Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De kiem tra 1 tiet Chu de Ung dung cua dao ham de khao sat va ve do thi ham so File word co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.53 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Thời gian làm bài: 45 phút.. Cấp độ tư duy Chủ đề/Chuẩn KTKN. 1. Tính đơn điệu của hàm số. Nhận biết. Câu 1. Biết cách xét sự đồng biến,. Thông hiểu. Câu 2. Vận dụng. Vận dụng. thấp. cao. Câu 4. Câu 5 5. Câu 3. nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu. Cộng. 20% 1. 2. 1. Câu 7. Câu 9. Câu 11. Câu 8. Câu 10. 2. 2. 1. Câu 11. Câu 12. Câu 13. 1. đạo hàm cấp một của nó. 2. Cực trị của hàm số Biết các khái niệm và cách tìm. 5. điểm cực trị của hàm số.. 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ. 20%. Câu 14. nhất của hàm số. 4. Biết các khái niệm và cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 16% 1. 1. Câu 15. Câu 17. 1. 1. của hàm số trên một đoạn, một khoảng. 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số Biết các khái niệm và cách tìm. Câu 16. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường tiệm đứng, tiệm cận. 2. 1. Câu 18. Câu 20. Câu 19. Câu 21. 12%. ngang của đồ thị hàm số. 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 4. Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị. 16%. của các hàm số. 2. 2. 1. 6. Tương giao. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Biết cách dùng đồ thị hàm số. 4 16%. để biện luận số nghiệm của một phương trình. Biết cách viết phương trình. 1. 1. 1. 1. 9. 8. 5. 3. (36%). (32%). (20%). (12%). tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. Cộng. 25. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. CHỦ ĐỀ. CÂU 1. Nhận biết: khoảng đồng biến của một hàm số bậc 3. 2. Thông hiểu: chỉ ra hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó. 3. Thông hiểu: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số bậc bốn. 4. Vận dụng: Tìm khoảng nghịch biến của một hàm số chứa căn. 1. Tính đơn điệu của hàm số. MÔ TẢ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên một khoảng. 6. Nhận biết: chỉ ra điểm cực trị của hàm số trùng phương. 7. Nhận biết: chỉ ra số điểm cực trị của hàm số bậc ba. 8. Thông hiểu: Dựa vào bảng biến thiên kết luận về các điểm cực trị của. 2. Cực trị của hàm số. hàm số 9. Thông hiểu: Tìm tọa độ điểm cực trị của hàm số. 10. Vận dụng: Xác định giá trị của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn một điều kiện cho trước. 11. Nhận biết: Tìm GTNN của hàm số bậc hai trên ¡. 12. Thông hiểu: GTNN của hàm số trên một đoạn. 13. Vận dụng: Tìm GTLN và GTNN của hàm số có chứa căn. 14. Vận dụng cao: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức nhiều biến số. 15. Nhận biết: phương trình tiệm cận ngang của một đồ thị hàm số. 16. Nhận biết: nhận ra phương trình đường tiệm cận đứng của một đồ thị. 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số. hàm số. 5. Khảo sát sự biến. 17. Vận dụng: chỉ ra số đường tiệm cận của một đồ thị hàm số có chứa căn. 18. Nhận biết: đồ thị hàm số bậc nhất. 19. Nhận biết: đồ thị hàm số trùng phương. 20. Thông hiểu: Bảng biến thiên hàm bậc ba. thiên và vẽ đồ thị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hàm số. 21. Thông hiểu: Bảng biến thiên hàm bậc nhất/bậc nhất. 22. Nhận biết: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. 23. Thông hiểu: Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số. 24. Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường. 6. Tương giao. thẳng tại k điểm 25. Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có k nghiệm phân biệt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1. Hàm số y   x 3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;1 và 1; .. B. ¡ .. C.  1;1 .. D.  ;1 .. Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? A. y . x 1 . x 1. B. y . x 1 . x 1. C. y . x 1 . x 1. D. y .  x 1 . x 1. Câu 3. Hàm số y  x4  2x2  1 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;0 .. B.  0;  .. C.  ;1 và  0;1 .. D.  1;0 và 1;  .. Câu 4. Hàm số y  2  x  x 2 nghịch biến trên khoảng 1  A.  ; 2  . 2 . 1  B.  1;  . 2 . C.  2;   .. D. 1; 2  .. Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y . mx  1 đồng biến trên khoảng xm. 1;   . A. m  1 hoặc m  1 .. B. m  1.. C. m  1 .. D. 1  m  1.. Câu 6. Hàm số y = A. x  0 .. 1 4 x  2 x 2  3 đạt cực đại tại điểm nào? 2. B. x   2 .. C. x   2 .. D. x  2 .. Câu 7. Cho hàm số y  x3  3x2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0.. B. 3 .. C. 2 .. D. 1.. Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  0 . Câu 9. Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị y = x +. 1 . x. A. (1;2).. B. (- 1; - 2).. C.  2;1 .. D.  2; 1 .. Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1; x2 thỏa mãn x12  x22  3. A. 3.. 3 C.  . 2. B. 3.. D.. 3 . 2. Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x2  4 x  3 là A. 1.. C. 2.. B. 1. Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. min y  0. 0;1. B. min y = [0;1]. 1 . 3. D. 3.. 1 x trên [0;1]. 2x  3. C. min y = - 1. [0;1]. D. min y = - 2. [0;1]. Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x là A. 0.. B. 1.. C. 2.. D.. 3.. Câu 14. Xét hai số thực x, y thỏa mãn x 2 + y 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P = 2( x3 + y3 ) - 3xy.. A. M . 11 . 2. B. M . 13 . 2. Câu 15. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2. Câu 16. Đồ thị hàm số y . B. y  2.. C. M . 15 . 2. D. M . 2x 1 . 1 x. C. x  1.. D. x  2.. 3x  1 có: x2. A. Tiệm cận đứng x  3. 17 . 2. B. Tiệm cận đứng x  2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Tiệm cận ngang y  2 Câu 17. Hỏi đồ thị hàm số y = A. 1.. D. Tiệm cận ngang y . 1 3. 1- x 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 + 2x. B. 2.. C. 3.. D. 0.. Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số 4. 2. 1. 5. -1. O. 1. 5. 2. A. y . x 1 . x 1. B. y . x 1 . x 1. C. y . 1 x . x 1. D. y . x 1 . 1 x. Câu 19. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 . Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x  y’ A. y  x3  6 x2  9 x  1 . B. y   x3  6 x2  9 x  1. 1 C. y  x3  2 x 2  3x  1 . 3 1 D. y   x3  2 x 2  3x  1 . 3. Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:. . 1 0. . 3 0. 3 y . -1. .  .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 -∞. x y'. +. +. y. +∞. 2. 1. +∞. 1. 2. -∞. 2. Hỏi hàm số đó là hàm nào? A. y . x  2 . 2x 1. B. y . x2 . 2x 1. C. y . x2 . 2x 1. D. y . x  2 . 2x 1. Câu 22. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm y  x3  3x  2 với trục tung là A. (0;2) .. B. (1; 0) .. C. (- 2; 0) .. D. (2; 0) .. Câu 23. Đường thẳng y  3 cắt đồ thị của hàm số y  x3  6 x2  9 x  1 tại mấy điểm? A. 3.. B. 0.. C. 1.. D. 2.. Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị của hàm số y = x 4 - 2x 2 - 3. tại 4 điểm phân biệt.. A. - 1 < m < 1.. B. - 4 < m < - 3.. C. m < - 4.. Câu 25. Hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x3  3 x  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. A. m  0; 2  .. B. m  1;1 .. C. m 0; 2  .. D. m  1;1 .. D. m  1..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×