Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NAM SÁCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016-2017 Môn thi: Toán - Lớp 9 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: ......................... 3x 9 x 3 1 1 1 Câu I. (2,0 điểm): Cho biểu thức A 2 : x x 2 x 1 x 2 x 1. 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. 2) Rút gọn biểu thức A. 3) Tìm giá trị của x để. 2 là số tự nhiên. A. Câu II. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình:. x 1 3x 2 x 1. 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố (p;q) sao cho: p2 - 2q2 = 1 Câu III. (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng: y = x+3 (d1) ;. y = 3x+7 (d2). 1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. 2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2) . Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó. Câu IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M. 1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? 2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AC và BC. Chứng minh rằng:. HM MK CD HK MC 4 R 3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB (M khác A và B). Câu IV. (1,0 điểm) Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a+b+c =1. Chứng minh rằng: c ab a bc b ac 2 ab bc ac. Họ và tên thí sinh: .......................................................................................... SBD: ............................ Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016-2017. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NAM SÁCH. Môn thi: Toán - Lớp 9 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: ........................ (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Câu. Ý 1 Điều kiện: (0.25đ). Lời giải. Điểm 0.25. x 0 x 1 3x 9 x 3 1 1 1 A 2 : x 1 x 2 x x 2 x 1 x3 x 2. . I (2.0đ). . 2 (1.0đ). x 1 x 1 x 1. x 1. x 2 x 2. x 1. x 2. 0.25 0.25. . x 1. 0.25. . x 1. 2. 0.25. x 0 x 1. Với ĐK: Ta có: A Vì A . . . 2. . A. 2. . 2. 2. x 1 1 với mọi x 0 nên 0 . 3 2 (0.75đ) Do đó: Mà. . x 1. . 2. N khi. x 1. x 1 0 nên. . . . . 2. x 1. 2. x 1 1 hoặc. x 1 1 hoặc. Do đó: x = 0 hoặc x . . . 0.25. 2. . . 2. x 1 2. 0.25. x 1 2 .. 2. 2 1 3 2 2. 0.25. 2 Vậy là số tự nhiên khi x = 0 hoặc x 3 2 2 A. 1 (1.0đ). Giải phương trình: x 1 3x 2 x 1 (1) ĐK: x 0 Đặt a 3 x , b x 1, a, b 0 . 0.25 0.25. Khi đó ta được PT: b a a 2 b 2 (a b)(a b 1) 0 Mà a + b + 1 > 0 nên a = b.. 0.25. Do đó (1) 3 x x 1 3 x x 1 x . 1 t / m 2. 1 Vậy nghiệm của PT là x 2. II (2.0đ) 2 (1.0đ). Ta có: p2 -2q2 = 1 p2 =2q2 + 1 p lẻ. Đặt p = 2k+1 (k N*) (2k+1)2 = 2q2 + 1 q2 = 2(k2+k) q chẵn mà q nguyên tố nên q = 2 p = 3 (thỏa mãn). 0.25. 0.25 0.25 0.25 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III (2.đ). 2a (0.75đ). 2b (1.25đ). Vây cặp số nguyên tố (p;q) cần tìm là (3;2). 0.25. Tìm được A(0;3); B(0;7) suy ra I(0;5). 0.5 0.25. Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x+3 = 3x+7 x = -2 yJ = 1 J(-2;1) Suy ra: OI2 = 02 + 52 = 25; OJ2 = 22 + 12 = 5; IJ2 = 22 + 42 = 20 2 2 2 OJ + IJ = OI tam giác OIJ là tam giác vuông tại J. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. S OIJ . 1 1 OJ IJ 5 20 5 (đvdt) 2 2. C K H A. O'. E M. IV (3.0đ). C'. 1 (1.0đ). O. B. D. Vr CD AB CM=MD. 0.25. tư ù gãác ACED céù AE cắt CD tauã trung đãekm của méãã đư ờng nehn laøhrnh brnh haø nh maøAE CD tö ù gãaùc ACED hrnh théã.. 0.25 0.25 0.25. V r tam g ãaùc A B C c é ù A B la øñö ô ø n g k sn h (O ) n e hn A B C v u é hn g tauã C su y ra tö ù g ãa ùc C H M K laøh rn h ch ö õn h aät A Ùp d u un g h e ä th ö ùc lö ô un g v aø é caùc tam g ãa ùc v u é hn g ta c é ù:. 0.25. MA MC AC MBMC tö ô n g tö uta cé ù: M K = BC MA MB MC2 MH MK= AC BC m aøM A .M B = M C 2 , A C .B C = M C .A B (d é tam g ãaùc A B C v u é hn g tauã C ). 0.25. M H AC=M A M C M H =. 2 (1.0 đ). MC2 MC2 M C3 MH MK MC M C AB AB MC2 AB m aøM C = H K (d é C H M K laøh rn h ch ö õn h aät ) MH MK MC 2M C CD HK MC AB 2AB 4R HM MK CD V aäy : (Ñp c m ) HK MC 4R. 0.25. MH MK=. 0.25. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 (1.0 đ). V (1.0đ). Lấy O’ đối xứng với O qua A suy ra O’ cố định. Tứ giác COC’O’ là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm A của mỗi đường.. Do đó O’C’ = OC = R không đổi Suy ra C’ nằm trên đường tròn (O’,R) cố định khi M di chuyển trên đường kính AB. Vì a + b + c = 1 nên c ab c ( a b c ) ab (c a )(c b). 0.25. a bc a ( a b c ) bc (b a )(b c ) b ac a (a b c ) ac (a b)(a c ) Nên BĐT cần chứng minh tương đương với: (c a )(c b) (b a )(b c ) ( a b)( a c ) 2 ab ac bc 2. 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 2. (c a )(c b) (b a )(b c ) ( a b)( a c ) 2 ab ac bc 2 2 2 Mặt khác dễ thấy: x + y + z xy + yz + zx , với mọi x, y, z. (*) Áp dụng (*) ta có: VT b c a b c a 2. 0.25. 0.25. 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = Đpcm. 3. Tài liệu phù hợp với bạn TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI NHẤT. Bộ phận bán hàng:. 0918.972.605 Đặt mua tại: LpmuvwodZa2 Xem thêm nhiều sách tại: Hổ trợ giải đáp: 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>