Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy:. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. Tuần: 2. Tiết PPCT:. Ngày dạy, lớp: …………………………………………………………………… A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức. Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập B. Chuẩn bị -GV: SGK, giáo án, SBT. -Hs: Sách bài tập, đồ dùng học tập C.Tổ chức các hoạt động học tập 1. Kiểm tra kiến thức cũ: 2. Giảng kiến thức mới * Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm 1. Nhân đơn thức với đa thức. như thế nào? A(B + C) = AB + AC. HS: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quát? HS: A(B + C) = AB + AC. Bài tập 1: Tính 2x3(2xy + 6x5y) Bài tập 1: Tính: 2x3(2xy + 6x5y) Giải: HS: Trình bày ở bảng 3 5 2x (2xy + 6x y) 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y = 4x4y + 12x8y Bài tập 2: Làm tính nhân: Bài tập 2: Làm tính nhân: a). −. 1 3 x5y3( 4xy2 + 3x + 1). 1 b) 4 x3yz (-2x2y4 – 5xy). a). −. 1 3 x5y3( 4xy2 + 3x + 1). 1 b) 4 x3yz (-2x2y4 – 5xy). Giải:. HS: Trình bày ở bảng a) = b) =. 1 3 x5y3( 4xy2 + 3x + 1) 4 1 − − 3 x6y5 – x6y3 3 x5y3 1 4 x3yz (-2x2y4 – 5xy) 1 5 − 2 x5y5z – 4 x4y2z −.  Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức. GV: Để nhân đa thức với đa thức ta làm 2. Nhân đa thức với đa thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế nào? HS: Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quát? HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD Bài tập 3: Thực hiện phép tính: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 Bài tập 4: Thực hiện phép tính: a) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) b) (x – 1)(x + 1)(x + 2) - HS lên bảng thực hiện. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD. Bài tập 3: Thực hiện phép tính: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) Giải: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 Bài tập 4: Thực hiện phép tính: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) Giải (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y. 3. Củng cố - Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD 4.Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức - BTVN: Thực hiện phép tính: (x – 1)(x + 1)(x + 2) D. Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×