động, dây vắt qua </b>
ròng rọc.


<b>2. Học sinh : </b>


<b> - Đọc kĩ nội dung bài học trước ở nhà.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>GV tổ chức các hoạt động</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới</b>


- Nếu sử dụng rịng rọc để nâng ống bê
tơng thì có dễ dàng hơn hay khơng? -> Bài
mới


- Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc.</b>
-Yêu cầu học sinh đọc SGK mục I và


quan sát dụng cụ, thảo luận nhóm trả lời
câu C1.


- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời phần thảo
luận của nhóm mình, các nhóm khác theo
dõi nhận xét.


- HS đọc SGK, quan sát dụng cụ,
thảo luận nhóm trả lời câu C1.
- Đại diện nhóm trả lời :
a.Rịng rọc cố định.
b.Rịng rọc động.



<b>I) Tìm hiểu về </b>
<b>ròng rọc</b>


Ròng rọc là một
bánh xe có thể quay
quanh một trục, trên
vành bánh xe có
rãnh để đặt dây kéo.
Có hai loại rịng rọc
là : ròng rọc cố định
và ròng rọc động.
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu xem rịng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?</b>
- Yêu cầu học sinh đọc phần 1 trong SGK


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm, cách
lắp thí nghiệm và các bước tiến hành thí
nghiệm.


- u cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm.
- GV theo dõi uốn nắn HS trong quá trình
làm thí nghiệm


-HS đọc SGK


-HS tiếp thu thơng tin


Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
Thảo luận nhóm câu C3. Đại diện
nhóm trình bày phần thảo luận của
nhóm mình, các nhóm khác theo


dõi nhận xét.


<b>II) Rịng rọc giúp </b>
<b>con người làm việc</b>
<b>dễ dàng hơn như </b>
<b>thế nào? </b>


1.Thí nghiệm
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu dựa vào kết quả thí nghiệm của
nhóm để rút ra nhận xét cho câu C3. u
cầu đại diện nhóm trình bày phần thảo
luận của nhóm mình, các nhóm khác theo
dõi nhận xét.


Làm việc cá nhân câu C4, rút ra
kết luận.


a………cố định……….
b……….động


3.Kết luận
Ròng rọc cố định
giúp làm thay đổi
hướng của lực kéo
so với khi kéo trực
tiếp


Ròng rọc động giúp


làm lực kéo vật lên
nhỏ hơn trọng
lượng của vật.<i> </i>


<b>Hoạt động 4: Vận dụng.</b>
-Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân với


các câu C5,C6,C7, gọi HS trình bày câu
trả lời của mình.


- Hướng dẫn học sinh trả lời.


- Gọi học sinh trả lời và giáo viên nhận
xét.


- Làm việc cá nhân các câu


C5,C6,C7 và trả lời câu hỏi của
GV.


4.Vận dụng


C6: Dùng ròng rọc


cố định được lợi về
hướng.


Dùng ròng rọc động
được lợi về lực.
C7:Sử dụng hệ


thống ròng rọc cố
định và rịng rọc
động có lợi hơn về
lực vì vừa được lợi
về độ lớn, vừa được
lợi về hướng của
lực kéo.


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>- Trình bày cấu tạo của rịng rọc cố định, rịng rọc động. Tìm ví dụ minh hoạ việc sử dụng hai loại </b>
ròng rọc này.


- Dùng rịng rọc có lợi gì?
<b>V. H ướng dẫn về nhà:</b>


<b>- Về nhà học bài theo vở ghi + SGK.</b>
- Làm bài tập trong SBT.


- Chuẩn bị trước bài ôn tập chương.
<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×